successivo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ successivo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ successivo trong Tiếng Ý.
Từ successivo trong Tiếng Ý có các nghĩa là kế tiếp, liên tiếp, tiếp theo, sắp tới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ successivo
kế tiếpadjective Il passo successivo è la restituzione, ossia riparare al danno fatto, se possibile. Bước kế tiếp là sự bồi thường—để sửa chữa, phục hồi thiệt hại đã làm—nếu có thể. |
liên tiếpadjective |
tiếp theoadjective Ma la settimana successiva, questa è stata la prima vignetta. Nhưng trong tuần tiếp theo, đây là tác phẩm đầu tiên. |
sắp tớiadjective perché eravamo quasi all'anno successivo, e volevamo supportarlo. vì năm mới sắp tới và chúng tôi muốn được hỗ trợ. |
Xem thêm ví dụ
Perciò, mentre Gesù e gli apostoli insegnarono che egli era “il Figlio di Dio”, furono teologi successivi a elaborare il concetto di “Dio il Figlio”. Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”. |
La cosa successiva che hai pianificato. Bước tiếp theo trong kế hoạch của em... |
Alla visita successiva erano pronti per lo studio biblico la famiglia, gli amici e i vicini! Lần sau nữa thì có gia đình bà cùng với bạn bè và người hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh! |
La maggior parte delle autorità locali, quando decidono di pianificare per i successivi 10, 15, 20 anni la propria comunità ancora partono dall'assunto che ci sarà maggiore disponibilità di energia, più auto, più edifici, più lavoro, più crescita e così via. Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v... |
Introduzione all’unità successiva Lời Giới Thiệu Đơn Vị Kế Tiếp |
Un’enciclopedia spiega che i fondatori del buddismo, del cristianesimo e dell’Islam avevano varie opinioni sui miracoli, ma fa notare: “La successiva storia delle tre religioni dimostra che i miracoli e i relativi racconti sono stati senza dubbio parte integrante della vita religiosa dell’uomo”. Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”. |
Dopo aver riposato un’oretta andava a fare il lavoro successivo. Sau khi nghỉ ngơi trong khoảng một tiếng đồng hồ, ông lại đi làm công việc kế tiếp. |
Preparate anche una domanda da fare alla persona al termine della conversazione per porre le basi per la visita successiva. Ngoài ra, hãy chuẩn bị một câu hỏi để nêu ra trước khi chấm dứt cuộc thảo luận nhằm đặt nền tảng cho lần thăm viếng tới. |
Ed a quel punto sono tornata alla mia ricerca ed ho passato i due anni successivi provando veramente a capire cosa, le persone di cuore, facessero, quali scelte facessero, e che cosa facciamo tutti noi con la vulnerabilità. Và sau đó tôi trở lại nghiên cứu và dành vài năm trời thực sự cố gắng để hiểu những người sống bằng cả trái tim là ai những lựa chọn họ đã làm và ta làm gì với sự tổn thương. |
Il giorno successivo un avvocato Testimone e altri due fratelli vennero per aiutarci, ma anche loro furono messi in prigione. Hôm sau, một luật sư là Nhân Chứng cùng hai anh khác đến giúp chúng tôi, nhưng họ cũng bị nhốt vào tù. |
Mi prenotai per la settimana successiva, ed ecco cosa vidi. Rồi tôi đi chụp MRI trong tuần kế tiếp, và nó trông như thế này. |
La stessa cosa il giorno dopo, e quello successivo, scivolai rapidamente in un baratro creativo. Những ngày tiếp theo đó, và sau đó nữa, nhanh chóng trượt vào một sự cạn kiệt sức sáng tạo. |
Il discorso successivo intitolato “Ricambiate la bontà di Geova” è stato pronunciato da Guy Pierce, un altro membro del Corpo Direttivo. Bài kế tiếp có tựa đề “Đáp lại sự nhân từ của Đức Giê-hô-va”, do anh Guy Pierce thuộc Hội đồng lãnh đạo trình bày. |
Per i mesi successivi combatterono in coppia. Tuy nhiên, trong vòng vài năm hai anh em đánh lẫn nhau. |
Per esempio, se da giovani ci sono mancati l’amore e un buon addestramento, negli anni successivi la vita può essere più difficile. Thí-dụ, nếu một người đã thiếu tình yêu-thương trong thời thơ-ấu và đã không được dạy-bảo một cách xứng-hợp, người đó chắc sẽ gặp nhiều sự khó-khăn khi phải đương-đầu với đời sống của những người trưởng-thành. |
Alcuni amici di Dylan, (incluso Ramblin' Jack Elliott) dissero che nelle conversazioni immediatamente successive all'evento Dylan negò il matrimonio. Một vài người bạn được mời tới (trong đó có cả Ramblin' Jack Elliott) đều nói rằng Dylan đã ngay lập tức chối bỏ việc kết hôn trong buổi trò chuyện ngay sau buổi lễ. |
Considerate in che modo ciascuna parte dello schema si collega alla precedente, porta alla successiva e contribuisce a raggiungere l’obiettivo del discorso. Hãy xét xem làm thế nào mỗi mục trong dàn bài dựa trên mục trước, dẫn dắt vào mục kế tiếp, góp phần đạt mục tiêu của bài giảng. |
La videocassetta e la successiva discussione in classe hanno contribuito molto a far conoscere meglio i testimoni di Geova. Băng video và cuộc thảo luận tiếp theo sau đó đã góp phần lớn khiến người khác hiểu rõ hơn về Nhân-chứng Giê-hô-va. |
A seguito della successiva stagione delle piogge, nei villaggi con i pozzi non sono stati segnalati casi di malattie diffondibili con l’acqua. Tiếp theo mùa mưa sau đó, không có báo cáo về bệnh lây lan bằng nước uống trong các làng có giếng. |
Il titolo venne assegnato da re Giorgio I a suo nipote Federico, il quale divenne poi principe di Galles dall'anno successivo. Tước hiệu này được Vua George I ban cho cháu nội của ông Hoàng tử Frederick Lewis, người cũng trở thành Hoàng thân xứ Wales một năm sau đó. |
La sera successiva chiamò una donna. Chiều hôm sau, có một phụ nữ gọi đến. |
Il periodo del suo governo, successivo alla Primavera di Praga, è noto con il nome di Normalizzazione. Thời gian cầm quyền của ông được gọi là giai đoạn "bình thường hóa" sau mùa xuân Praha. |
Visita ulteriore: (4 min o meno) g16.4 10-11. Porre le basi per la visita successiva. Thăm lại: (4 phút hoặc ít hơn) g16.4 trg 10, 11 —Đặt nền tảng cho việc thăm lại vào lần tới. |
Ok, la domanda successiva che mi viene fatta è, "Ti regalano cose gratis?" Câu hỏi kế tiếp mà tôi được nhiều người hỏi là: "Bạn được cho miễn phí cái gì không?" |
In questo documento antico la frase iniziale di quello che ora conosciamo come il capitolo 40 comincia nell’ultima riga di una colonna e termina nella colonna successiva. Trong tài liệu cổ xưa này, chương 40 mà chúng ta có ngày nay bắt đầu từ hàng cuối cùng của một cột, câu mở đầu chấm dứt trong cột kế. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ successivo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới successivo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.