tightrope trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tightrope trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tightrope trong Tiếng Anh.

Từ tightrope trong Tiếng Anh có nghĩa là dây kéo căng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tightrope

dây kéo căng

noun

Xem thêm ví dụ

tightroping between awkward boy and apologetic girl,
mối gắn kết giữa một cậu bé vụng về và một cô bé ngoan,
Always in the limelight, he may feel as though he’s walking a tightrope, with everyone scrutinizing his performance.
Vì luôn được chú ý, bạn ấy cảm thấy như thể ai cũng đang chăm chú nhìn mình biểu diễn đi bộ trên dây.
This will encourage youths to look to their parents for balanced advice as they walk the tightrope of adolescence.
Phần này sẽ khuyến khích người trẻ tìm đến cha mẹ để xin lời khuyên.
They will walk you along a tightrope.
Họ sẽ đưa anh đi trên một sợi dây.
According to one report, he crossed Niagara Falls a number of times, first in 1859, on a tightrope 1,100 feet [340 m] long and 160 feet [50 m] above the water.
Người ta thuật lại rằng ông đã băng ngang qua thác nước Niagara nhiều lần. Lần thứ nhất vào năm 1859, ông đi trên một dây luột dài khoảng 340 mét giăng cao 50 mét khỏi mặt nước.
Pitchfork's Stephen Kearse described the song as a representation of the "tightrope of being black", with the song "built on the sharp contrast between jolly, syncretic melodies and menacing trap cadences".
Stephen Kearse của Pitchfork mô tả bài hát là một sự đại diện cho "sự trói buộc khi phải làm người da đen", trong đó bài hát "đã xây dựng lên một sự tương phản rõ ràng giữa những giai điệu vui vẻ, hòa hợp và những nhịp trap đáng sợ".
In recent years Catholic theologians have been walking a tightrope, precariously balanced between official Catholic doctrine and modern-day thinking.
Trong những năm gần đây, những chuyên gia thần học Công Giáo lâm vào tình thế khó xử, cố giữ sự thăng bằng mong manh giữa giáo lý chính thức của Công Giáo và lối tư duy hiện đại.
The BDM's activities focused on physical education, with activities such as running, long jumping, somersaulting, tightrope walking, marching, and swimming.
Chương trình của BDM tập trung vào giáo dục thể chất, với các hoạt động như chạy, nhảy xa, nhào lộn, đi trên dây, diễu hành, và bơi lội.
And a few days later, I was practicing on a single tightrope.
Và một ít ngày sau nữa, tôi tập đi trên một sợi dây.
You don't know tightrope walking
Anh không biết đi trên dây
Or do you sometimes find yourselves walking a tightrope of resentment and distrust?
Hoặc giả đôi khi bạn cảm thấy tức giận và nghi ngờ?
Most of these have improved or new capabilities; for example, the Cryptographic Sequencer, used for hacking security consoles, can also monitor shortwave radio channels, and the line launcher can now be deployed as a tightrope or alter direction during flight.
Hầu hết các dụng cụ này được cải thiện hoặc có khả năng mới, ví dụ, Cryptographic Sequencer được dùng để hack consoles bảo mật, cũng có dùng để theo dõi các kênh đài phát thanh sóng ngắn , trong khi máy phóng dây câu có thể được triển khai như là dây thẳng hoặc thay đổi hướng trong suốt chuyến bay .
From February 26, 2015 to March 2, 2015, RCA, The Hershey Company, and Viacom Media Networks launched a campaign to premiere the tracks "Let Your Tears Fall", "Tightrope", "War Paint", "Dance with Me", and "Good Goes the Bye" on Viacom's music channels MTV, VH1, and CMT.
Từ ngày 26 tháng 2 năm 2015 đến ngày 2 tháng 3 năm 2015, RCA, The Hershey Company và Viacom Media Networks tiến hành chiến dịch ra mắt các bài hát "Let Your Tears Fall", "Tightrope", "War Paint", "Dance with Me", và "Good Goes the Bye" trên kênh âm nhạc của Viacom MTV, VH1, và CMT.
To young people, going through adolescence can be like walking a tightrope.
Đối với người trẻ, trải qua tuổi thanh thiếu niên được ví như đi trên dây.
My clothes precisely walk the tightrope between casual and relaxed formality.
Bộ đồ của tôi kết hợp hài hòa giữa phong cách bình dị và thư thả.
I've learnt tightrope walking in Italy
Tôi đã học được cách đi dây thăng bằng ở Ý.
Observers playing the film and the album simultaneously have reported apparent synchronicities, such as Dorothy beginning to jog at the lyric "no one told you when to run" during "Time", and Dorothy balancing on a tightrope fence during the line "balanced on the biggest wave" in "Breathe".
Các nhà phê bình thấy có nhiều điểm tương đồng khi theo dõi bộ phim và lắng nghe album, chẳng hạn cảnh nhân vật Dorothy Gale bắt đầu bước đi với câu hát "no one told you when to run" có trong ca khúc "Time" hay cảnh Dorothy đang đi thăng bằng trên dây tại câu "balanced on the biggest wave" trong ca khúc "Breathe".
For me, it's even more dangerous than tightrope walking
nó còn quan trọng hơn việc anh đi trên dây.
lobster- claw boys and bearded ladies, oddities juggling depression and loneliness, playing solitaire, spin the bottle, trying to kiss the wounded parts of ourselves and heal, but at night, while the others slept, we kept walking the tightrope.
Chúng ta lũ quái dị -- chàng trai càng cua và người đàn bà có râu, tung hứng nỗi tuyệt vọng và sự cô độc, chơi bài, quay chai ( những trò chơi giải trí ), cố xoa dịu vết thương của bản thân và làm lành nó, nhưng về đêm, khi mọi người đã ngủ, chúng tôi lại đi trên dây như làm xiếc.
He built a story around the idea of walking a tightrope while besieged by monkeys, and turned the Tramp into the accidental star of a circus.
Ông dựng một câu chuyện quanh ý tưởng đu dây trong khi bị lũ khỉ quấy rối, và biến Tramp một ngôi sao tình cờ của rạp xiếc.
It could be scary if you didn’t know that the tightrope walker was Jehovah.
Nhưng bạn sẽ không quá lo sợ khi biết rằng người đẩy xe chính là Đức Giê-hô-va”.
Or has he fallen off the tightrope?
Hoặc bị ngã khỏi sợi dây?
He has performed in a long-running variety show at Liseberg in Gothenburg where acrobats and tightrope artists usually perform.
Anh đã biểu diễn trong một chương trình tạp kéo dài tại Liseberg ở Gothenburg, nơi diễn viên nhào lộn và các nghệ sĩ trên dây thường thực hiện.
And so my parents and I have been walking this tightrope, explaining our sides, respecting one another, but actually invalidating each other's very basic beliefs by the way we live our lives, and it's been difficult.
Vì vậ tôi và cha mẹ đang đi giải quyết tình thế chênh vênh này giải thích lý lẽ của mình, tôn trọng lẩn nhau, nhưng không xóa bỏ những đức tin cơ bản của người khác bằng cách sống của chính mình, và nó rất khó để thực hiện.
Dressed as a tightrope walker.
Ăn mặc như một kẻ đi trên dây.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tightrope trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.