terkunci trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ terkunci trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terkunci trong Tiếng Indonesia.
Từ terkunci trong Tiếng Indonesia có nghĩa là bị khoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ terkunci
bị khoá
aku ingin tahu mengapa asrama terkunci di siang hari dan di akhir pekan. Tôi muốn biết tại sao phòng ngủ bị khoá ban ngày và lúc cuối tuần. |
Xem thêm ví dụ
Dan semakin panjang khotbah saudara, seharusnya itu dibuat semakin sederhana dan pokok-pokok kunci harus dibuat lebih tegas dan lebih menonjol. Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính. |
PBD menetapkan nilai untuk setiap klik dan kata kunci yang telah berkontribusi pada proses konversi dan membantu mendorong konversi tambahan dengan CPA yang sama. DDA chỉ định một giá trị cho mỗi lượt nhấp và từ khóa đã đóng góp vào quá trình chuyển đổi và giúp tăng thêm lượt chuyển đổi với cùng mức CPA. |
Perhatikan bahwa daftar mencakup kata kunci positif dan negatif. Lưu ý rằng danh sách sẽ bao gồm cả từ khóa khẳng định và từ khóa phủ định. |
Mereka yang memegang kunci-kunci wewenang dan tanggung jawab imamat menolong kita bersiap dengan mengadakan wawancara rekomendasi bait suci. Những người nắm giữ các chìa khóa của thẩm quyền chức tư tế và có trách nhiệm đều giúp chúng ta chuẩn bị bằng cách điều khiển cuộc phỏng vấn giới thiệu đi đền thờ. |
Anda dapat memfilter daftar jenis berdasarkan kombinasi jenis apa pun, seperti kata kunci, topik, dan ekstensi. Bạn có thể lọc danh sách loại theo bất kỳ sự kết hợp loại nào, chẳng hạn như từ khóa, chủ đề và tiện ích. |
Apa kau terkunci lagi...? Lại mất khóa cửa à? |
Anda dapat menggunakan sebagian besar opsi penargetan display yang sudah Anda ketahui, seperti kata kunci audiens, kelompok minat, audiens dalam pasar, dan demografi. Bạn có thể sử dụng hầu hết các tùy chọn nhắm mục tiêu hiển thị mà bạn đã quen thuộc với - như từ khóa đối tượng, đối tượng chung sở thích, đối tượng đang cân nhắc mua hàng và nhân khẩu học. |
Anda dapat menentukan bagaimana Tag Manager menafsirkan titik ('.') di nama kunci: Bạn có thể chỉ định cách Trình quản lý thẻ diễn giải dấu chấm ('.') trong tên khóa: |
Kebijakan ini melibatkan pengiriman orang-orang Rusia dari berbagai bagian Uni Soviet dan menempatkan mereka dalam kedudukan kunci dalam pemerintahan RSS Belarus. Chính sách này dẫn tới việc gửi hàng nghìn người Nga từ nhiều vùng khác nhau tại Xô viết được cử tới giữ các vị trí quan trọng trong chính phủ Belorussia. |
Harian itu mengutip Kisah 15:28, 29, ayat kunci yang menjadi dasar pendirian Saksi-Saksi Yehuwa. Tờ báo trích dẫn Công-vụ 15:28, 29, một câu Kinh Thánh căn bản cho lập trường của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Untuk membantu siswa memperdalam pemahaman tentang kebenaran ini, mintalah mereka untuk membayangkan bahwa mereka diberi sebuah kendaraan yang memerlukan kunci untuk memfungsikannya namun tidak diberi kunci. Để giúp học viên hiểu thêm về lẽ thật này, hãy yêu cầu họ tưởng tượng rằng họ đã được đưa cho một chiếc xe mà cần phải có chìa khóa để khởi động nhưng đã không được đưa cho một chìa khóa. |
Jika Anda meninggalkan Chromebook, sebaiknya kunci layar Anda agar lebih aman. Nếu bạn rời khỏi Chromebook, chúng tôi khuyên bạn nên khóa màn hình để tăng cường tính bảo mật. |
Sertakan kata kunci khusus yang terkait langsung dengan tema khusus grup iklan dan halaman landing. Bao gồm các từ khóa cụ thể có liên quan trực tiếp đến chủ đề cụ thể của nhóm quảng cáo và trang đích của bạn. |
Karena saya yakin bahwa kunci untuk mendapatkan yang terbaik dari pilihan adalah menjadi cerewet mengenai memilih. Bởi vì tôi tin rằng chìa khóa để chọn cái tốt nhất từ sự lựa chọn đó là sự kĩ càng trong lựa chọn |
Sensor gerak, laser gerak, kunci digital. Cảm biến chuyển động, cảm biến laze, Khóa kỹ thuật số. |
Kerendahan hati adalah kuncinya. Tính khiêm nhường là bí quyết. |
Kata kunci harus mencerminkan program dan layanan nonprofit Anda. Từ khóa của bạn phải phản ánh các chương trình và dịch vụ của tổ chức phi lợi nhuận của bạn. |
Kunci apa ini? Chìa khóa này mở cái gì? |
“Di mana kuncinya?” “Chìa khóa ở đâu rồi?” |
Nilai kunci tersebut tetap disertakan dalam tag iklan. Khóa-giá trị đó vẫn được mã hoá cứng trong thẻ quảng cáo. |
Apakah uang menjadi kuncinya? Tiền bạc có phải là tất cả không? |
Anda dapat menggunakan kunci penargetan bentuk bebas dan kustom pada item baris yang sama, namun kunci penargetan individual hanya dapat disetel ke kustom atau bentuk bebas. Bạn có thể sử dụng khóa nhắm mục tiêu dạng tự do và tùy chỉnh trong cùng một mục hàng, nhưng chỉ có thể đặt nhắm mục tiêu khóa riêng lẻ thành tùy chỉnh hoặc dạng tự do. |
Tata cara penyelamatan harus diwenangkan oleh seorang pemimpin imamat yang memegang kunci-kunci yang tepat. Các giáo lễ cứu rỗi cần phải được một vị lãnh đạo chức tư tế là người nắm giữ các chìa khóa thích hợp cho phép. |
Catatan: Saat menggunakan penyisipan kata kunci, sertakan teks iklan default yang jelas dan mudah dipahami. Lưu ý: Khi sử dụng tính năng chèn từ khóa, hãy bao gồm văn bản quảng cáo mặc định rõ ràng và dễ hiểu. |
Siapa yang memegang kuncinya? Ai giữ chìa khóa thưa ngài? |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terkunci trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.