बहुत सुन्दर trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ बहुत सुन्दर trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बहुत सुन्दर trong Tiếng Ấn Độ.
Từ बहुत सुन्दर trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là giật gân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ बहुत सुन्दर
giật gân(sensational) |
Xem thêm ví dụ
योकेबेद नाम की एक इसराएली औरत का एक बेटा हुआ जो बहुत सुंदर था। Bấy giờ, một phụ nữ người Y-sơ-ra-ên tên là Giô-kê-bết sinh một bé trai rất đáng yêu. |
लोकों के हित के लिए तुमने बहुत सुंदर प्रश्न किया है। Ông đưa ra những lời cảnh báo khốc liệt với công chúng. |
बहुत सुंदर । Đẹp quá. |
13 दाविद के बेटे अबशालोम की एक बहन थी जिसका नाम तामार था। + वह बहुत सुंदर थी। 13 Con trai Đa-vít là Áp-sa-lôm có một em gái xinh đẹp tên Ta-ma. + Một con trai khác của Đa-vít là Am-nôn+ đem lòng yêu cô. |
उसके पत्ते बहुत सुंदर थे और उस पर बहुत-से फल लगे थे। Lá cây rất đẹp và trái thì sai. |
बहुत सुंदर स्मृति, एरिक. Đó là một kí ức rất đẹp. |
दरअसल यूसुफ दिखने में बहुत सुंदर था। इसलिए पोतीपर की पत्नी उसके साथ सोना चाहती थी। Giô-sép lớn lên rất đẹp trai, và vợ của Phô-ti-pha muốn chàng ăn nằm với bà ta. |
वह बहुत सुंदर है । Nàng mỹ lệ quá. |
सारंगी बहुत सुंदर है। Chiếc violin rất đẹp. |
अदोनियाह भी बहुत सुंदर-सजीला था। उसका जन्म अबशालोम के बाद हुआ था। A-đô-ni-gia cũng rất đẹp trai và được sinh ra sau Áp-sa-lôm. |
वह लड़का बहुत सुंदर था, उसका रंग गुलाबी था और आँखें खूबसूरत थीं। Trông cậu hồng hào, đẹp trai và có đôi mắt sáng ngời. |
बहुत सुंदर लग रही हो! Trông cô tuyệt quá! |
ये मूँगे बहुत सुंदर थे और आसानी से नहीं मिलते थे। Loại san hô này rất đẹp và hiếm có khó tìm. |
+ 20 उस दौरान मूसा पैदा हुआ और वह बहुत सुंदर* था। + 20 Vào thời điểm đó, Môi-se sinh ra, rất kháu khỉnh. |
वह बहुत सुंदर है । Ngài ấy thật đẹp trai. |
मगर, यह “कारखाना” बिना किसी शोर के काम करता है और बहुत सुंदर भी है। “Xưởng” này vừa đẹp, vừa êm. |
” 2 उस समय, यहोवा का पौधा (यहूदा) बहुत सुन्दर और बहुत विशाल होगा। Nhánh của Chúa 2 Lúc đó nhánh của CHÚA* sẽ rất xinh đẹp và lớn. |
प्राचीन ऋग्वेद में बताया गया है कि बृहस्पति बहुत सुंदर हैं। Người ta nói rằng Miền Đất Hứa rất màu mỡ... |
जब उस औरत ने देखा कि उसका बच्चा बहुत सुंदर है तो उसने तीन महीने तक उसे छिपाए रखा। Khi thấy con mình thật đáng yêu, cô đem giấu đứa bé trong ba tháng. |
और अगर फोटो खींचने में अच्छा काम करे तो, परिणाम बहुत सुंदर हो सकता है और बहुत वास्तविक भी | Và nếu các bạn giỏi chụp ảnh, kết quả có thể sẽ rất tuyệt vời và cũng khá là thực tế. |
(भजन 68:5) यहोवा ने धरती पर रहनेवाले अपने सेवकों के ज़रिए हमारे लिए एक बहुत सुंदर घर बनाया। (Thi-thiên 68:5) Đức Giê-hô-va, qua các tôi tớ ở trên đất của Ngài, đã cung cấp cho chúng tôi một căn nhà mới xinh đẹp. |
12 उसके पत्ते और डालियाँ बहुत सुंदर थे, वह फलों से लदा हुआ था और उससे सबके लिए खाना मिलता था। 12 Tán lá của nó rất đẹp và trái thì sai, nó có thức ăn cho mọi loài. |
वह टिप्पणी की है की सूचना है, "यह बहुत सुंदर है, लेकिन वे कैसे यह साबित करने के लिए जा रहे हैं? Có nguồn ghi rằng bà đã bình luận rằng "Nó rất đẹp nhưng làm thế nào họ chứng minh được nó đây?" |
चाहे दूर से देखिए या करीब से उनकी जाँच कीजिए, ये बहुत सुन्दर फूल हैं और फोटोग्राफरों और चित्रकारों का पसंदीदा विषय है। Dù ngắm từ xa hay nhìn cận cảnh, loài hoa này vẫn có một vẻ đẹp rất hấp dẫn và là đề tài ưa thích của các họa sĩ cũng như các nhiếp ảnh gia. |
सुनहरे सेब बहुत सुंदर होते हैं, लेकिन ये सेब तब और भी ज़्यादा सुंदर दिखते हैं जब उन्हें चाँदी की टोकरियों में रखा जाता है। Đặt những trái này trên đĩa bạc chạm trổ sẽ làm tăng thêm vẻ đẹp của chúng. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बहुत सुन्दर trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.