keberatan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ keberatan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keberatan trong Tiếng Indonesia.
Từ keberatan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là trọng lượng, 重量, tương tác hấp dẫn#trọng lực, trọng số, phản đối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ keberatan
trọng lượng(weight) |
重量(weight) |
tương tác hấp dẫn#trọng lực(weight) |
trọng số(weight) |
phản đối(protest) |
Xem thêm ví dụ
Sejumlah kecil ekstra 6Li dan 7Li dapat dihasilkan dari angin surya, sinar kosmik yang menghantam atom yang lebih berat, dan dari peluruhan radioaktif 7Be dan 10Be pada tata surya awal. Một lượng khác liti bao gồm các đồng vị 6Li and 7Li có thể được tạo ra từ gió mặt trời, các tia vũ trụ va vào các nguyên tử nặng hơn, và từ thời kỳ đầu của hệ mặt trời 7Be và 10Be phân rã phóng xạ. |
Ini telah menjadi pekerjaan yang sangat berat, namun dengan bantuan orang tuanya, dia berlatih tanpa lelah dan terus melakukannya. Điều này rất khó nhưng với sự giúp đỡ của cha mẹ của em, em đã không ngừng tập và tiếp tục làm như vậy. |
Seperti berat senjata yang terisi dan yang tidak. như là cảm giác trong tay của khẩu súng đã nạp đạn vào không nạp đạn. |
(Filipi 2:8) Yesus juga membuktikan bahwa seorang manusia sempurna dapat mempertahankan integritas yang sempurna kepada Allah meski menghadapi cobaan yang paling berat. Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất. |
Ada beberapa orang yang punya keberatan yang kuat,... untuk donasi organ. Có nhiều người phản đối mạnh mẽ việc hiến nội tạng. |
Para hakim bersikap berat sebelah. Các quan xét đối xử thiên vị. |
Untuk ukuran pria kecil...,... kau sangat berat, Athelstan. Nhỏ con như thế mà anh nặng khiếp Athelstan ạ |
Ketika Lao-Tsao kembali menuju ke Tainan karena kecewa berat, setelah sadar ternyata dia sudah ada di Chiayi Lúc Lão Tào quay về Đài Nam vì lòng còn hoang mang đến lúc tỉnh trí ra thì đã chạy tới Gia Nghĩa. |
Kami gagal panen, tak ada anak yang naik berat badannya selama setahun lebih. Chúng tôi mất tất cả hoa màu. |
Sangat berat. Một ngày khó khăn. |
Berbagai keberatan terhadap evolusi telah dicetuskan berulang-ulang sejak munculnya pemikiran-pemikiran evolusi pada awal abad ke-19. Các cuộc chống đối thuyết tiến hóa bắt đầu kể từ khi các ý tưởng về sự tiến hóa gây được sự chú ý vào thế kỷ 19. |
Aku penggemar berat usahamu. Tôi là fan bự của anh đấy. |
(Mazmur 55:22) Meskipun Allah mungkin tidak menyingkirkan cobaan-cobaan kita, Ia dapat memberi kita hikmat untuk menanggulanginya, bahkan cobaan-cobaan yang khususnya berat untuk ditanggung. (Thi-thiên 55:22) Mặc dù có thể Đức Chúa Trời không cất những thử thách đó đi nhưng Ngài có thể ban cho chúng ta sự khôn ngoan để đối phó, ngay cả đối với những thử thách đặc biệt khó chịu đựng nổi. |
18 Mendengar itu, mereka tidak punya keberatan lagi,* dan mereka memuliakan Allah dengan mengatakan, ”Kalau begitu, Allah memberi kesempatan juga kepada bangsa-bangsa lain untuk bertobat supaya mereka mendapatkan kehidupan.” 18 Khi nghe những lời đó, họ không phản đối nữa* và tôn vinh Đức Chúa Trời mà rằng: “Vậy là Đức Chúa Trời cũng ban cho dân ngoại cơ hội ăn năn hầu nhận được sự sống”. |
Ini mungkin terdengar aneh, tapi saya adalah penggemar berat balok beton. Điều này nghe có vẻ kì lạ, nhưng tôi là một fan bự của những viên gạch bê tông. |
”Keloyalan menambahkan kepada kesetiaan gagasan untuk ingin selalu siap dan berjuang demi kepentingan seseorang atau suatu hal, bahkan melawan rintangan-rintangan yang berat.” “Trung tín rộng nghĩa hơn thành tín ở chỗ trong chữ trung tín có ý nghĩa muốn ủng hộ và chiến đấu cho một người hay một điều gì, ngay dù chống lại rất đông người hơn mình”. |
14 Lalu Yehuwa berkata kepada Musa, 15 ”Kalau ada orang yang menjadi tidak setia karena tidak sengaja melanggar hukum tentang hal-hal suci milik Yehuwa,+ orang itu harus memberikan satu domba jantan yang sehat sebagai persembahan kesalahan kepada Yehuwa. + Imam harus menentukan berapa syekel* perak harga domba itu, menurut ukuran berat syekel tempat kudus. 14 Đức Giê-hô-va tiếp tục phán cùng Môi-se: 15 “Nếu một người hành động bất trung khi vô tình phạm đến các vật thánh của Đức Giê-hô-va*+ thì người đó phải dâng cho Đức Giê-hô-va một con cừu đực khỏe mạnh trong bầy làm lễ vật chuộc lỗi lầm;+ giá trị của nó quy ra siếc-lơ* bạc được ấn định theo siếc-lơ chuẩn của nơi thánh. |
(Matius 24:13, 14; 28:19, 20) Kita membutuhkan ketekunan untuk terus berkumpul bersama saudara-saudari kita, sekalipun kita mungkin merasakan beratnya tekanan dari dunia. (Ma-thi-ơ 24:13, 14; 28:19, 20) Chúng ta cần kiên trì nhóm lại với các anh em, dù có thể chịu nhiều áp lực đến từ thế gian. |
Malah, di akhir bulan, berat badan saya naik. Thật ra, đến cuối tháng đó, tôi đã tăng cân. |
Dan di sini, idenya bukanlah bahwa kenaikan berat badan saya menyebabkan kenaikan berat badan anda, atau bahwa saya memilih menjalin hubungan dengan anda karena saya dan anda memiliki ukuran tubuh yang sama, namun melainkan kita terekspos pada hal-hal yang sama seperti klub kebugaran yang membuat berat badan kita turun dalam waktu bersamaan. Ở đây, ý tưởng không phải là việc tôi tăng cân gây nên anh tăng cân, hay không phải là tôi muốn kết nối với anh vì chúng ta có cùng cỡ người, mà là chúng ta cùng tiếp xúc với một thứ, như một câu lạc bộ sức khỏe mà khiến chúng ta cùng giảm cân. |
Di Papua Nugini, beberapa anggrek tingginya bermeter-meter dan beratnya sampai dua ton. Ở Papua New Guinea, có loại cao nhiều mét và nặng đến hai tấn. |
ELIA memandang orang banyak itu seraya mereka mendaki lereng Gunung Karmel dengan langkah berat. Ê-li nhìn xuống phía đám đông đang lê từng bước nặng nhọc lên sườn núi Cạt-mên. |
Saya tidak keberatan begitu banyak ketika dia membuat saya menyerah salah satu setelan baru saya, karena, itu Jeeves penilaian tentang cocok adalah suara. Tôi không quan tâm rất nhiều khi ông làm tôi từ bỏ một của bộ quần áo mới của tôi, bởi vì, Jeeves của án về phù hợp với âm thanh. |
Sudah cukup berat. Nó thật quá khắc nghiệt. |
Jika pencobaan yang kita alami terasa sangat berat, mengingat ujian hebat yang dihadapi Abraham sewaktu ia diminta mengorbankan putranya, Ishak, pasti akan menganjurkan kita untuk tidak menyerah dalam perjuangan iman. Nếu thử thách mà chúng ta gặp phải có vẻ gay go, hãy nhớ lại thử thách khó mà Áp-ra-ham đã đương đầu khi Đức Chúa Trời bảo ông dâng con là Y-sác. Điều này chắc chắn sẽ khuyến khích chúng ta không bỏ cuộc trong cuộc thi đua về đức tin. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keberatan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.