svolta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ svolta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ svolta trong Tiếng Ý.
Từ svolta trong Tiếng Ý có các nghĩa là chỗ ngoặt, chỗ rẽ, sự rẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ svolta
chỗ ngoặtnoun |
chỗ rẽnoun Ci saranno piuttosto biforcazioni e svolte lungo la via, per non parlare delle cunette non segnalate. Thay vì thế, sẽ có những ngã ba đường và chỗ rẽ trên đường, chưa kể đến những ổ gà bất ngờ. |
sự rẽnoun |
Xem thêm ví dụ
5, 6. (a) Quale servizio pubblico veniva svolto in Israele, e con quali benefìci? 5, 6. (a) Công dịch nào đã được thực hiện trong nước Y-sơ-ra-ên xưa, và với lợi ích nào? |
Le funzioni esecutive e legislative sono svolte da uno stesso organo collegiale, di solito composto da tre o più persone, elette da tutta la città. Mô hình này kết hợp các chức năng lập pháp và hành pháp vào một nhóm các viên chức, thường là ba người hoặc hơn, được cử tri toàn thành phố tuyển chọn qua bầu cử. |
La stesura, la stampa e la spedizione di pubblicazioni bibliche e le molte altre attività svolte all’interno delle filiali, delle circoscrizioni e delle congregazioni dei testimoni di Geova richiedono notevoli sforzi e ingenti spese. Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể. |
Per ottenere le autorizzazioni necessarie, la Chiesa dovette acconsentire a che nessuna opera di proselitismo venisse svolta dai membri che avrebbero occupato il Centro. Để có được giấy phép cần thiết, Giáo Hội đã phải đồng ý là các tín hữu trong trung tâm sẽ không được truyền đạo. |
Per me, è stato il punto di svolta della mia vita. Đối với tôi, đó là một thời điểm bước ngoặt của cuộc đời. |
Cure prestate o lavoro svolto per il beneficio di Dio e del prossimo. Sự chăm sóc hay việc làm vì sự lợi ích của Thượng Đế và những người khác. |
Una svolta nella storia umana Một khúc quanh trong lịch sử nhân loại |
Sei a un punto di svolta, Paul. Lúc này anh đang ở đỉnh cao, Paul. |
Ripensando ai 25 anni di servizio a tempo pieno che ha svolto, dice: “Ho cercato di stare insieme a tutti nella congregazione, partecipando con loro al ministero, facendo visite pastorali, invitandoli a casa per mangiare qualcosa e anche facendo in modo di passare un po’ di tempo in compagnia in maniera edificante. Nhìn lại 25 năm phụng sự trọn thời gian, anh nói: “Tôi cố gắng giúp đỡ các anh chị trong hội thánh như đi rao giảng chung, thăm chiên, mời họ đến nhà dùng bữa, và tổ chức các buổi họp mặt với mục tiêu gây dựng lẫn nhau. |
Le elezioni presidenziali in Russia del 2018 si sono svolte il 18 marzo 2018. Cuộc bầu cử Tổng thống Nga được tổ chức vào ngày 18 tháng 3 năm 2018. |
Questa è stata la prima coppa del mondo che si è disputata nell'Europa orientale, e l'undicesima volta che si è svolta in Europa. Đây là lần đầu tiên World Cup được tổ chức ở Đông Âu, và là lần thứ 11 giải đấu tổ chức ở châu Âu. |
Il sorvegliante della scuola dovrebbe anche prendere in considerazione altri consigli o suggerimenti contenuti nel libro che lo aiuteranno a valutare rapidamente se una parte è stata svolta in maniera coerente ed efficace. Anh giám thị trường học cũng nên lưu ý đến những lời nhắc nhở hay đề nghị khác nào trong sách sẽ giúp anh đánh giá ngay được sự mạch lạc và hiệu quả của bài giảng. |
Coloro che desiderano unirsi a noi in un voto di ringraziamento per questi Fratelli per l’eccellente servizio svolto lo manifestino. Những ai muốn cùng chúng tôi bày tỏ lòng biết ơn đối với Các Anh Em này về sự phục vụ xuất sắc của họ, thì xin giơ tay lên. |
Un certo numero di ex calciatori di rilievo ha preso parte al tempo in cui la squadra era attiva, tra cui l'ex attaccante dell'Arsenal e del Manchester United, Frank Stapleton e l'ex manager dei Blackburn, Owen Coyle che nel 2015 ha ricordato la sua partecipazione con affetto mentre commentava la difficoltà di adattarsi a una superficie sabbiosa avendo svolto la sua carriera sull'erba. Nhiều cựu cầu thủ bóng đá nổi tiếng từng thi đấu khi đội tuyển còn hoạt động, bao gồm cựu tiền đạo Arsenal và Manchester United, Frank Stapleton, và cựu huấn luyện viên Blackburn Rovers, Owen Coyle năm 2015 gợi nhớ lại sự tham gia của mình với niềm vui khi nói về sự khó khăn khi thi đấu trên mặt sân cát hơn là mặt sân cỏ. |
(● In cosa consisteva il lavoro di falegname svolto da Gesù?) (§ Khi là thợ mộc, Chúa Giê-su đã làm những công việc gì?) |
Siamo chiaramente ad un punto di svolta, perché milioni di americani sono arrivati adesso come mai prima, basandosi sul quell'idea comune, a dire: "Basta." Chúng ta đang đứng ở ngưỡng cửa thay đổi, bởi hàng triệu người dân Mỹ đã chung tay điều trước đây chưa từng xảy ra, để nói, "Đủ rồi." |
Ma ancora non sapevo che sarei arrivato al traguardo fino alla svolta di Boilstone. Nhưng tôi không biết liệu mình có thể đi tới vạch đích cho đến khi chúng tôi quay lại Boylston. |
Questo è il tipo di cosa che vedete dopo una svolta epocale. Đây là điều bạn nhận thấy sau bước đột phá. |
* Quali sono i due grandi lavori che verranno svolti durante il Millennio? * Hai công việc trọng đại mà sẽ được thực hiện trong Thời Kỳ Ngàn Năm là gì? |
Per la prima volta, molti proclamatori leggono come è stata svolta l’opera in Ucraina. Nhiều người công bố lần đầu tiên đọc về hoạt động của anh em chúng ta ở Ukraine. |
Ma nella repubblica democratica del Congo avvenne davvero una svolta per la mia anima. Nhưng Công-gô thực sự là bước ngoặt của cuộc đời tôi. |
Tuttavia, questo non è un valido motivo per pensare che non valga neppure la pena fare rapporto dell’attività svolta. Họ có nên nghĩ số giờ của mình không đáng để báo cáo không? |
Riuscì a farlo facilmente, e nonostante la sua larghezza e peso alla sua massa corporea ultima lentamente seguito la svolta della sua testa. Ông quản lý để làm điều này một cách dễ dàng, và mặc dù chiều rộng và trọng lượng của khối lượng cơ thể cuối cùng từ từ theo biến đầu của mình. |
Inoltre può condividere con i membri del quorum i progetti che ha svolto nel suo libro e parlare delle sue esperienze nel portarli a termine. Chủ tịch nhóm túc số cũng có thể chia sẻ với nhóm túc số các kế hoạch mà em ấy đã lập trong quyển sách của mình và kể về những kinh nghiệm của em ấy khi thực hiện các kế hoạch đó. |
Abbiamo motivo di ritenere che Filippo abbia svolto bene il suo incarico a Gerusalemme. Có bằng chứng cho thấy Phi-líp chăm lo chu đáo nhiệm vụ của ông ở Giê-ru-sa-lem. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ svolta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới svolta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.