탈색 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 탈색 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 탈색 trong Tiếng Hàn.
Từ 탈색 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là làm phai màu, làm mất màu, sự làm bay màu, sự làm phai màu, làm bạc màu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 탈색
làm phai màu
|
làm mất màu
|
sự làm bay màu(decolorization) |
sự làm phai màu(decolorization) |
làm bạc màu
|
Xem thêm ví dụ
탈색 할 방법이 없었죠. 아버지는 즉시 어떻게 탈색하는지 방법을 안다고 했고 Bố tôi lập tức trả lời rằng ông biết chính xác cách tẩy đi như thế nào. |
아버지는 즉시 어떻게 탈색하는지 방법을 안다고 했고 당연히, 그 사람은 자기들의 문제를 해결해줄 이 17세의 젊은이에게 큰 인상을 받아 아버지를 채용했습니다. Lúc đó, người đàn ông đó hẳn rất ấn tượng với cậu thanh niên 17 tuổi này người ngay tức khắc cho ông cái công thức, nên ông đã nhận cậu ta. |
낮 동안 화장조차 하지 않아서 차라리 박박 문댄 듯 탈색된 듯 보이고 Nhiều hơn cả dung nhan phụ nữ Chẳng những không hàng ngày tô điểm |
" 염색공 " 이라면, 너 잉크탈색도 할 줄 알겠네? Là một " thợ nhuộm ", bạn có biết cách để tẩy dấu mực? |
옷이 탈색되기 시작했습니다. Quần áo của tôi bị tẩy trắng. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 탈색 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.