till trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ till trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ till trong Tiếng Anh.

Từ till trong Tiếng Anh có các nghĩa là đến, ngăn kéo để tiền, tới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ till

đến

verb adposition

Stuck like this till the new king is crowned.
Phải kẹt lại thế này cho đến khi vị vua mới lên ngôi.

ngăn kéo để tiền

verb

tới

adjective verb adposition

She knocked, and I waited till she was gone.
Bà ta gõ cửa, và tôi đợi cho tới khi bà ấy đi khỏi.

Xem thêm ví dụ

I told you, no rest till they know that I have Aqaba.
Ta đã nói rồi, không nghỉ cho tới khi họ biết mình đã chiếm được Aqaba.
Bicky followed him with his eye till the door closed.
Bicky theo anh ta với con mắt của mình cho đến khi cánh cửa đóng kín.
Wait till they get you in the back.
Hãy đợi cho đến khi họ đưa ông ra sau.
He fought till the end, increasingly passionate that to combat corruption and poverty, not only did government officials need to be honest, but citizens needed to join together to make their voices heard.
Ông đấu tranh đến tận cùng, càng lúc càng hăng say hơn để chống lại tham nhũng và nghèo đói, không chỉ các quan chứ chính phủ mới cần phải trung thực, mà cả người dân cũng cần kết nối lại với nhau để khiến cho tiếng nói của mình được lắng nghe.
And they said, let's measure CO2 per household, and when they did that, the maps just flipped, coolest in the center city, warmer in the suburbs, and red hot in these exurban "drive till you qualify" neighborhoods.
Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình, và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược, mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô, và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành những khu dân cư "lái hết mức có thể" .
I can't fire up the engines till we get a good seal on that gate.
Tôi không thể cho chạy động cơ tới khi đóng kín được cánh cổng.
I don't want to hear about the sinking in the press till I'm damn good and ready.
Tôi không muốn nghe tin về vụ đắm tàu trên báo chí đến khi tôi đã sẵn sàng.
Regularity in the application of my decisions and plans was the antidote, and it remains a good habit till now.”
Việc tôi thường xuyên thực hiện những quyết định và những kế hoạch là giải pháp tốt, nó duy trì cho tôi một thói quen tốt cho tới nay”.
Lay low till you get my call
Nằm im tới khi nào nhận được điện của tôi
He's got six minutes till noon.
Hắn ta có sáu phút nữa cho đến trưa.
We better lie up some place till its dark.
- Tốt hơn là mình ẩn đâu đây để chờ trời tối.
Wait till I tell your father about this.
Mẹ sẽ nói cho bố biết cho xem.
But what lingered from then till now -- I am 40 today -- is this huge outrageous anger.
Nhưng điều âm ỉ từ đó suốt đến nay -- tôi nay 40 tuổi -- chính là cơn thịnh nộ mãnh liệt và to lớn.
Till then, of course, it had been an article of his faith that there could be no land mass down that way.
Tất nhiên cho tới thời bấy giờ, đức tin của ông dạy rằng trên con đường này không thể có đất liền.
You keep going till the gorilla wants to stop.
Cô không thể ngừng lại trừ khi cuộc chiến đó chấm dứt.
Till death do us part and forever and ever...
Cho đến khi cái chết chia cắt chúng ta và mãi mãi và mãi...
Because I had nowhere to sleep, I would go into a coffeehouse in the village, wait till the last patron left —usually after midnight— sleep on a couch, and get up very early the next morning before the owner started serving beverages.
Vì không có chỗ nào ngủ, tôi thường đi vào một tiệm cà phê trong làng, đợi đến khi người khách cuối cùng rời tiệm—thường sau nửa đêm—rồi tôi ngủ trên ghế xô pha và thức dậy lúc sáng sớm trước khi chủ tiệm bắt đầu phục vụ khách hàng.
Whatever God requires is right, no matter what it is, although we may not see the reason thereof till long after the events transpire.
Bất cứ điều gì Thượng Đế đòi hỏi đều là đúng, bất kể đó là vấn đề gì, mặc dù chúng ta có thể không thấy được lý do của điều đó cho đến rất lâu sau khi các sự kiện đó đã xảy ra.
Didn't see them till much later.
Không thấy chúng tới gần đây
She knocked, and I waited till she was gone.
Bà ta gõ cửa, và tôi đợi cho tới khi bà ấy đi khỏi.
* Till I die I will not remove mine integrity from me, Job 27:5.
* Cho đến kỳ chết, tôi chẳng hề thôi quả quyết rằng tôi trọn vẹn, Gióp 27:5.
Stuck like this till the new king is crowned.
Phải kẹt lại thế này cho đến khi vị vua mới lên ngôi.
Now, I know you don't work till Monday, but I wanna show you the Cadi.
Giờ tôi biết đến thứ hai anh mới làm nhưng tôi muốn dẫn anh xem cái Cadi
And wait till you meet Michelle.
Và đợi khi mẹ gặp Michelle.
Till you show me something.
Cho tới khi anh chứng tỏ điều gì đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ till trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.