수령 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 수령 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 수령 trong Tiếng Hàn.

Từ 수령 trong Tiếng Hàn có nghĩa là thị trưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 수령

thị trưởng

noun

Xem thêm ví dụ

+ 48 왕은 다니엘의 지위를 높이고 좋은 선물을 많이 주었으며, 그를 바빌론 속주* 전체의 통치자로 삼고+ 바빌론의 모든 지혜자의 으뜸가는 수령으로 삼았다.
+ 48 Rồi vua thăng chức cho Đa-ni-ên, ban cho ông nhiều tặng vật quý, lập ông đứng đầu toàn bộ tỉnh Ba-by-lôn+ và làm quan cai quản của hết thảy những nhà thông thái Ba-by-lôn.
판매 대금을 수령하기 위해서는 지급 주기가 끝나는 시점을 기준으로 수익 잔액이 최저 판매 대금 지급 금액(미화 100달러)보다 많아야 합니다.
Số dư đã kiếm được của bạn phải đáp ứng khoản thanh toán tối thiểu là 100 USD để bạn có đủ điều kiện thanh toán vào cuối chu kỳ thanh toán của mình.
예를 들어, 지중해 지역에 자생하는 어떤 올리브나무는 수령이 1000년에서 2000년 사이라고 합니다.
Chẳng hạn như một số cây ôliu ở vùng Địa Trung Hải được ước tính là sống từ một đến hai ngàn năm.
또한 애드센스 서비스에 대한 VAT는 대리납부방식을 따르므로 EU 지침 2006/112/EC의 196조에 의거해 VAT 납부 책임은 서비스 수령자인 Google 아일랜드에게 있습니다.
Dịch vụ được cung cấp phải chịu cơ chế hoàn phí và do đó, VAT được tính cho người nhận, Google Ireland, theo Điều 196 của Chỉ thị Hội đồng 2006/112/EC.
그리고 2년 동안, 저는 금요일 오전 4:30분에 일어나, 감옥까지 운전을 하고 가서, 그 아래로 내려가 장갑을 착용하고 손을 씻고는 처형된 수감자의 사체를 받을 준비를 하고, 장기를 적출해 이 장기들을 수령할 병원으로 이송하고, 같은 날 오후에 수여자에게 삶의 선물을 이식해야 하는 딜레마와 싸웠습니다.
Và trong suốt hai năm, tôi đấu tranh với tình thế khó xử ấy, dậy vào lúc 4 rưỡi mỗi sáng thứ Sáu, lái xe đến nhà tù, quỳ xuống, tay đeo găng và đã cọ sạch, sẵn sàng nhận tử thi của một tử tù mới hành hình, lấy các cơ quan rồi đem những cơ quan này tới bệnh viện và rồi ghép món quà của cuộc sống này cho một bệnh nhân trong buổi chiều ngày hôm đó.
지급금은 이 날짜에 발행되지만 수령하기까지는 며칠이 소요되며 월말까지 지급금을 받게 됩니다.
Thanh toán sẽ được phát hành vào ngày này, nhưng sẽ mất một thời gian để gửi đến bạn và bạn sẽ nhận được thanh toán không muộn hơn cuối tháng.
처방의약품 대리 수령 및 배달 서비스는 광고할 수 없습니다.
Không cho phép quảng cáo dịch vụ lấy và giao toa thuốc.
다음 국가에서 웨스턴 유니언 지급금을 수령하는 경우, 테스트 질문에 답해야 할 수도 있습니다.
Bạn có thể được yêu cầu trả lời một câu hỏi kiểm tra, nếu bạn nhận thanh toán Chuyển tiền nhanh qua Western Union của mình tại một trong các quốc gia sau đây:
일부 국가의 은행에서는 국가에 따라 미국 달러 또는 유로로 지급금을 수령한 다음 현지 통화로 지급금을 환전합니다.
Ngân hàng tại một số quốc gia có thể nhận tiền bằng USD hoặc Euro (tùy thuộc vào quốc gia) và sau đó đổi số tiền đó thành nội tệ.
처방의약품 대리 수령 및 배달 서비스를 제공하는 약국인지에 관계없이 모든 온라인 약국의 광고는 허용되지 않습니다.
Google không cho phép quảng bá bất kỳ hiệu thuốc trực tuyến nào bất kể các hiệu thuốc có cung cấp dịch vụ lấy và giao toa thuốc hay không.
Rapida 지급금은 미국 달러화로 지급되며, 환율은 지급금을 수령하는 당일 현지 우체국에서 적용하는 환율에 따라 계산됩니다.
Thanh toán qua Rapida sẽ được thực hiện bằng đô la Mỹ.
또한 애드센스 서비스에 대한 VAT는 대리납부방식을 따르므로 EU 지침 2006/112/EC의 196조에 따라 VAT 납부 책임은 수령자인 Google Ireland에게 있습니다.
Các dịch vụ được cung cấp phải chịu cơ chế hoàn phí và do đó, VAT được tính cho người nhận, Google Ireland, theo Điều 196 của Chỉ thị hội đồng 2006/112/EC.
지급금은 송금이 이루어진 다음 날 현지 웨스턴 유니언 대리점에서 수령할 수 있습니다.
(Thanh toán sẽ có sẵn để nhận tại đại lý WU địa phương của bạn sau ngày thanh toán được phát hành.)
웨스턴 유니언을 통해 수익금이 지급된 경우에는 송금을 받을 국가에서 60일 이내에 지급금을 수령해야 합니다.
Bạn phải nhận thanh toán bằng WU trong vòng 60 ngày, trong cùng một quốc gia nơi thanh toán của bạn được phát hành.
베트남에서는 조기 수령인들이 그들의 현금지원을 관을 사는데에 썼습니다.
Ở Việt Nam, những người già được viện trợ dùng số tiền đó để mua quan tài.
6 그리고 나의 종 시드니 길버트는 내가 그에게 정해 준 직책을 맡아, 돈을 수령하며, 교회를 위한 ᄀ대리인이 되며, 의롭게 행할 수 있는 만큼 또 지혜가 지도하는 대로 주변의 모든 지역의 땅을 구입할지어다.
6 Và hãy để tôi tớ Sidney Gilbert của ta phục vụ trong chức vụ mà ta đã chỉ định cho hắn, tức là nhận các món tiền, làm angười đại diện cho giáo hội, để mua đất ở tất cả các vùng phụ cận, miễn là việc này có thể được thực hiện một cách ngay thẳng và được hướng dẫn bằng sự khôn ngoan.
조직 이름을 확인하기 위한 문서: 유럽 연합 선거(유럽 의회 선거, EU 회원국의 대통령 또는 의회 선거)를 위해 승인된 선거 등록 서류, 은행, 신용카드사 또는 보험사의 명세서 또는 서신, 임대 계약서 또는 대출 증서, 공식 정부 기관의 확인 인증서, 법원 또는 기타 기관의 등록 관련 판결문 또는 결정문의 수령증 또는 복사본 등을 제출할 수 있습니다.
Giấy tờ xác nhận tên tổ chức: Một số ví dụ về các giấy tờ chúng tôi chấp nhận bao gồm giấy đăng ký bầu cử được phê duyệt cho một cuộc bầu cử ở Liên minh Châu Âu (Bầu cử nghị viện Liên minh Châu Âu, Bầu cử tổng thống hoặc Bầu cử nghị viện ở một Quốc gia thành viên Liên minh Châu Âu); bản sao kê hay chứng thư của ngân hàng, thẻ tín dụng hoặc bảo hiểm hay giấy tờ cho thuê hoặc thế chấp, giấy chứng nhận xác nhận từ cơ quan chính quyền; biên nhận hoặc bản sao của tòa án hoặc phán quyết của cơ quan có thẩm quyền hoặc quyết định khác về đăng ký.
지급일로부터 60일 이내에 웨스턴 유니언 지급금을 수령하지 않으면 해당 금액은 계정으로 반환되고 이후 모든 지급이 보류됩니다.
Nếu bạn không nhận thanh toán bằng Chuyển tiền nhanh qua Western Union trong vòng 60 ngày sau khi đã được phát hành, thu nhập của bạn sẽ được ghi có trở lại vào tài khoản và thanh toán trong tương lai của bạn sẽ bị giữ lại.
아일랜드에서는 처방의약품 대리 수령 및 배달 서비스를 제공하거나, 의약품 이외의 제품을 판매하거나, 온라인 상담(의사와 상담 제외)을 제공하는 온라인 약국의 광고가 허용되지 않습니다.
Tại Ireland, Google không cho phép quảng bá hiệu thuốc trực tuyến có cung cấp dịch vụ lấy và giao toa thuốc, bán các sản phẩm không phải thuốc hoặc tư vấn trực tuyến (không bao gồm tư vấn với bác sĩ).
편지에는 흔히 필자의 평가에 따라 상황이 간단하게 묘사되어 있을지 모르지만, 배달원은 자초지종을 수령인에게 상세히 설명해 줄 것으로 기대된다.”
Một lá thư có thể miêu tả vắn tắt tình hình, thường thì với những lời nhận định của tác giả, nhưng người ta mong đợi người đưa thư bổ sung thêm tất cả những chi tiết”.
그러나 수령하신 애드센스 수익금은 원하는 대로 사용하실 수 있습니다.
Tuy nhiên, khi nhận được các khoản thanh toán AdSense, bạn tùy ý sử dụng thu nhập của mình theo ý muốn.
지급 주기 말에 판매 대금을 은행 계좌로 수령하려면 판매 대금(즉, 미지급 잔액)이 최소 지급 기준액 이상이어야 합니다.
Để hội đủ điều kiện nhận khoản thanh toán trong tài khoản ngân hàng vào cuối chu kỳ thanh toán, thì khoản thanh toán cho người bán của bạn (tức là số dư phải trả của bạn) phải đáp ứng được ngưỡng số tiền thanh toán tối thiểu.
SWIFT 사본/UTR에는 은행에서 지급금을 수령한 시간 및 날짜와 같은 정보가 포함되어 있습니다.
Bản sao SWIFT/UTR chứa thông tin như ngày giờ ngân hàng nhận được khoản thanh toán của bạn.
그레이트 베어(Great Bear) 우림이 바로 저 언덕 너머에 있습니다. 몇 킬로 이내에서 100년씩 된 나무들이 서식하는 이런 건조한 북부 수림에서 한뼘만 더 나가면, 바로 온화한 온대 우림으로 바뀝니다. 온대 우림은 비가 많으며, 직경이 6미터에 수령이 천년이나 되는 나무들이 사는 완전히 다른 생태계에요.
Vì vậy, Rừng mưa Great Bear nơi chỉ xa hơn ngọn đồi đằng kia, trong một vài dặm, chúng ta đi từ những khu rừng phía bắc khô của những cái cây 100 tuổi, đường kính khoảng 25 cm và chẳng bao lâu chúng tôi đang ở trong khu rừng mưa ôn đới ven biển, đẫm mưa, những cái cây 1.000 tuổi, đường kính 50 cm, một hệ sinh thái hoàn toàn khác.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 수령 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.