소속 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 소속 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 소속 trong Tiếng Hàn.
Từ 소속 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bộ đồ, đồ, có chân, đồ dùng, hội tịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 소속
bộ đồ
|
đồ
|
có chân
|
đồ dùng
|
hội tịch
|
Xem thêm ví dụ
FIFA 심판위원회는 심판 보조활동을 통해 FIFA 월드컵 경기를 주관할 29명의 심판을 선정하였다: 4명의 AFC 소속이었고, 3명은 CAF, 6명은 CONMEBOL, 4명은 CONCACAF, 2명은 OFC, 그리고 10명은 UEFA 소속이었다. Ủy ban trọng tài FIFA đã tuyển chọn 21 trọng tài, đại diện cho tất cả sáu liên đoàn, làm nhiệm vụ tại Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới: Bảy người từ UEFA, bốn người từ CONMEBOL, mỗi liên đoàn ba người từ AFC, CAF, và CONCACAF, và một người từ OFC. |
그들은 병원 교섭 위원회에 소속된 형제들과 함께 부상당한 형제 자매들에게 지원을 베풉니다. Họ cùng các anh trong Ủy ban Liên lạc Bệnh viện trợ giúp những anh em bị thương. |
형제님이 소속된 농구팀은 그 해 시즌에서 무패행진을 했고, 미국대학농구 선수권대회와 비슷한 영국 대회에 출전했습니다. Vào năm đó, họ đã có một mùa vô địch và được cử đi thi đấu bóng rổ giữa các trường đại học ở Anh tương tự như trận đấu bóng rổ của NCAA ở Hoa Kỳ. |
이것은 우리에게 중요한 점을 시사합니다. 우리는 미국이라는 나라가 민주당과 공화당으로 이루어져 있고 그 사이에 2% 정도 되는 무소속 그룹이 있다고 생각합니다. Điều đó đã đề cập đến một điểm vô cùng quan trọng, đó là chúng ta thường bàn luận về đảng Dân Chủ và đảng Cộng Hòa và cho rằng có một nhóm thiểu số những người ủng hộ chủ nghĩa độc lập chiếm 2%? |
그러나 그 곳에서 많은 사람들이 상대방에 대해 품고 있는 격렬한 증오는 인종에 근거한 것이라기보다는 소속된 종교에 근거한 것입니다. 그들 대부분은 인종의 기원이 동일하기 때문입니다. Tuy nhiên, nhiều người thù nhau dữ tợn vì mối liên hệ tôn giáo thay vì chủng tộc, bởi vì phần đông họ đều là dân có chung một gốc. |
다윗이 이스라엘 군대에 소속되어 있지 않았는데도 골리앗과 맞서 싸우려고 했던 이유는 무엇입니까? Dù Đa-vít không phải là lính của quân đội Y-sơ-ra-ên, điều gì khiến chàng tham gia vào trận chiến đánh lại Gô-li-át? |
그러다가 9월 23일에 무적함대 소속의 일부 배들이 마침내 스페인 북부에 있는 산탄데르에 처음으로 초라한 모습을 드러냈습니다. Cuối cùng, vào ngày 23 tháng 9, chiến thuyền đầu tiên của hạm đội đã ì ạch lê được về đến thành phố cảng Santander, miền bắc Tây Ban Nha. |
자유민주당 소속의 중의원 의원(8선). Đại biểu Quốc hội nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam (khoá X). |
위에서 언급된 것처럼, 이 절차를 완료하려면 본인이 소속 비즈니스에서 권한을 부여받은 담당자여야 합니다. Như đã lưu ý ở trên, bạn phải là đại diện được ủy quyền cho doanh nghiệp để hoàn tất bước này. |
그런데 그 단체에 소속된 한 사람이 먼저 달려와서 그들이 나를 죽이려고 하니 숨으라고 알려 주었습니다. Nhưng một người trong số ấy chạy đến trước khuyên tôi bỏ trốn vì họ định giết tôi. |
오스트레일리아 통계청에 따르면 국민 5명당 1명은 어떤 종교에도 소속되어 있지 않습니다. Theo báo cáo của cục thống kê ở Úc, cứ năm người thì có một người Úc khẳng định không thuộc tôn giáo nào đó. |
그 기사는 승객 150명을 싣고 알래스카 앵커리지에서 워싱턴 주 시애틀까지 직항 운행을 하던 알래스카 에어라인 소속의 한 비행기가 심각한 부상을 입은 어린이를 수송하기 위해 알래스카의 한 외딴 마을로 우회했다는 이야기를 전합니다. Bài báo cho biết rằng một chuyến bay thẳng của hãng hàng không Alaska Airlines bay từ Anchorage, Alaska, đến Seattle, Washington chở 150 hành khách, đã chuyển hướng bay sang một thị trấn Alaska hẻo lánh để chở một đứa bé bị thương nặng. |
단체는 소속 국가에서 유효한 자선단체 자격을 보유하고 있어야 합니다. Tổ chức của bạn phải duy trì trạng thái từ thiện hợp lệ ở quốc gia bạn. |
위에서 언급한 것처럼, 이 절차를 완료하려면 본인이 소속 정당에서 권한을 부여한 담당자여야 합니다. Như đã lưu ý ở trên, bạn phải là đại diện được ủy quyền cho đảng phái chính trị để hoàn tất bước này. |
하지만 부모가 방과 후 활동이 더 중요하다고 여겨 집안일을 시키지 않는다면 자녀는 가족에 대한 소속감과 책임감을 느끼지 못할 것입니다. Chúng sẽ không học được điều này nếu cha mẹ ưu tiên các hoạt động ngoại khóa hơn là làm việc nhà. |
특수 자살 부대를 조직하라는 명령이 야타베 해군 비행대에 하달되었는데, 나도 그 비행대에 소속되어 있었습니다. Phi Đoàn Hải Quân Yatabe, trong đó có tôi, đã được lệnh tổ chức một phi đội cảm tử đặc biệt. |
그런가 하면, 소속감을 느끼려고 폭력 조직에 가입하는 경우도 있습니다. Những em khác gia nhập các băng đảng để có cảm giác được đùm bọc. |
전 연방수사숙 소속 특수요원입니다 전 ( 법을 지키기로 ) 선서했습니다 Tôi là đặc vụ cấp cao của Cục Điều Tra Liên Bang, và tôi bị ràng buộc bởi lời thề. |
결국 이 케이블을 통해 신호들을 한데 모아서 퍼스에 있는 슈퍼컴퓨터로 전송합니다. 제가 소속된 곳이죠. Sau cùng, dây cáp mang tín hiệu đến bộ xử lí vốn sẽ chuyển tín hiệu về một siêu máy tính đặt tại Perth, và đó là nơi tôi làm việc của mình. |
국립공원 관리국 소속의 식물학자인 팀 크루아상은, “꽃을 전혀 보지 못하고 지나가는 해도 많다”고 말합니다. Nhà thực vật học Tim Croissant, làm việc cho công viên quốc gia (National Park Service), đã nói: “Có khi nhiều năm, chúng tôi không thấy hoa gì cả”. |
교회에 소속되어 있어야 하는가? Bạn có cần theo một tôn giáo không? |
그 군대에 소속되어 있었던 대부분의 기간에 나는 터리서가 살고 있던 지역을 순찰하는 일을 하였습니다. Phần lớn thời gian đó tôi đi tuần trong những khu vực nơi Teresa cư ngụ. |
유럽 경제 지역(EEA) 소속 국가와 스위스에서는 판매자가 원하는 비교 쇼핑 서비스(CSS) 중 하나 이상을 사용하여 쇼핑 광고에 참여하게 됩니다. Ở các quốc gia thuộc Khu vực kinh tế Châu Âu (EEA) và ở Thụy Sĩ, người bán tham gia vào Quảng cáo mua sắm thông qua một hoặc một số Dịch vụ so sánh giá (CSS) mà họ chọn. |
그리고 복음주의 연맹 소속 위원회에서 작성한 “지옥의 참 모습”이라는 보고서에서는 이렇게 말합니다. “지옥은 의식을 가지고 배척을 당하고 고초를 겪는 곳이다.” Và bản báo cáo The Nature of Hell (Tính chất của hỏa ngục), do Hội Liên Hiệp Phúc Âm soạn, viết như sau: “Hỏa ngục là sự trải nghiệm có ý thức về việc bị từ bỏ và hành khổ”. |
자국에 있는 왕국회관 건축 팀에 소속되어 일한 적이 있는 몇몇 봉사자들을 만나 보도록 하겠습니다. Chúng ta hãy cùng gặp gỡ một số công nhân trước đó đã tham gia đội xây dựng Phòng Nước Trời tại xứ sở họ. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 소속 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.