sulit dipercaya trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sulit dipercaya trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sulit dipercaya trong Tiếng Indonesia.

Từ sulit dipercaya trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là khó tin, không thể tin được, lạ thường, lố bịch, tuyệt diệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sulit dipercaya

khó tin

(improbable)

không thể tin được

(incredible)

lạ thường

(incredible)

lố bịch

tuyệt diệu

(incredible)

Xem thêm ví dụ

Sulit dipercaya.
Không thể tin được.
6 Apakah ini terlalu sulit dipercaya?
6 Điều này có khó tin lắm không?
Ini sulit dipercaya.
Thật thần kỳ.
Sulit dipercaya orang tuaku tidak cerita tentang ini.
Tôi không tin được là bố mẹ lại không nói cho tôi biết sự thật.
Memang sulit dipercaya hampir 13 tahun yang lalu ketika saya terakhir berbicara dalam pertemuan umum imamat.
Thật là khó để tin rằng cách đây gần mười ba năm khi tôi nói chuyện lần cuối trong buổi họp chức tư tế trung ương.
Sungguh sulit dipercaya.
Kết quả thật khó tin.
Sulit dipercaya, kan?
Thật không thể tin nổi, phải chứ?
Sulit dipercaya.
Thật không tin nổi.
Sulit dipercaya kau akan melamarnya di depan hakim.
Tớ không tin nổi là cậu tính hỏi câu đó trước mặt Thẩm phán.
Mungkin sulit dipercaya, tapi semua ini untukmu.
Anh sẽ thấy thật khó tin, nhưng tất cả các thứ này la để phục vụ anh!
Kakak, ini sulit dipercaya.
Này, anh trai, anh tin được không?
Ini sulit dipercaya.
Thật không tưởng tượng nổi.
Apa begitu sulit dipercaya, Kalau aku ingin menyelamatkan dunia?
Khó tin phải không, việc tôi muốn cứu thế giới?
Sulit dipercaya bahwa sekarang ada lebih dari 600.000 Saksi di Brasil.
Dường như không thể tin được con số đó bây giờ đã hơn 600.000.
Aku tahu itu sulit dipercaya tapi aku harus mencoba mencari tahu.
Tôi biết có thể là không, nhưng tôi phải thử.
Sulit dipercaya,'kan?
Không tin nổi, đúng không?
" Aw, sulit dipercaya Pixar membuat film mengenai putri. "
" Aw, tôi không ngờ là Pixar lại làm một bộ phim về công chúa. "
Sebagaimana dinyatakan seorang penulis, ”sulit dipercaya hidup di abad ke-20 tanpa kendaraan bermotor”.
Như một tác giả đã diễn tả: “Hầu như không thể tưởng tượng nổi đời sống cuối thế kỷ 20 sẽ ra sao nếu không có xe hơi”.
Sulit dipercaya.
Quả là khó tin, phải không?
Sulit dipercaya kau tidak kedinginan.
Không hiểu sao anh lại không thấy lạnh...
Mengapa kedua pesan itu mungkin sulit dipercaya?
Theo bạn, tại sao hai thông điệp ấy rất khó tin?
Sulit dipercaya.
Thật không thể tin nổi.
Sulit dipercaya.
Thật không thể tin được.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sulit dipercaya trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.