tanah longsor trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tanah longsor trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tanah longsor trong Tiếng Indonesia.

Từ tanah longsor trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là lở đất, Đất trượt, đất trượt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tanah longsor

lở đất

noun

Pada hari Rabu, setidaknya 50 orang tewas dalam tanah longsor di Nepal.
Hôm Thứ Tư, ít nhất 50 người đã thiệt mạng trong một vụ lở đất ở Nepal.

Đất trượt

noun (tanah longsor)

đất trượt

noun

Xem thêm ví dụ

Ada banjir mungkin, atau tanah longsor.
Có thể là lũ lụt hay động đất.
Beberapa bulan kemudian, hujan deras dan tanah longsor menyebabkan salah satu bencana alam terburuk dalam sejarah Venezuela.
Vài tháng sau, Venezuela đã phải hứng chịu những cơn mưa như thác đổ và những trận bùn lở tệ hại nhất trong lịch sử thiên tai của xứ này.
Pada hari Rabu, setidaknya 50 orang tewas dalam tanah longsor di Nepal.
Hôm Thứ Tư, ít nhất 50 người đã thiệt mạng trong một vụ lở đất ở Nepal.
Tanah longsor menerjang seluruh kawasan di lereng gunung dekat kota Rio de Janeiro.
Những trận trượt bùn đã tàn phá toàn bộ khu dân cư trên các triền núi gần thành phố Rio de Janeiro.
Pada akhir 2017, jalur ini dua kali mendapat musibah tanah longsor.
Cuối năm 2017, chân sau bên phải của tê giác Sudan bị nhiễm trùng.
Dan terperosok di tanah longsor.
Và rồi núi lở.
Hampir setiap tahun terjadi tanah longsor, sangat mengerikan.
Hầu như năm nào cũng thế chúng tôi có các vụ lở đất, rất tồi tệ
Badai, angin topan, dan gempa bumi menyebabkan banjir besar, tanah longsor, dan kehancuran lainnya.
Bão, siêu bão, lốc xoáy và động đất thường gây ra lũ lớn, lở đất nghiêm trọng và những thiệt hại khác.
Pada 2008, tanah longsor dan banjir di negara bagian Santa Catarina memaksa sekitar 80.000 penduduk mengungsi.
Năm 2008, những trận trượt bùn và lũ lụt tại bang Santa Catarina buộc khoảng 80.000 người phải rời khỏi nhà.
Gempa bumi susulan menyebabkan tanah longsor di Jalan Raya Koshi yang memblokir sebagian jalan di antara Bhedetara dan Mulghat.
Dư chấn cũng gây ra các vụ trượt lở trên tuyến cao tốc Koshi, đã làm kẹt xe trên tuyến giữa Bhedetar và Mulghat.
Misalnya, perhatikan apa yang terjadi sewaktu gempa dan tanah longsor yang menghancurkan melanda El Salvador pada awal tahun 2001.
Chẳng hạn, hãy xem điều gì đã xảy ra khi những trận động đấtlở đất tai hại tàn phá El Salvador vào đầu năm 2001.
Setelah tanah longsor baru-baru ini, butuh 60 sukarelawan untuk menyingkirkan lumpur sebanyak empat truk dari satu rumah saja!
Sau trận trượt bùn mới đây, cần đến 60 tình nguyện viên lấy đi bốn xe tải bùn khỏi một nhà!
Kita katakan ”biasanya”, karena beberapa mukjizat di dalam Alkitab memang berkaitan dengan fenomena alam, seperti gempa bumi dan tanah longsor.
Chúng tôi nói là “thường thường” vì một vài phép lạ trong Kinh-thánh có thể đã liên quan đến các hiện tượng thiên nhiên, như là động đất hay đất lở.
”Sewaktu kami sangat putus asa, saudara-saudara kami ada di sana,” kata Malyori, yang rumahnya hancur oleh tanah longsor di Venezuela.
Chị Malyori, đã mất nhà trong trận bùn lở tại Venezuela, nói rằng: “Anh em đã có mặt vào lúc chúng tôi tuyệt vọng nhất”.
Bila tampaknya akan segera terjadi tanah longsor, para pemantau (saudara-saudara yang tinggal di daerah yang terimbas) segera memberi tahu panitia itu.
Khi thấy dấu hiệu sắp có trượt bùn, các anh địa phương được chỉ định sẽ thông báo cho ủy ban.
16 Di El Salvador, suatu gempa bumi hebat pada tahun 2001 yang diikuti oleh tanah longsor yang dahsyat menelan banyak korban jiwa.
16 Ở El Salvador, theo sau một trận động đất lớn trong năm 2001 là một trận lũ bùn khiến nhiều người bị thiệt mạng.
Satu minggu sebelum lokakarya ini, tanah longsor raksasa karena Badai Stan Oktober yang lalu menerjang dan mengubur 600 orang di desa mereka hidup-hidup.
Một tuần trước khi chúng tôi đến buổi hội thảo, một vụ lở đất lớn do Bão Stan gây ra vào tháng Mười năm ngoái đã chôn sống 600 người trong làng.
Surat kabar setempat melaporkan bahwa ”dua puluh satu persen orang dewasa percaya bahwa Allah melampiaskan murka-Nya dengan mendatangkan tanah longsor, puting beliung, dan bencana lainnya” yang sering melanda negeri itu.
Một tờ báo ở đó cho biết có “21% người lớn tin rằng Chúa đang trút cơn thịnh nộ qua các vụ lở đất, bão tố và những thảm họa” thường xuyên xảy ra ở đất nước này.
Menanggapi tanah longsor baru- baru ini di Filipina, para Orang Suci di daerah itu mengumpulkan perangkat higiene dan kotak-kotak makanan serta membagikan barang-barang ini bersama selimut kepada mereka yang membutuhkan.
Để đáp ứng những nhu cầu trong vụ lở đất mới xảy ra ở Philippines, các Thánh Hữu địa phương đã làm ra những hộp đầy dụng cụ vệ sinh và những hộp đồ ăn và đã phân phát chúng với những cái mền cho những người đã cần.
Muson melanda Asia Selatan setiap tahun antara bulan Juni dan September, namun musim hujan 2017 jauh lebih buruk daripada rata-rata, membawa banjir, dan tanah longsor terkait, dengan skala yang tak terlihat dalam beberapa tahun terakhir.
Gió mùa kết hợp với mưa xuất hiện ở Nam Á giữa tháng 6 và tháng 9 hằng năm, nhưng mùa mưa năm 2017 đã trở nên tồi tệ hơn mức trung bình, gây ra lũ lụt, và lở đất, với quy mô cao nhất so với những năm gần đây.
Hujan deras di daerah itu memicu banjir dan tanah longsor yang menimpa kota-kota antara lain Mocoa, Putumayo, Colombia, menewaskan sekitar 254 orang, 43 di antaranya adalah anak-anak, melukai lebih dari 400 orang, and 220 lainnya belum ditemukan.
Mưa nặng nề đã gây ra lũ quét và sạt lở đất ở thành phố Mocoa, Putumayo, Colombia, giết chết ít nhất 283 người, làm bị thương hơn 400 người, và làm 220 người khác mất tích.
Penggundulan hutan, pembangunan gedung ilegal, dan kebijakan pengelolaan lahan yang buruk telah menyebabkan erosi yang signifikan di seluruh kawasan pegunungan di Italia, dan memicu bencana-bencana ekologis besar seperti banjir Waduk Vayon tahun 1963, Sarno tahun 1998, dan tanah longsor Messina tahun 2009.
Nạn phá rừng, phát triển xây dựng bất hợp pháp và quản lý đất đai yếu kém dẫn đến xói mòn đáng kể tại khắp các vùng núi của Ý, dẫn đến các thảm hoạ sinh thái lớn như lũ đập Vajont năm 1963, các vụ lở đất Sarno năm 1998 và Messina năm 2009.
Sekitar 54.000 anggota Pasukan Bela Diri Jepang, polisi, dan pemadam kebakaran dikerahkan untuk mencari orang-orang yang terperangkap atau terluka akibat dari dampak tanah longsor dan banjir yang dipicu oleh hujan lebat, sementara pemerintah Jepang telah membentuk unit penghubung di pusat manajemen krisis kantor perdana menteri untuk menghimpun informasi.
Xấp xỉ 54.000 binh sĩ của Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản, cảnh sát và lính cứu hoả đã tìm kiếm những người bị mắc kẹt hoặc bị thương trong các trận lũ lụt và lở đất do mưa nặng hạt, chính phủ Nhật Bản đã thành lập một đơn vị liên lạc tại trung tâm quản lý khủng hoảng thuộc văn phòng thủ tướng để thu thập thông tin.
Melalui LDS Charities dan bekerja sama dengan lembaga bantuan yang sudah ada di area yang terdampak, Gereja baru-baru ini memberikan bantuan kepada korban banjir di Peru; tanah longsor di Sierra Leone; kebakaran hutan di Montana, AS, dan Alberta, Kanada; badai di Texas, Florida, dan kepulauan Karibia, termasuk Puerto Rico, Haiti, dan Republik Dominika; dan dua gempa dahsyat di Mexico.
Qua Tổ Chức Từ Thiện của Thánh Hữu Ngày Sau và hợp tác với các cơ quan cứu trợ được thành lập tại các khu vực bị ảnh hưởng, gần đây Giáo Hội đã viện trợ cho các nạn nhân lũ lụt ở Peru; đất lở ở Sierra Leone; cháy rừng ở Montana, Hoa Kỳ, và Alberta, Canada; bão ở Texas, Florida, và các quần đảo Caribbean, kể cả Puerto Rico, Haiti và Cộng Hòa Dominic; và hai trận động đất mạnh ở Mexico.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tanah longsor trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.