stralcio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stralcio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stralcio trong Tiếng Ý.

Từ stralcio trong Tiếng Ý có các nghĩa là câu lệnh, phần, đèo núi, trích đoạn, đèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stralcio

câu lệnh

phần

(part)

đèo núi

trích đoạn

(excerpt)

đèo

Xem thêm ví dụ

Vi faccio ascoltare uno stralcio di quella voce.
Tôi sẽ cho các bạn nghe thử một đoạn.
Da questo stralcio di vita vissuta si possono trarre profonde e utili lezioni sull’amore, la fede, la lealtà e su come affrontare un lutto.
Câu chuyện bình dị về tình thân nêu lên những bài học có ích và sâu sắc về tình yêu thương, nỗi mất mát, sự trông cậy và tấm lòng son sắt.
Facciamo tesoro dei preziosi stralci che parlano delle donne e delle madri, come quelli in cui i sentimenti di queste vengono descritti come “tenerissimi, casti e delicati dinanzi a Dio” (Giacobbe 2:7) o come quando Helaman descrive la bontà del suo esercito di giovani facendo riferimento alle loro rette madri:
Chúng ta quý trọng những phần quý báu nói về phụ nữ và những người mẹ, như khi những cảm nghĩ của họ được mô tả là “dịu dàng, thanh khiết và tế nhị trước mặt Thượng Đế” (Gia Cốp 2:7) hay khi Hê La Man mô tả sự tốt lành của quân đội trẻ trung của mình có được nhờ ảnh hưởng từ những người mẹ ngay chính của họ:
Da questo stralcio di vita vissuta si possono trarre profonde e utili lezioni sull’amore, la fede, la lealtà e l’elaborazione di un lutto.
Câu chuyện bình dị về tình thân nêu lên những bài học có ích và sâu sắc về tình yêu thương, nỗi mất mát, sự trông cậy và tấm lòng son sắt.
Ma prima di arrivarci, permettetemi di condividere alcuni stralci della mia storia personale.
Nhưng trước hết, cho phép tôi được chia sẻ với bạn một thoáng câu chuyện cá nhân của mình.
Hanno ascoltato stralci sia nella loro forma originale, sia nella versione che era stata digitalizzata, inserendovi la ripetizione.
Họ được nghe các trích đoạn này dưới dạng bản gốc, hoặc dưới dạng đã được chỉnh sửa để có những đoạn lặp lại.
STRALCIO DALLA “BIBLIA POLYGLOTTA” DI WALTON, COMPLETATA NEL 1657 GIOBBE 38:1-15
MỘT ĐOẠN TRONG BẢN DỊCH ĐA NGỮ “BIBLIA POLYGLOTTA”, VIẾT XONG NĂM 1657 GIÓP 38:1-15
In concomitanza con l'uscita del film Beyond Borders - Amore senza confini, ha pubblicato Notes from My Travels (Appunti dai miei viaggi), stralci del suo diario di viaggio, tenuto durante le sue missioni tra il 2000 e il 2001.
Cùng lúc phát hành phim Beyond Borders, cô xuất bản quyển Notes from My Travels (2003), tuyển tập các bài viết về cảm nghĩ hàng ngày ghi dấu những chuyến công tác trong lĩnh vực nhân đạo khởi sự của cô (2001-02).
Nonostante l'opposizione dei burocrati dell'Agenzia della Casa Imperiale, diede il diario alla rivista Chūōkōron che ne pubblicò degli stralci nel 1995.
Bất chấp sự phản đối của các quan chức bảo thủ của Cung Nội sảnh, bà đã đưa cuốn nhật ký cho tạp chí Chūōkōron, nơi xuất bản các trích đoạn vào năm 1995.
Eccone alcuni stralci.
Và đây là một số trích đoạn.
Ma poi sono venuto qui... e per un istante ho uno stralcio... di una vita in cui non devo fingere.
Nhưng rồi tôi đến đây và tôi nhận ra một ý niệm mơ hồ về một cuộc đời mà tôi không phải sống giả vờ nữa.
Si riporta lo stralcio dei commi 6, 8, 9, 10 dell'art.
Ông đóng các tập 6, 9, 10 của bộ phim.
Vorreste leggerla per intero, non a stralci.
Bạn đọc toàn bộ lá thư chứ không chỉ một đoạn nhỏ hay một phần của lá thư đó.
Nel 1997, su un articolo del Rodon Sinmun, il giornale ufficiale del Partito del Lavoro di Corea, appare il seguente stralcio: "Mai prima lo status e il ruolo dell'Esercito Popolare sono stati così straordinariamente rilevanti come adesso che esso è energicamente guidato dal Rispettato e Amato Camerata il Comandante Supremo ."
Năm 1997, một bài xã luận đăng trên Rodong Sinmun, tờ báo của Đảng Lao động Triều Tiên, đã viết rằng: "Từ trước đến nay, địa vị và vai trò của Quân đội Nhân dân chưa từng được nâng cao phi thường như hiện nay, khi nằm dưới sự lãnh đạo mạnh mẽ của Đồng chí Tổng Tư lệnh tối cao đáng kính và kính yêu."
Alcuni giudei portano sulla fronte o al braccio degli astucci relativamente piccoli contenenti brevi stralci della Legge.
Một số người Do Thái đeo trên trán hoặc trên cánh tay những hộp nhỏ chứa các đoạn ngắn của Luật pháp.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stralcio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.