triliun trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ triliun trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ triliun trong Tiếng Indonesia.
Từ triliun trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là tỷ, tỉ, 10 18, triệu, một ngàn tỷ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ triliun
tỷ(trillion) |
tỉ
|
10 18(trillion) |
triệu
|
một ngàn tỷ(trillion) |
Xem thêm ví dụ
Ada juga yang berisi kira-kira satu triliun bintang. Số khác có đến cả nghìn tỉ. |
”Enam ratus miliar dolar AS untuk memperbaiki perangkat halus (software) dan satu triliun dolar AS untuk perkara hukum yang tak terelakkan apabila beberapa perbaikan mengalami kegagalan,” lapor surat kabar New York Post. Báo New York Post báo cáo một con số cực đại là “600 tỷ đô la để sửa phần mềm và 1 ngàn tỷ đô la để bồi thường cho các vụ kiện khi một số sửa chữa không cho kết quả đúng”. |
Kita negara- negara donor Barat telah memberikan Benua Afrika sebanyak 2 triliun dolar Amerika selama 50 tahun terakhir. Chúng ta, những quốc gia viện trợ Tây Phương đã mang đến lục địa Châu Phi 2 tỉ tỉ Mỹ Kim trong vòng 50 năm qua. |
Manusia di negara maju menghabiskan lebih dari 90 persen hidupnya di dalam ruangan di mana mereka bernafas dan bersinggungan dengan triliunan bentuk kehidupan yang tidak kasat mata: mikroorganisme. Con người trong thời đại ngày nay dành hơn 90% thời gian ở trong nhà, nơi họ hít thở và tiếp xúc với hàng ngàn sinh vật mà mắt thường không thể quan sát được: những vi sinh vật. |
Satu dalam satu triliun Có một trong một tỉ. |
Ketika triliunan molekul meledak dari kepala pin, ada aturan yang mendikte bagaimana membangun alam semesta? Khi hàng nghìn và hàng nghìn tỷ của các phân tử phát nổ từ một vật bé nhỏ, liệu đã có quy luật để tạo ra vũ trụ mới không? |
Karena itu saya akan mengajukan, jika kita mengambil 10 miliar dolar dari anggaran 2,13 triliun itu -- yang sekitar satu -- atau dua persen dari anggaran itu -- dan memberikan 1 miliar dolar kepada masing-masing masalah itu saya akan berbicara tentang -- sebagian besar masalah itu dapat diselesaikan dan sisanya dapat ditangani. Tôi cho rằng, nếu chúng ta lấy 10 triệu đô la trong ngân sách 2,13 nghìn tỉ đô la ấy -- cỡ khoảng 2 phần trăm số tiền ấy -- và chúng tôi dùng 1 tỉ đô la cho mỗi một vấn đề mà tôi sắp trình bày, phần lớn có thể giải quyết được, và phần còn lại chúng ta có thể đối phó được. |
Yang lebih penting lagi, Mereka menyiapkannya untuk diperiksa dan dianalisis oleh 27 laboratorium berbeda di Amerika Serikat dan Eropa, yang akan memeriksanya untuk 40 jejak bahan kimia berbeda yang berhubungan dengan iklim beberapa dengan satuan per seribu triliun. Quan trọng hơn, Họ chuẩn bị cho nó được nghiên cứu và phân tích bởi 27 phòng thí nghiệm hoạt động độc lập ở Mỹ và châu Âu, các phòng thí nghiệp này sẽ kiểm tra 40 vi hóa chất trong ống băng có liên quan đến khí hậu, vài vi hóa chất được đo bằng đơn vị một trên nghìn triệu triệu. |
Bumi menyerap aliran yang tetap dari radiasi matahari sebesar kira-kira 240 triliun tenaga kuda. Ví dụ, hãy xem mặt trời. Trái đất liên tiếp nhận từ mặt trời khoảng 240 tỷ mã lực. |
terdapat 13 triliun dollar uang berputar pada ekonomi Amerika ... Vẫn có 13 nghìn tỷ đô lưu thông trong nền kinh tế Mỹ. |
Ekonomi Amerika Serikat sangat besar -- 14,7 triliun dolar. Kinh tế Hoa Kỳ rất lớn 14,7 nghìn tỉ đô |
Pada 2012, turis dari Cina menghabiskan 102 miliar dolar AS (kira-kira 1.000 triliun rupiah) untuk perjalanan ke luar negeri. Khách du lịch người Trung Quốc chi 102 tỉ đô la để đi du lịch thế giới vào năm 2012. |
Menurut perkiraan Peterson Institute for International Economics, jika pasal bea cukai di perjanjian ini benar-benar diterapkan, aktivitas ekonomi global akan mencapai US$1 triliun, jumlah lapangan pekerjaan naik menjadi 21 juta, dan biaya perdagangan internasional turun 10–15%. Theo một ước tính của Viện kinh tế học quốc tế Peterson, nếu các biện pháp hải quan của thỏa thuận được thực thi phù hợp, chúng có thể tạo ra 1000 tỷ USD hoạt động kinh tế toàn cầu, và 21 triệu việc làm mới và làm giảm chi phí thương mại quốc tế 10–15%.. |
Jika Anda berjalan keluar, ada triliunan dolar yang telah diinvestasikan di seluruh dunia untuk memasang kabel, untuk menyalurkan daya dari tempat produksinya ke tempat di mana daya itu digunakan. Nếu các bạn bước ra ngoài, các bạn sẽ thấy hàng tỷ tỷ đô la được đầu từ khắp nơi trên thế giới để đặt đường dây để lấy điện từ nơi nó được sản xuất cho đến nơi nó được tiêu dùng. |
Jumlahnya sekitar 100 triliun galon dari minyak mentah yang masih dapat dikembangkan dan diproduksi di seluruh dunia pada saat ini. Có khoảng 100 nghìn tỷ gallon dầu thô vẫn còn có thể được khai thác và sản xuất trên thế giới. |
Maka, lebih dari dua triliun sel darah putih dalam tubuh kita akan memerangi bakteri yang dapat mencelakakan kita. Lập tức có tới cả hai ngàn tỷ bạch huyết cầu trong thân thể của chúng ta chống lại vi khuẩn có thể gây hại đó. |
Pasti sudah ada triliunan sekarang. Có lẽ giờ có hàng tỷ con rồi |
Beberapa tahun terakhir, observatorium luar angkasa Kepler menemukan ratusan planet di bintang- bintang yang dekat dan jika Anda mengekstrapolasi datanya tampaknya bisa jadi ada setengah triliun planet di galaksi kita saja. Những năm qua, đài quan sát không gian Kepler đã phát hiện hàng trăm hành tinh xoay quanh những ngôi sao lân cận, suy ra từ những số liệu đó, có vẻ như có tới khoảng năm trăm nghìn tỉ hành tinh chỉ tính riêng trong Dải Ngân Hà của chúng ta. |
Menurut perkiraan, produk dunia bruto tahun 2005, yakni total nilai barang dan jasa yang diproduksi pada tahun itu, melampaui 60 triliun dolar AS. Theo ước tính, tổng sản lượng thế giới trong năm 2005, tức tổng giá trị dịch vụ và hàng hóa sản xuất trong năm đó, đã đạt trên 60.000 tỉ Mỹ kim. |
sebagai contoh, satu triliun dolar dari bisnis real estate dihasilkan dari India saja. Ví dụ, hàng triệu triệu dollars giá trị đất vẫn chưa được quy hoạch chỉ tính riêng ở trong Ấn Độ. |
Itu senilai 4.5 triliun, dan tak bisa dilacak setelah kita menjualnya di Melbourne. Khoảng 4.5 triệu tiền vàng di động, không lần theo được một khi ta tới được Melbourne. |
Kelompok pakar yang lain telah memprakirakan bahwa ”biaya perbaikan, gugatan hukum, dan hilangnya bisnis dapat mencapai total 4 triliun dolar AS”. Một nhóm chuyên viên khác đã ước tính rằng “chi phí để trả cho việc sửa chữa, kiện tụng và tổn thất doanh nghiệp có thể lên đến 4 ngàn tỷ đô la”. |
Mereka semua pebisnis yang membangun usaha senilai 50 Triliun dari pemerasan, narkoba, seks dan perbudakkan. Mà chúng là những thương gia, có cả mạng lưới 50 triệu đô chuyên tống tiền, ma tuý, mại dâm, buôn người. |
Angka 1 diikuti dengan 500 buah 0, angka yang sangat besar sehingga jika setiap atom di alam semesta yang dapat kita lihat memiliki alam semestanya sendiri dan semua atom di alam semesta itu juga memiliki alam semesta sendiri, dan atom dalam alam semesta itu kita ulangi lagi 2 kali, itu masih sebagian kecil dari angka itu -- yaitu satu triliun triliun triliun triliun triliun triliun triliun triliun triliun triliun triliun triliun triliun triliun triliun. Đó là 1 đa vũ trụ được theo sau bởi 500 số 0 1 con số to đến nỗi mà mỗi nguyên tử trong vũ trụ của chúng ta cũng có vũ trụ của riêng nó và tất cả nguyên tử trong toàn bộ những vũ trụ đó mỗi nguyên tử đều có vũ trụ riêng của chúng và bạn lặp đi lặp lại điều đó thêm 2 chu kỳ nữa bạn sẽ vẫn là 1 phần bé nhỏ của tổng thể -- cụ thể là, một nghìn tỷ nghìn tỷ nghìn tỷ nghìn tỷ nghìn tỷ nghìn tỷ nghìn tỷ nghìn tỷ nghìn tỷ nghìn tỷ nghìn tỷ nghìn tỷ nghìn tỷ nghìn tỷ nghìn tỷ. |
Karena tomat ini matang dan cahaya itu melompat- lompat di dalam tomato dan keluar setelah seper- beberapa triliun detik. Bởi vì cà chua thực sự chín, ánh sáng đang nhảy múa bên trong nó, và thoát ra sau vài nghìn tỷ giây. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ triliun trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.