술래 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 술래 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 술래 trong Tiếng Hàn.

Từ 술래 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là con chó, Chó sói xám, đó, nó, sói con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 술래

con chó

Chó sói xám

đó

(it)

(it)

sói con

Xem thêm ví dụ

프로그램이 끝난 뒤, 나는 몇몇 사람들과 함께 아이들과 술래잡기 놀이를 했습니다.
Sau khi chương trình kết thúc, tôi cùng vài anh chị chơi đuổi bắt với các em.
제가 술래였죠.
Tôi đã vậy đấy.
우린 그냥 술래잡기를 하고 있었는데
Chúng tôi chỉ chơi trò đuổi bắt.
이런 사회 생활에는 경쟁, 협동, 협상 술래잡기나 포커와 같은 게임 등이 있지요.
Chúng ta sẽ bắt đầu bằng một trò chơi đơn giản.
술래잡기 대회 준결승이 있거든요
Giờ tôi về đây.
함께 술래잡기를 하고 낙엽 위를 뒹굴었습니다.
Chúng tôi chạy đuổi bắt nhau và nằm lăn trên đống lá mùa thu.
이런 사회 생활에는 경쟁, 협동, 협상 술래잡기나 포커와 같은 게임 등이 있지요.
Rất nhiều thứ như vậy: thi đấu, hợp tác, ngã giá, những trò chơi như trốn tìm, hay cờ bạc.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 술래 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.