taglia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ taglia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taglia trong Tiếng Ý.
Từ taglia trong Tiếng Ý có các nghĩa là cỡ, tiền thưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ taglia
cỡnoun Probabilmente sapevano anche la taglia di scarpe del tecnico. Có lẽ họ còn biết cả cỡ giày của người vận hành nữa. |
tiền thưởngnoun E poi andremo dritti dritti da Yondu per riscattare la tua taglia. Và rồi thẳng tiến tới chỗ Yondu để đổi anh lấy tiền thưởng. |
Xem thêm ví dụ
So perche'hai quel taglio di capelli. Tôi biết sao anh để kiểu tóc đó. |
Ross si trovò sempre più a disagio con il suo nuovo taglio di capelli, ma lo mantenne per tutta la durata dello show. Ross ngày càng khó chịu với phong cách của bản thân trong những năm cuối đời, nhưng vẫn giữ nó trong suốt sự nghiệp. |
Altri mammiferi del periodo erano forse più grandi, come il grande ornitorinco Kollikodon, ma sono conosciuti solo per frammenti e la loro taglia effettiva non può essere stabilita con certezza. Một số ít động vật có vú khác đã miêu tả, như thú mỏ vịt khổng lồ Kollikodon có thể to lớn hơn, nhưng do chúng chỉ được biết đến từ các mảnh dấu tích nhỏ nên kích thước thật sự của chúng bị đặt câu hỏi. |
Molti “progressi” si sono dimostrati veramente una spada a doppio taglio. Nhiều “sự tiến bộ” này thật sự là gươm hai lưỡi. |
Per fare questo, programmiamo una semplice mossa andando a 0 X con lo strumento e l'offset che utilizzeremo per la riesportazione e il taglio delle ganasce Để làm điều này, chúng tôi chương trình một di chuyển đơn giản sẽ X 0 với các công cụ và bù đắp chúng tôi sẽ sử dụng để này hàm |
Poi il laser taglia. Rồi các tia laze bắt đầu cắt. |
Bill diceva che eri una delle migliori con un'arma da taglio. Bill luôn nói rằng mày là 1 trong những phụ nữ dùng vũ khí nhọn giỏi nhất. |
In quel momento compare il cacciatore di taglie, Cole. Nguyên lý vị nhân Du lịch liên sao ^ Sagan, Carl. |
Avete anche lo stesso taglio. Cắt tóc giống nhau và mọi thứ. |
Quindi, vedete, la mia doppia deduzione che era stato fuori in tempo vile, e che hai avuto un avvio particolarmente maligno taglio esemplare della servetta Londra. Do đó, bạn thấy, khấu trừ gấp đôi của tôi mà bạn có được trong thời tiết xấu xa, và bạn đã có một mẫu rạch khởi động đặc biệt ác tính của đầy tớ gái London. |
Taglio delle vene, delle arterie. Tôi sẽ cắt một vài tĩnh mạch và động mạch. |
Mi piace il suo taglio di capelli. Tớ thích kiểu tóc của hắn. |
Muoio dalla voglia di vedere se mi ricordo la tua taglia. Anh rất muốn nhìn em xem anh còn nhớ cỡ của em không. |
Speravo e credevo davvero che la mia scoperta avrebbe cambiato le pratiche forestali, dal taglio a raso e l'utilizzo di erbicidi verso metodi più sostenibili e olistici, più pratici e meno costosi. Bây giờ, tôi thật sự hy vọng và tin rằng khám phá của tôi sẽ thay đổi cách chúng ta sử dụng lâm nghiệp, từ chặt phá và phun chất hóa học trở thành những phương pháp toàn diện và bền vững hơn, những phương pháp mà ít đắt đỏ hơn và thực tế hơn. |
Un'altra parola e ti taglio la gola. Nói một lời nữa và tôi sẽ cắt cổ họng anh. |
La taglia delle bolle è proporzionale alla quantità di denaro che i paesi hanno speso per gli studenti. Và tôi điều chỉnh kích thước quả bóng sao cho nó tỉ lệ với ngân sách các quốc gia dành cho sinh viên. |
Aveva un taglio profondo alla testa, un labbro rotto, ed era veramente scosso. Một vết rạch lớn trên đầu, môi nứt toạc, người đang run rẩy. |
Se mi pagano abbastanza... taglio la gola a chiunque. Nếu ông ấy trả đủ tiền, tôi sẽ moi ruột bất kì kẻ nào. |
Oh! Questa spada taglia! Thanh kiếm này quả danh bất hư truyền. |
L'eroina è una cacciatrice di taglie. Nữ anh hùng là một kiếm khách hảo hán. |
C'è quello che le taglia, che dovete strappare. Đây là loại có vết cắt, bạn phải xé nó. |
Taglia al centro, prendi un asciugamano. Cắt ở phía giữa ấy, lấy khăn đi. |
Con questi 2- step ganasce taglio e scanalate come prima siamo pronti per iniziare a fare parti Với những bước 2 hàm cắt và rãnh là trước khi chúng tôi đã sẵn sàng để bắt đầu làm cho bộ phận |
Io qui taglio solo l'erba. Tôi chỉ cắt cỏ thôi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taglia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới taglia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.