सफल होना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ सफल होना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ सफल होना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ सफल होना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là thành công, thắng lợi, phát đạt, thịnh vượng, thực hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ सफल होना
thành công(work) |
thắng lợi(succeed) |
phát đạt(prosper) |
thịnh vượng(prosper) |
thực hiện(work) |
Xem thêm ví dụ
(उत्पत्ति 12:2,3; 17:19) क्या “परमेश्वर का मित्र” इस दर्दनाक परीक्षा में सफल होता? (Sáng-thế Ký 12: 2, 3; 17:19) Liệu “bạn Đức Chúa Trời” có vượt qua thử thách đau lòng này không? |
एक जवान लड़के ने कहा “बिज़नॆस में सफल होना ही मेरे लिए सबसे बड़ी सफलता है।” Một thanh niên nói: “Mục tiêu quan trọng nhất của tôi là kinh doanh thành đạt”. |
इसमें शक नहीं कि विज्ञापन सफल होते हैं, वरना कोई उन पर पैसा खर्च नहीं करता। Việc quảng cáo đạt hiệu quả—nếu không, sẽ chẳng ai đầu tư vào công việc ấy. |
बाइबल के शिक्षा को अपने ज़िंदगी में सफल होने में वे काफी मेहनत करते हैं। Họ chịu khó áp dụng những điều dạy dỗ của Kinh-thánh vào đời sống. |
यह सफल होने और परमेश्वर-प्रदत्त ज़िम्मेदारियों को बुद्धिमत्तापूर्वक पूरा करने का तरीक़ा था। Làm thế ông sẽ thành công và hành động sáng suốt khi thi hành trách nhiệm do Đức Chúa Trời giao phó. |
जो कुछ वह पुरुष करे वह सफल होता है।” Mọi sự người làm đều sẽ thạnh-vượng”. |
क्या परमेश्वर के शत्रु, सुसमाचार के प्रचार का अन्त करने में सफ़ल हो गये थे? Các kẻ thù nghịch Đức Chúa Trời có thành công trong việc chấm dứt được công việc rao giảng tin mừng không? |
बेशक इस खोज में सफल होने के लिए हमें प्राचीनों के साथ मिलकर काम करना चाहिए। Dĩ nhiên, việc này sẽ hiệu quả hơn nếu có sự hợp tác với các trưởng lão. |
103 9 एक-जनक परिवार सफल हो सकते हैं! 9 Gia đình chỉ có cha hay mẹ có thể thành công! |
(याकूब १:८) हम सभी अपनी ज़िंदगी में खुश रहना और सफल होना चाहते हैं। (Gia-cơ 1:8) Chúng ta ai cũng muốn được hạnh phúc và thành đạt. |
“जो कुछ वह . . . करे वह सफल होता है।” “Mọi sự người làm đều sẽ thạnh-vượng” (Thi-thiên 1:1-3). |
परन्तु, आपका परिवार आज के दबावों के आगे कैसे सफ़ल हो सकता है? Tuy nhiên, làm thế nào gia đình bạn có thể đầm ấm trước áp lực ngày nay? |
हम यहोवा की सेवा में कैसे सफल हो सकते हैं? Điều gì sẽ giúp chúng ta thành công trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va? |
आप यहोवा की सेवा में कैसे सफल हो सकते हैं? Làm thế nào bạn có thể thành công trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va? |
और जो अपने हर काम में सफल होता है। Cũng như các thành tựu lớn lao. |
एक-जनक परिवार सफल हो सकते हैं! Gia đình chỉ có cha hay mẹ có thể thành công! |
तो फिर एक पुरुष कैसे अपने परिवार को आध्यात्मिक तौर पर मज़बूत करने में सफल हो सकता है? Bí quyết nào giúp người chồng thành công trong việc xây dựng gia đình về thiêng liêng? |
तीसरे , हम बोस्निया और कोसोवो में गए और हम सफल होने लगे. Trong hồi thứ ba, chúng ta tới Bosnia và Kosovo và có vẻ như là chúng ta đã thành công. |
१३ मानव श्रद्धा पाने की अपनी युक्ति में शैतान प्रत्यक्षतः सफल हो गया था। 13 Sa-tan dường như đã thành công trong âm mưu chiếm được sự sùng bái của loài người. |
“जो परिश्रम करता है, उसकी योजनाएँ सफल हो जाती हैं।”—नीतिवचन 21:5, वाल्द-बुल्के अनुवाद। “Kế hoạch của người cần mẫn chắc chắn sẽ đưa đến dư dật”.—Châm-ngôn 21:5, Bản Dịch Mới. |
क्या परमेश्वर के निरीक्षण के बिना मनुष्यों का शासन सफ़ल हो सकता है? Loài người có thể nào tự cai trị một cách mỹ mãn mà không cần đến sự giám sát của Đức Chúa Trời không? |
खुशखबरी यह है कि ऐसा हो सकता है और उनकी योजनाएँ भी सफल हो सकती हैं।” Tin mừng là sự hồi phục một hệ sinh thái có thể thực hiện được và kế hoạch của họ cũng có thể thành công”. |
उनकी यह सोच गलत थी कि परमेश्वर से आज़ाद होकर भी हम सफल हो सकते हैं। Họ sai lầm khi nghĩ rằng độc lập với Đức Chúa Trời vẫn có thể dẫn đến thành công. |
हमारा यह प्रबंध इतना सफल हो गया कि वह सरकारी डाक सेवा से भी बेहतर काम करने लगा! Một khi tổ chức xong, hệ thống của chúng tôi hữu hiệu hơn dịch vụ bưu điện của chính phủ! |
मिशनरी कार्य में सफल होने के लिए कुशलता की ज़रूरत है। Cần có kỹ năng để là một giáo sĩ đắc lực. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ सफल होना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.