dulu trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dulu trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dulu trong Tiếng Indonesia.
Từ dulu trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là trước, trước đây, trước khi, đằng trước, trước kia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dulu
trước(back) |
trước đây(ago) |
trước khi(before) |
đằng trước(before) |
trước kia(before) |
Xem thêm ví dụ
Atasi dulu problem yang bisa kamu kendalikan. Trước hết, giải quyết những vấn đề mà bạn có thể kiểm soát. |
Dulu saat aku masih muda, ayahku mengendarai sebuah tim anjing kereta luncur di Yukon. Hồi xưa cha tôi nuôi hai con chó và ông ta đã cho một thanh niên. |
Sebaliknya, Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature dari McClintock dan Strong berkata, ”Orang Mesir zaman dulu adalah satu-satunya bangsa Timur yang menolak untuk menumbuhkan janggut.” Trái lại, Bách khoa tự điển văn chương Kinh Thánh, thần học và giáo hội (Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature) của hai tác giả McClintock và Strong viết: “Ai Cập cổ đại là dân tộc Đông Phương duy nhất không chấp nhận việc để râu”. |
Dulu, saya hanya duduk dan tidak memberi komentar. Saya pikir, tidak ada yang mau mendengar komentar saya. Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình. |
Tunggu dulu! Từ từ thôi! |
Soalnya kau dulu bertarung bersamaku melawan makhluk itu. Vì anh chiến đấu bên phía tôi chống lại thứ đó. |
OK, aku ambil barang-barangku dulu. OK, anh đi lấy đồ đã. |
Dulu ayah tumbuh di masa yang sulit. tỉ võ với các sư huynh đệ. |
Komunitas kami, yang dulunya dikenal sebagai Misi Sungai Forrest, menyelenggarakan pendidikan dari kelas satu hingga kelas lima. Trong cộng đồng của chúng tôi, trước đây gọi là Forrest River Mission, chương trình giáo dục chỉ có từ lớp một đến lớp năm. |
Saya tahu IQ saya karena saya biasa dianggap cerdas dan dulu saya dianggap anak berbakat. Tôi biết IQ của mình vì tôi đã định nghĩa bản thân là thông minh, và tôi đã được gọi là thiên tài khi còn nhỏ. |
Yesus memberi tahu para penentangnya, ”Sesungguhnya kukatakan kepada kalian bahwa pemungut pajak dan pelacur akan masuk ke Kerajaan Allah lebih dulu daripada kalian.” Rồi Chúa Giê-su nói với những kẻ chống đối: “Quả thật tôi nói với các ông, người thu thuế và gái điếm sẽ vào Nước Đức Chúa Trời trước các ông”. |
Dia mau lakukan lompatan dulu, setelah itu kami pergi. Ông ta chỉ cần nhày xuống kia, và bọn tao sẽ đi ngay. |
Kenang kembali hal-hal yang dulu kalian lakukan bersama. Nhớ lại các hoạt động mà cả hai từng vui vẻ bên nhau. |
Apa yang memperlihatkan bahwa umat Kristen sejati, pada zaman dulu dan sekarang, menonjol karena kasih mereka? Điều gì cho thấy những tín đồ thật của đấng Christ khi xưa và thời nay vẫn nổi tiếng vì họ yêu thương lẫn nhau? |
9 Lihatlah, hal-hal yang dulu sudah terjadi; 9 Xem này, những việc trước kia đã qua; |
Dulu, kami akan mengadakan operasi untuk memperbaiki atau mengangkat limpanya. Nếu là nhiều năm về trước, chúng tôi sẽ phẫu thuật để sửa chữa hoặc cắt bỏ lá lách. |
Jika ia tak punya apapun untuk dikatakan maka kita akhiri dulu pertemuan kita. Mike, nếu cô ta không có gì để nói, vụ này đóng ở đây. |
6 Sejak dulu, Setan telah menggunakan orang murtad dalam upayanya untuk memperdaya hamba-hamba Allah. 6 Từ lâu Sa-tan đã dùng những kẻ bội đạo để cố cám dỗ tôi tớ của Đức Chúa Trời. |
Aku masih berpikir kita jangan masuk dulu. Em vẫn không nghĩ ta nên tự tiện vào. |
Aku dulu khawatir! Anh đã lo lắm đấy. |
Tapi ceritakan dulu apa " Rencana Joker Masuk TV ". Nhưng trước hết hãy cho ta biết Joker định làm gì khi xuất hiện trên TV. |
Helm's Deep dulu menyelamatkan mereka. Helm's Deep đã từng cứu họ trong quá khứ. |
Namun, sama seperti umat Allah pada zaman dulu ditawan ke Babel selama suatu jangka waktu, pada tahun 1918 hamba-hamba Yehuwa sampai taraf tertentu diperbudak oleh Babel Besar. Tuy thế, giống như dân Y-sơ-ra-ên thời xưa bị rơi vào vòng nô lệ của Ba-by-lôn một thời gian, vào năm 1918 dân sự của Đức Giê-hô-va cũng bị nô lệ một phần nào cho Ba-by-lôn Lớn (Khải-huyền 17:1, 2, 5). |
Di sanalah orang tuanya dulu tinggal, tetapi sekarang mereka maupun anak mereka tidak bisa masuk. Cha mẹ ông từng sống trong vườn đó, nhưng giờ đây họ và các con không được vào nữa. |
Dunia dewasa ini sangat berbeda dengan dunia sewaktu Anda masih remaja dulu. Thế giới ngày nay khác xa với thời bạn còn trẻ. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dulu trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.