토목공학 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 토목공학 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 토목공학 trong Tiếng Hàn.
Từ 토목공학 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Kĩ thuật xây dựng dân dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 토목공학
Kĩ thuật xây dựng dân dụng
|
Xem thêm ví dụ
독일인이었던 아사드 자매가 가족을 떠나고 또 아사드 형제가 숙달된 기계 공학자로서 직장을 떠나기 위해서는 놀라운 신앙이 필요했습니다. Đối với Chị Assard, là người Đức, thì việc rời xa gia đình, và cho phép Anh Assard từ bỏ việc làm là một kỹ sư cơ khí thành công, đã đòi hỏi một đức tin phi thường. |
그래서 한 일은, 저희 화학 발견 센터 홈페이지를 보시면 전국 각지에서 온 사람들이 과정을 어떻게 재설계하여 협동과 기술의 사용을 강조하고 교내 생명 공학 회사들의 연구과 제를 이용하는지, 그리고 학생들에게 이론을 주입하는 것이 아니라 그들이 이 이론을 어떻게 스스로 배우게 하는지 보러옵니다. Và chúng tôi đã giải quyết việc đó, nếu bạn nhìn vào website của chúng tôi - Chemistry Discovery Center ( trung tâm nghiên cứu hóa học ) bạn sẽ thấy rất nhiều người đến từ khắp đất nước đên đây để được chứng kiến khoa học được thiết kế lại của chúng tôi chúng tôi coi trọng sự đoàn kết, tính thực tế của công nghệ chúng tôi dùng những vấn đề của các công ty công nghệ sinh học trong khóa học của chúng tôi chúng tôi không đưa cho học sinh lý thuyết suông chúng tôi để học sinh tự tìm ra chúng |
하지만 아무리 적은 것이라도 남아있으면 그것을 통해 공학적으로 목소리를 되살려 낼 수 있는 방법이 있을거라고 생각했어요. Nhưng tôi nghĩ, phải có một cách khác để tạo lại giọng nói từ bất kỳ thứ gì nhỏ nhoi còn sót lại. |
그들은 유전 공학을 이용하여, 뎅기 바이러스가 모기의 침 속에서 복제를 하지 못하도록 막을 수 있게 되기를 바라고 있습니다. Nhờ kỹ thuật di truyền, họ hy vọng ngăn ngừa sự tự sao chép của vi-rút bệnh đanga trong nước bọt của loài muỗi. |
제 아내와 저는 두 명의 자녀가 있는데 생명공학자로서 저의 꿈은 그들에게 현재 우리의 삶보다 더 나은 삶을 주는 것입니다. Bạn biết không, vợ tôi và tôi có 2 đứa trẻ, hy vọng một đứa sẽ làm kỹ sư sinh học để làm cho cuộc sống tốt hơn là so với cuộc sống hiện tại của chúng tôi. |
농부들 입니다. 전자공학 엔지니어, 기계공학 엔지니어, 환경 엔지니어, 컴퓨터 과학자 식물 과학자, 경제학자, 도시 설계자 하나의 플랫폼에서 서로 자신이 잘하는 것을 합니다. Đây là những người nông dân, kĩ sư điện, kĩ sư cơ khí, kĩ sư môi trường, nhà khoa học máy tính, nhà thực vật học, nhà kinh tế học, nhà kế hoạch đô thị. |
행운이게도 우리는, 너무나도 놀라운 생명공학의 발전의 시대를 살고 있습니다. may mắn cho chúng ta chúng ta đang sống trong thời đại tiến bộ ngoạn mục về thuốc sinh học |
미국인들은 이 길로 이뤄낸 업적을 공식적으로 인정하며 그 길을 "20세기 군사 공학이 이뤄낸 가장 큰 업적 중 하나" 라고 불렀습니다. Những người Mỹ nhận ra đươc thành tựu của nó, và gọi tên con đường là "Một trong những thành tựu vĩ đại trong kỹ thuật quân sự của thế kỷ 20." |
다른 책을 보여드릴 텐데요. 공학 교과서 입니다. Chỉ để nói nhanh cho các bạn, đây là một cuốn sách in về kỹ thuật. |
보시다시피 제 다리는 생체 공학의 산물입니다. Như các bạn thấy, đôi chân của tôi là sản phẩm sinh kỹ thuật. |
구조 공학자에겐 환상적일 겁니다. Tuyệt vời cho các kĩ sư kết cấu. |
놀랍게 설계된 신체 부분 몇 가지를 열거하십시오. 한 공학 기사는 무엇이라고 평하였습니까? Hãy kể một vài bộ phận trong cơ thể được cấu tạo một cách kỳ diệu, và một kỹ sư đã nói gì? |
제가 착용하는 생체 공학적 의수족은 BiOM 이라고 불립니다. Chi sinh kỹ thuật tôi đang mang được gọi là BiOMs. |
컴퓨터와 소프트웨어 공학에서 실행(實行, 영어:Execution, Run)은 컴퓨터나 가상 컴퓨터가 컴퓨터 프로그램의 함수를 수행하는 과정이다. Thực thi (tiếng Anh: execution) trong kỹ thuật máy tính và công nghệ phần mềm là quá trình máy tính hay máy ảo thực hiện lệnh của một chương trình máy tính. |
“1914-1918년의 전쟁으로 두 가지 사실이 밝혀졌다. 즉 첫째로, 공학은 오직 하나로 통일된 세계에서만 재난이 없이 계속될 수 있다는 점과, 둘째로 세계에 현존하는 정치 및 사회 조직들 때문에 그러한 통일이 불가능하다는 점이다.” Một tác giả người Anh (Richard Rees) đã nói: “Chiến tranh 1914-1918 đã đem lại hai sự thực ra trước ánh sáng: thứ nhất, sự phát triển kỹ thuật đã tiến đến độ mà chỉ trong một thế giới hợp nhất mới có thể tiếp tục mà không gây tai họa và, thứ hai, tổ chức chính trị và xã hội trên thế giới đã làm cho việc hợp nhất này không thể thành được”. |
그가 강연을 했습니다. 거기서 제가 기억하는 것은 오직 전자공학이라는 한 단어입니다. Và có một vài bài nói chuyện. Tất cả những gì tôi nhớ là một từ: điện tử |
결국 그 프로젝트가 성공적이었기에 더 공학적인 과제를 만들어서 제 학생들에게 자극을 주기로 했습니다. Nhờ những thành công của kế hoạch này, tôi tiếp tục tạo ra những chương trình kỹ thuật mới để thử thách học trò của tôi. |
차세대 과학자, 엔지니어,수학자, 공학자들의 배출을 보장하는 것은 우리 국가안보와 경제성장에 있어서 핵심적인 영역이기 때문입니다. Và đó là một lĩnh vực quan trọng của an ninh quốc gia và nền kinh tế, để đảm bảo chúng tôi tạo nên các thế hệ nhà khoa học, kỹ sư, nhà toán học và kỹ sư công nghệ. |
1976년에는 영국과 프랑스의 일단의 공학자들이 콩코드를 제작함으로 다시 한 번 비약적인 발전이 이루어졌습니다. 콩코드란 삼각형 날개가 달린 제트 여객기로서 승객 100명을 싣고 음속의 두 배, 즉 시속 2300킬로미터 이상의 속력으로 비행을 할 수 있습니다. Vào năm 1976, có một bước tiến khai thông khác khi một đội ngũ kỹ sư Anh và Pháp ra mắt chiếc Concorde, một máy bay phản lực có cánh hình chữ delta; chiếc phản lực này có thể chở 100 hành khách với vận tốc gấp hai lần âm thanh—hơn 2.300 kilômét một giờ. |
항공 우주 공학자인 아벨 바르가스와 그의 동료들은 잠자리의 날개를 연구한 뒤에 “자연에 있는 날개의 구조를 모방하는 것은 초소형 비행체를 만드는 데 큰 도움이 된다”고 말했습니다. Sau khi nghiên cứu cánh con chuồn chuồn, kỹ sư hàng không là Abel Vargas và đồng nghiệp của ông kết luận rằng “những đôi cánh mô phỏng từ thiên nhiên rất hữu ích trong việc thiết kế các máy bay siêu nhỏ”. |
북아메리카 솔라 챌린지와 예정된 남아프리카 솔라 챌린지는 기술 공학과 태양 전기 자동차 개발의 국제적 관심을 반영한 대회들이다. Thách thức Mặt trời Bắc Mỹ và Thách thức Mặt trời Nam Phi là các cuộc thi so tài phản ánh sự quan tâm quốc tế về kỹ thuật và phát triển xe năng lượng mặt trời. |
기술 관료들을 보는 팔친스키의 시각은 매우 달랐습니다. 그중의 하나는 여전히 흔하고 매우 보편적이라 할 수 있습니다. 바로 상아탑의 연구실에서 일하는 열정없는 연구자이거나 사무실 안에서 일하는 괴짜 공학자라는 시각입니다. Quan điểm về kĩ trị của Palchinsky rất khác so với quan điểm rất phổ biến, thường thấy ở một số những nhà nghiên cứu thiếu lửa làm việc ở phòng nghiên cứu biệt lập, hay những kĩ sư làm việc ở những khu riêng biệt. |
그보다 더 좋은 것은 매일 낮 12시에서 2시까지 무료인데다 CERN 식당엔 몇 천 명의 과학자와 공학자가 있고 이 사람들이 모든 것에 대한 해결책을 알고 있다는 점입니다 이런 환경에서 일을 시작했습니다. Nhưng còn tốt hơn nữa là mỗi ngày từ 12:00 trưa đến 2 giờ trưa thì miễn phí, Quán CERN có hàng ngàn nhà khoa học và kỹ sư ghé qua, và những người này cơ bản biết hết câu trả lời cho mọi thứ. |
그 생명공학 학생은 소셜 미디어 활동에 꽤 적극적이었습니다. Sinh viên ngành công nghệ sinh học khá nổi tiếng trên mạng xã hội. |
겨우 몇 백개만 다르다고 하지요. 저는 유전공학자들이 본인이 무슨 일을 하는지 아직 모르는 것 같습니다. Cái mà tôi nghĩ là những cái máy đếm số gen không hề biết chúng đang làm gì. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 토목공학 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.