संयुक्त राष्ट्र संघ trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ संयुक्त राष्ट्र संघ trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ संयुक्त राष्ट्र संघ trong Tiếng Ấn Độ.
Từ संयुक्त राष्ट्र संघ trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là Liên Hiệp Quốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ संयुक्त राष्ट्र संघ
Liên Hiệp Quốcproper ये सभी, प्राचीन विश्वशक्तियों के बचे हुए राष्ट्र, आज संयुक्त राष्ट्र संघ के सदस्य हैं। Phần sót lại của các cường quốc thế giới này là thành viên của Liên Hiệp Quốc. |
Xem thêm ví dụ
ये सभी, प्राचीन विश्वशक्तियों के बचे हुए राष्ट्र, आज संयुक्त राष्ट्र संघ के सदस्य हैं। Phần sót lại của các cường quốc thế giới này là thành viên của Liên Hiệp Quốc. |
इस तरह ठीक जैसा स्वर्गदूत ने कहा था, संयुक्त राष्ट्र संघ यानी “घृणित वस्तु” स्थापित की गयी। Do đó, “sự gớm-ghiếc” mà thiên sứ báo trước—Liên Hiệp Quốc—được lập lên. |
कहीं एक और विश्वयुद्ध न हो जाए, इस डर से राष्ट्र संघ और संयुक्त राष्ट्र संघ बनाए गए। Sự sợ hãi thế chiến đã thúc đẩy người ta thành lập Hội Quốc Liên và Liên Hiệp Quốc. |
पचास सालों से संयुक्त राष्ट्र संघ ने विश्व शान्ति और सुरक्षा लाने के लिए उल्लेखनीय प्रयास किया है। Trong 50 năm qua, tổ chức Liên Hiệp Quốc đã có nhiều cố gắng đáng kể nhằm mang lại hòa bình và an ninh cho thế giới. |
लाख कोशिशों के बावजूद संयुक्त राष्ट्र संघ और दूसरे संगठन परमाणु हथियार खत्म करने में नाकाम रहे हैं। Dù nỗ lực hết sức, nhưng Liên Hiệp Quốc và các tổ chức khác đã thất bại trong việc giải trừ vũ khí hạt nhân. |
1958- गिनि संयुक्त राष्ट्र संघ का सदस्य बना। 1958 – Guinée gia nhập Liên Hiệp Quốc. |
(प्रकाशितवाक्य 17:3,5,7-12) यह जंगली पशु संयुक्त राष्ट्र संघ है। (Khải-huyền 17:3, 5, 7-12) Con thú này tượng trưng cho tổ chức Liên Hiệp Quốc. |
2004 में उन्हें संयुक्त राष्ट्र संघ द्वारा "विश्व का नागरिक" ख़िताब से सम्मानित किया गया। Năm 2004, cô vinh dự được công nhận là "Công dân thế giới" bởi Liên hiệp quốc. |
१९४५ में, तीन से ज़्यादा साल बाद ठीक यही हुआ जब संयुक्त राष्ट्र संघ बनाया गया! Vào năm 1945, hơn ba năm sau, việc đó quả thực đã xảy ra khi tổ chức Liên Hiệp Quốc được thành lập! |
इसके बाद, “जंगली जानवर” संयुक्त राष्ट्र संघ के रूप में दोबारा उभरा। Sau đó, “con thú” tái xuất hiện là Liên Hiệp Quốc. |
इसकी उपलब्धियों के प्रति स्वीकृति दिखाते हुए, संयुक्त राष्ट्र संघ को पाँच बार नोबल शान्ति पुरस्कार दिया गया है। Vì lẽ những điều mà Liên Hiệp Quốc đã thực hiện, tổ chức này đã được tặng thưởng giải Nobel Hòa bình năm lần. |
ब्रिटेन-अमरीकी विश्व शक्ति और संयुक्त राष्ट्र संघ के बीच क्या नाता है, इस बारे में यूहन्ना क्या बताता है? Giăng miêu tả thế nào về mối liên hệ giữa Cường Quốc Thế Giới Anh-Mỹ và Liên Hiệp Quốc? |
संयुक्त राष्ट्र संघ की एक रिपोर्ट के मुताबिक, हर साल करीब 50 लाख बच्चे भुखमरी के बुरे असर से मरते हैं। Theo một báo cáo của Liên Hiệp Quốc, mỗi năm khoảng năm triệu trẻ em chết vì hậu quả của đói nghèo. |
दूसरे विश्वयुद्ध के अन्त में, विश्व नेताओं ने फिर से कोशिश की, और इस बार उन्होंने संयुक्त राष्ट्र संघ को इस्तेमाल किया। Và sau trận thế chiến thứ hai, các nhà lãnh đạo chính trị trên khắp thế giới lại cố thử một lần nữa và thành lập tổ chức Liên Hiệp Quốc. |
उसी तरह, आज भी न तो कोई राजनैतिक पार्टी, न ही संयुक्त राष्ट्र संघ मानवजाति को पूरी तरह समस्याओं से निजात दिला सकता है। Thời nay cũng vậy, không tổ chức chính trị nào, kể cả Liên Hiệp Quốc, có thể giải quyết triệt để các vấn đề của nhân loại. |
1955 में, संयुक्त राष्ट्र संघ के "प्रथम जिनेवा सम्मेलन", उस वक्त वैज्ञानिकों और इंजीनियरों का दुनिया का सबसे बड़ा जमावड़ा, ने प्रौद्योगिकी को और खंगालने के लिए मुलाकात की। Năm 1955 "Hội nghị Geneva đầu tiên" của Liên Hiệp Quốc tập hợp phần lớn các nhà khoa học và kỹ sư bàn về khám phá công nghệ. |
संयुक्त राष्ट्र संघ की यूनेस्को संस्था के भूतपूर्व डाइरेक्टर जनरल, फेडरिको मायोर ने “दुनिया-भर में शांति की संस्कृति और अहिंसा का आंदोलन शुरू” करने की ज़ोरदार अपील की। Ông Federico Mayor, cựu tổng giám đốc UNESCO, đã đưa ra lời kêu gọi long trọng là “hãy tạo một phong trào văn hóa hòa bình và bất bạo động trên toàn cầu”. |
अगस्त और अक्तूबर १९४४ के दरमियान, डम्बरटन ओकस् भवन, संयुक्त राज्य अमरीका में, उस संगठन के घोषणापत्र पर काम शुरू हुआ जो बाद में संयुक्त राष्ट्र संघ कहलाया जाना था। Giữa tháng 8 và tháng 10 năm 1944, tại Dumbarton Oaks ở Hoa Kỳ, hiến chương của cái sẽ được gọi là Liên Hiệp Quốc bắt đầu được tiến hành. |
(प्रकाशितवाक्य 17:16) इस तरह आज के ज़माने का अश्शूर (संयुक्त राष्ट्र संघ से जुड़े देश) ईसाईजगत पर ज़बरदस्त प्रहार करेगा और हमेशा-हमेशा के लिए उसका नामो-निशान मिटा देगा। (Khải-huyền 17:16) Như thế A-si-ri thời nay (các quốc gia kết hợp với LHQ) sẽ giáng cho các tôn giáo tự xưng một đòn nẩy lửa và sẽ hủy diệt y thị. |
संयुक्त राष्ट्र संघ की एक रिपोर्ट बताती है कि विज्ञान और चिकित्सा में हुई प्रगति के बावजूद, दुनिया भर में प्रतिदिन औसतन ४०,००० बच्चे कुपोषण या निवार्य रोगों से मर जाते हैं। Một bản tường trình của Liên Hiệp Quốc nói rằng mặc dầu các tiến bộ về khoa học và y khoa, mỗi ngày trên khắp thế giới có khoảng 40.000 trẻ em bị chết vì thiếu ăn hay vì các chứng bệnh có thể phòng ngừa được. |
(सभोपदेशक 3:19) संयुक्त राष्ट्र संघ बाल निधि की एक रिपोर्ट कहती है, “युद्धों की वजह से दस लाख से भी ज़्यादा [बच्चे] अनाथ हो गए हैं या अपने परिवारों से बिछड़ गए हैं।” (Truyền-đạo 3:19) Một báo cáo của Quỹ Nhi Đồng Liên Hiệp Quốc cho biết: “Hơn một triệu [trẻ em] đã trở thành mồ côi hoặc bị ly tán khỏi gia đình vì chiến tranh”. |
दानिय्येल 11:31 की चर्चा करते वक्त हमने देखा था कि यह घृणित वस्तु पहले लीग ऑफ नेशन्स् यानी राष्ट्र संघ थी जो बाद में संयुक्त राष्ट्र संघ के रूप में दोबारा प्रकट हुई। Như chúng ta đã thấy khi thảo luận về Đa-ni-ên 11:31, sự gớm ghiếc này đầu tiên là Hội Quốc Liên và sau đó tái xuất hiện là Liên Hiệp Quốc. |
संसार की समस्याओं के बारे में बोलते हुए, उसने आगे कहा: “जब हम इन बड़ी चुनौतियों का सामना करते हैं, हम संयुक्त राष्ट्र संघ की भूमिका को स्वीकार करने से कैसे चूक सकते हैं?” Nói về những vấn đề thế giới, ông nói tiếp: “Khi chúng ta đương đầu với những vấn đề khó khăn to lớn này, làm sao chúng ta có thể bỏ qua được vai trò của Tổ chức Liên Hiệp Quốc?”. |
इनकी जगह, वे शायद इंसान के बनाए हुए ऐसे संगठनों की शरण लें जिनका धर्म से कोई नाता नहीं है, जैसे कि संयुक्त राष्ट्र संघ जिसे प्रकाशितवाक्य 17 अध्याय में ‘किरमिजी रंग का पशु’ कहा गया है। Để thay thế thần tượng, họ thấy có lý để tìm sự ẩn náu và sự che chở nơi những tổ chức thế tục, có lẽ gồm cả Liên Hiệp Quốc, “con thú sắc đỏ sậm” được nói đến trong sách Khải-huyền chương 17. |
और जब यह लड़ाई अपने आखिरी दौर में पहुँचती है तब इसमें नात्ज़ी जर्मनी, पूर्वी यूरोप के कम्युनिस्ट देशों का गुट, ब्रिटेन-अमरीकी विश्वशक्ति, राष्ट्र संघ (लीग ऑफ नेशन्स्) और संयुक्त राष्ट्र संघ (युनाइटिड नेशन्स्) भी शामिल हो जाते हैं। Khi cuộc tranh chấp gần đến hồi kết thúc thì có thêm Đức Quốc Xã, các quốc gia thuộc khối Cộng Sản, Cường Quốc Thế Giới Anh-Mỹ, Hội Quốc Liên, và Liên Hiệp Quốc. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ संयुक्त राष्ट्र संघ trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.