소포 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 소포 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 소포 trong Tiếng Hàn.
Từ 소포 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là gói, Túi tiết, túi tiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 소포
góinoun 교도관이 소포를 끌렀을 때, 그의 눈에 가장 먼저 띈 것은 소형 성서였습니다. Khi lính canh mở gói đồ ra, món đầu tiên ông nhìn thấy là cuốn Kinh Thánh nhỏ. |
Túi tiếtnoun |
túi tiếtnoun |
Xem thêm ví dụ
매끄러운 소포체 NỘI BAO MỀM |
그 동안 쌓인, 어머니가 보낸 편지와 소포 꾸러미 전부와 함께 그 소중한 성서와 서적들을 받았을 때 아버지가 느꼈을 기쁨을 상상해 보십시오! Hãy tưởng xem niềm vui của cha khi nhận được những gói quà và tất cả các lá thư mà mẹ đã viết gửi cha chồng chất bao ngày, cùng chung với quyển Kinh-thánh quí báu của cha và sách báo! |
편지나 소포는 항공 우편을 통해 나라에서 나라로 신속히 배달됩니다. Thư từ và các kiện hàng được vận chuyển vùn vụt từ nước này sang nước nọ qua đường hàng không. |
또한 먹을 것이 담긴 소포를 받은 일부 형제들이 안에 든 것을 다른 사람들과 함께 나누어 먹었기 때문에 남편은 기력을 좀 회복할 수 있었습니다. Ngoài ra, thức ăn mà các anh em khác san sẻ khi họ nhận được đồ thăm nuôi cũng giúp Ferdinand phục hồi phần nào. |
(전도 3:7) 검사관은 소포에 들어 있던 나머지 물품들을 조사하고 나서는 귀중한 성서와 함께 소포를 나에게 건네주었습니다. (Truyền-đạo 3:7) Viên thanh tra lục xét các món đồ còn lại rồi trao cho tôi cùng với cuốn Kinh Thánh quý giá. |
모후 가수가되었고, 거기에 때 우리는 일반적으로 일을 얘기 해 봤는데 문을 쾅와 소포가 배달되었습니다. Muriel ca sĩ đã có, và chúng tôi đang nói về những điều nói chung khi có một tiếng nổ tại cửa và bưu kiện được chuyển giao. |
교도관이 소포를 끌렀을 때, 그의 눈에 가장 먼저 띈 것은 소형 성서였습니다. Khi lính canh mở gói đồ ra, món đầu tiên ông nhìn thấy là cuốn Kinh Thánh nhỏ. |
··· 아내와 나는 그 소포를 열어 보지도 않았지요.”—히카르두, 브라질. Vợ chồng tôi quyết định không mở quà”. —Anh Ricardo, Brazil. |
이를 위한 묘책이 바로 미세 소낭입니다. 세포에서 주기적으로 배출되는 작은 소포체로서 엑소좀이라고 하죠. "Viên đạn bạc" trong trường hợp này là các bao nang nhỏ "khoang thoát hiểm tí hon" thường rụng khỏi tế bào gọi là exosome. |
어부였던 노인은 올 때마다 선물로 해산물이나 채소 등을 들고 왔으며, 오지 않을 때에도 선물을 소포로 부치곤 했습니다. Những lần khác, ông gửi các thùng đồ bằng bưu điện. |
메리는 일어나서 부인 Medlock 그녀를 수집하는 동안 그녀 눈을 뜨고하려 소포. Mary đứng dậy và cố gắng giữ cho đôi mắt của mình trong khi bà Medlock thu thập bưu kiện. |
진한 녹색 개구리의 소포는 것처럼 아직도 더 논리적 다리, 표시된 젊은 손바닥의 줄기를 실행. Vẫn còn nhiều, rất chân của ông đã được đánh dấu, như thể một thửa con ếch có màu xanh đậm chạy lên thân của lòng bàn tay trẻ. |
하루는 전혀 뜻밖에 손으로 뜬 스웨터와 방한 장갑이 들어 있는 소포 꾸러미를 받고는 얼마나 감사하였는지 모릅니다! Một ngày kia, tôi thật cảm động làm sao khi nhận được một bưu kiện hoàn toàn bất ngờ, trong đó có một áo len đan bằng tay cùng với đôi găng tay ấm! |
어느 날, 그때까지 우크라이나 서부에 살고 있던 어머니에게서 소포가 왔습니다. Một ngày kia, tôi nhận được gói đồ do mẹ tôi, vẫn sống ở miền tây Ukraine, gửi đến. |
오늘날에도 어제 받은 소포의 포장물이 만 년 넘게 분해되지 않고 존재하게 되리라 단언할 수 있습니다. 제가 보증하고 싶은 것은 그 만 년 동안 우리의 후손들, 우리 아이들의 아이들이 행복하고 조화로운 삶을 살게 되리라는 것입니다. 건강한 지구와 함께 말이죠. Và ngày nay, chúng ta chắc chắn 1 điều là những kiện hàng cũ sẽ vẫn tồn tại trong 10.000 năm nữa, cái tôi muốn bảo đảm là trong 10.000 năm tới, con cháu của chúng ta sẽ sống vui vẻ và hòa hợp với 1 Trái Đất khỏe mạnh. |
일 년이 지나고 우리가 한 이야기를 까맣게 잊어버리고 있을 즈음에야 위스콘신 주의 밀워키에서 보내 온 소포를 받았습니다. Tôi quên bẵng đi cuộc nói chuyện đó cho đến khoảng một năm sau khi tôi nhận được một bưu kiện từ Milwaukee, Wisconsin, gửi sang. |
얼마 후 1933년 가을, 소포코 신부는 파우스티나 수녀에게 정신과 의사이자 내과 의사인 헬레나 마조쥬카 박사로부터 진찰을 한 번 받아볼 것을 강력하게 권유하였다. Sau một thời gian, vào năm 1933, Cha Sopoćko yêu cầu đánh giá tâm thần toàn diện về Faustina thực hiện bởi Helena Maciejewska, một bác sĩ tâm thần và là bác sĩ có liên quan đến tu viện. |
거칠거칠한 소포체 NỘI BAO CỨNG |
이 곳에서 우리는 소포를 받는 것이 허락되었는데, 아버지는 내게 슬리퍼 한 켤레를 보냈습니다. 그 속에 무엇이 들어 있었을까요? Ở đó chúng tôi được phép nhận bưu kiện do gia đình gửi đến và vật gì đã được khâu vào đôi dép mà cha tôi gởi đến? |
" 그가 그 소포를 포기하지 마십시오. " 그는 마블의 존재 아무것도 알지 못했다. " Đừng để anh ta thả mà bưu kiện. " Ông biết gì về sự tồn tại của Marvel. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 소포 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.