토치 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 토치 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 토치 trong Tiếng Hàn.
Từ 토치 trong Tiếng Hàn có nghĩa là đèn pin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 토치
đèn pinnoun |
Xem thêm ví dụ
토치 - bearers 등. ] Người mang ngọn đuốc, và những người khác. ] |
그 가운데는 시안화물, 벤젠, 메탄올, 아세틸렌(토치 램프에 사용되는 연료) 등이 있다. Trong số này là xyanua, benzen, rượu methylic, và axetylen (một loại nhiên liệu dùng để đốt đuốc). |
이 두 아이디어들을 함께 상상해보세요. 저는 이 깃털로 문지르지만 여러분의 두뇌가 이 토치로 Hãy tưởng tượng, hai ý tưởng cùng lúc |
PAGE 이것은 장소, 거기에, 토치 화상 비롯되는 어디에. Trang này là nơi, ở đó, nơi mà ngọn đuốc há ghi. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 토치 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.