토끼 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 토끼 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 토끼 trong Tiếng Hàn.

Từ 토끼 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thỏ, mão, thỏ rừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 토끼

thỏ

noun

보브캣은 토끼와 비버, 그리고 굴로 사용할 장소가 필요하죠.
Hay như loài linh miêu Mỹ cần thỏ, hải ly và những nơi có hang hốc.

mão

noun

thỏ rừng

noun

그러나 추수감사절 아침, 아버지는 산토끼 한 마리를 들고 나타나 아내에게 요리를 부탁했습니다.
Tuy nhiên, vào buổi sáng ngày lễ Tạ Ơn, cha của Gordon có mặt với một con thỏ rừng và bảo vợ mình nấu.

Xem thêm ví dụ

이제 사람들은 빛나는 토끼나 빛나는 다른 것들도 만듭니다.
Giờ thì người ta còn tạo cả Thỏ Phát Sáng và đủ thứ phát sáng khác.
조류 점점 ́일'일 risin ́에 대한 일'토끼 scamperin ́까지.
" Eh! nó đã được khá ́neo đậu với thứ ́ th chim gettin ́lên ́ th ́thỏ scamperin ́ về ́th ́ CN risin'.
토끼 이동 방지 울타리가 토끼들의 대규모 이동으로부터 웨스턴오스트레일리아의 농장주들을 보호해 주지는 못했을지 몰라도, 이 울타리가 날씨에 영향을 미치는 것으로 보인다는 점과 그러한 사실이 앞을 내다보며 토지를 관리해야 할 필요성에 대해 가르쳐 주는 교훈은 여전히 가치가 있습니다.
Hàng Rào Chống Thỏlẽ đã không giúp nông dân Tây Úc thoát khỏi tai họa thỏ. Nhưng ảnh hưởng biểu kiến của nó đến thời tiết và bài học về việc cần phải biết lo xa khi quản lý đất đai có thể vẫn còn có giá trị.
그렇지만 일부 사람은 수정이나 토끼의 발, 종교적 메달을 지니고 다녀도 해로울 것이 없다고 생각할지 모른다.
Dầu vậy, một số người vẫn không thấy có gì hại trong việc mang theo họ một miếng thạch anh, chân thỏ hay một mề đay tôn giáo.
토끼속 (Pedetes) Illiger, 1811 (아프리카, 플라이오세 초기 ~ 현세) 날쥐 또는 남아프리카뜀토끼 (Pedetes capensis) 동아프리카뜀토끼 (Pedetes surdaster) † Megapedetes Macinnes, 1957 (미오세 초기 ~ 중기, 아프리카와 사우디 아라비아, 이스라엘, 터키) † Oldrichpedetes Pickford & Mein, 2011 (미오세 초기 ~ 플라이오세 초기, 아프리카) † Rusingapedetes Pickford & Mein, 2011 (미오세 초기, 아프리카) uBio.
Pedetes Illiger, 1811 (Đầu Pliocen tới nay ở châu Phi) Megapedetes Macinnes, 1957 (Miocen sớm và trung ở châu Phi, Ả Rập Saudi, Israel, và Thổ Nhĩ Kỳ) Oldrichpedetes Pickford & Mein, 2011 (Miocen sớm tới Pliocen sớm ở châu Phi) Rusingapedetes Pickford & Mein, 2011 (Miocen sớm ở châu Phi) ^ Wikispecies
그렇지만 그 시절에 저는 아들 아이가 토끼를 돌보고 보호하는 모습을 보며 감동을 받았습니다.
Nhưng tôi rất cảm động khi thấy con trai tôi cùng các anh em của nó trông nom và bảo vệ các con thỏ đó.
오늘날 일부 나라들에서는 많은 사람들이 해마다 예수께서 부활되신 무렵이 되면 부활절 토끼와 갖가지 색깔의 부활절 달걀에 대해서만 생각하지요.
Ở một số nơi trên thế giới, người ta chỉ nghĩ về những con thỏ Phục Sinh và trứng Phục Sinh đủ màu vào mùa Chúa Giê-su được sống lại.
토끼가 너구리(북‘아메리카’산)를 쓰러눕힐 정도로 난폭할 수 있다고 한다.
Người ta biết loài thỏ có lối đá rất mạnh đến nỗi có thể hạ được những con chuột gấu.
어느날 토끼가 거북이를 느림보라고 놀려대자, 거북이는 자극을 받고 토끼에게 달리기 경주를 제안하였다.
Mệt mỏi với thái độ kiêu ngạo của Thỏ, Rùa thách đấu Thỏ một cuộc đua.
호주에는 이 토끼의 자연적인 천적이 없었습니다. 야생에서 살면서 토종 식물들과 토양을 훼손하게 되었습니다.
Thỏ Châu Âu không có bản năng ăn thịt tự nhiên tại Úc, và điều đó đối lập với động vật hoang dã bản xứ. và gây thiệt hại cho thực vật bản xứ và làm suy thoái đất đai.
다른 지역으로부터 고립되어 있는 한 섬에서는 단지 375마리의 들고양이가 불과 1년 사이에 5만 6000마리의 토끼와 5만 8000마리의 바닷새를 먹어치웠습니다.
Trên một vùng đảo hẻo lánh, chỉ trong một năm 375 con mèo hoang đã ăn tới 56.000 con thỏ và 58.000 con chim sống ở vùng biển.
토끼 크기의 낙타라고요?
Lạc đà nhỏ bằng thỏ?
그 밖에도 데스밸리에는 아메리카오소리, 박쥐, 붉은스라소니, 코요테, 스위프트여우, 캥거루쥐, 퓨마, 캐나다호저, 토끼, 얼룩스컹크, 야생 당나귀, 도마뱀, 뱀, 사막땅거북 등이 있습니다.
Những động vật khác gồm có con lửng, dơi, linh miêu, chó sói, cáo, chuột kangaroo, beo núi, nhím, thỏ, chồn hôi, lừa thồ, thằn lằn, rắn và rùa sa mạc.
따라서 첫 달에는 새로 태어난 토끼 한 쌍이 있고, 두 번째 달에는 그대로 토끼 한 쌍, 세 번째 달부터는 이 토끼 한 쌍이 새끼를 낳게 되어 토끼가 2쌍이 되고, 네 번째 달에는 3쌍, 다섯 번째 달에는 5쌍이 된다.
Tháng Năm: có hai đôi thỏ (đôi thỏ đầu và đôi thỏ được sinh ra ở tháng Ba) cùng sinh con nên ở tháng này có 2 + 3 = 5 đôi thỏ.
앨리스가 토끼 구멍으로 들어간 것도
Alice xuống hang thỏ.
파열 거리에 불과 천연 하나 부스럭 거리의 나뭇잎이 예상대로 될만큼. 한 지붕 세와 토끼는 토양의 진정한 원주민처럼 여전히 번창하고 확신하는
Chim đa đa và thỏ vẫn còn phát triển mạnh, giống như người bản xứ thực sự của đất, bất cứ điều gì cuộc cách mạng xảy ra.
겁먹은 토끼같이 서 있는 제 앞으로 문이 열렸고, 캐롤 할머니는 아무 말씀도 없이 저를 양팔로 안아 주셨습니다.
Cánh cửa mở ra---tôi đứng đó như một con thỏ đầy sợ hãi---và Dì Carol, không nói một lời, dang tay ra và ôm chầm lấy tôi.
없어 넌 멍청한 토끼일 뿐이야
Cô tiêu rồi, mông mịn ơi!
(심지어 네네가 가진 토끼인형도 무서워한다.)
Ngoài ra, cũng có những lợi ích đối với những con thỏ đực thiến.
1950년대 이후로, 호주 정부는 야생 토끼의 개체수 조절을 위해 치명적인 병원균을 도입했습니다.
Kế từ thập niên 1950, Úc áp dụng các bệnh nguy hiểm lên số lượng thỏ hoang dã để kiểm soát sự tăng trưởng.
하지만 토끼들은 여러 곳에서 울타리를 기어올라 넘어갔습니다.
Tuy nhiên, chúng đã leo được qua hàng rào.
맞아, 지금까지 토끼 경찰은 없었어
Thỏ không thể làm được.
(욥기 39:27-29) 독수리는 시력이 매우 뛰어나서 무려 1킬로미터가량 떨어진 곳에 있는 토끼도 발견할 수 있는 것으로 알려져 있습니다.
Tầm nhìn của đại bàng xa đến mức có thể phát hiện ra con thỏ cách đó một cây số.
하지만 성서에는 부활절 토끼나 달걀에 대한 이야기가 전혀 나오지 않아요.
Nhưng Kinh Thánh không hề nói bất cứ điều gì về thỏ hay trứng Phục Sinh.
북극토끼는 시간 당 40마일(64 km)로 뛸 수 있다.
Thỏ Bắc cực có thể chạy với tốc độ tới40 dặm (64 km) per hour.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 토끼 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.