소장 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 소장 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 소장 trong Tiếng Hàn.
Từ 소장 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Ruột non, Thiếu tướng, ruột non. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 소장
Ruột nonnoun 아니면 새 귀를 만들려고 했던 곳에서 소장을 만들어낼 것인가 하는 것이었습니다. hay sẽ tạo ra 1 đoạn ruột non nếu tôi cố gắng tạo 1 cái tai mới |
Thiếu tướngnoun |
ruột nonnoun 아니면 새 귀를 만들려고 했던 곳에서 소장을 만들어낼 것인가 하는 것이었습니다. hay sẽ tạo ra 1 đoạn ruột non nếu tôi cố gắng tạo 1 cái tai mới |
Xem thêm ví dụ
친척들이 저마다 자기 조부모님과 부모님의 소장품을 비롯하여 현재 갖고 있는 가족 역사, 이야기, 사진 등을 내놓을 것입니다. Mọi người sẽ mang theo lịch sử gia đình, những câu chuyện và hình ảnh hiện có, bao gồm cả tài sản trân quý của ông bà và cha mẹ. |
미국의 많은 박물관에는 아마도 지금은 멸종되었을 것으로 추정되는 검은가슴아메리카벌레먹는새의 표본들이 소장되어 있는데, 그중 다수는 플로리다에 있는 한 등대에 부딪혀 죽은 새들입니다. Nhiều con chim chích Bachman (nay đã tuyệt chủng) đang trưng bày tại viện bảo tàng ở Hoa Kỳ đã được lấy từ một ngọn hải đăng ở bang Florida. |
“어떤 게임들은 폭력, 성, 저속한 말과 같은 반사회적인 주제를 다루고 있습니다.” 미국 국립 대중 매체 및 가정 연구소의 소장인 데이비드 월시의 말입니다. David Walsh, chủ tịch của Cơ Quan Quốc Gia về Phương Tiện Truyền Thông Đại Chúng và Gia Đình, nói: “Một số các trò chơi làm nổi bật những tư tưởng phản xã hội như bạo lực, tình dục và lời nói tục tĩu. |
이메카씨가 언급하셨듯 저는 최근에 주미(美) 남아프리카 상공회의소장으로 선임되었습니다 Như Emeka đã nói, tôi vừa được đề cử làm Chủ tịch Phòng Thương Mại Nam Phi ở Mỹ. |
1782년에 그 사본은 이탈리아 피렌체에 있는 메디치-로렌초 도서관으로 옮겨졌으며, 지금은 그 도서관에서 가장 값진 소장품 중 하나가 되었습니다. Vào năm 1782, bản Kinh Thánh chép tay này được chuyển sang Thư Viện Medicean-Laurentian ở Florence, Ý. Trong thư viện đó, cuốn Codex Amiatinus đã trở thành một trong những bộ sưu tập quý báu nhất. |
이스라엘에 있는 현대 유대인 연구소의 국제 홀로코스트 연구 센터 소장인 예후다 바우어 교수는 그러한 염려를 다음과 같이 표명했습니다. “일단 그런 일이 한 번 일어난 이상, 동일한 형태는 아니더라도, 그리고 꼭 동일한 대상에게나 동일한 주체에 의해서는 아니더라도, 그런 일은 누군가에게 누군가에 의해서 다시 일어날 수 있다. Giáo sư Yehuda Bauer, giám đốc Trung Tâm Nghiên Cứu Quốc Tế về cuộc tàn sát tập thể thời Quốc Xã, tại Học Viện của Người Do Thái Đương Thời, ở Do Thái, phát biểu như sau: “Vì cuộc tàn sát đã xảy ra một lần, nó có thể tái diễn, không dưới cùng một hình thức, không nhất thiết xảy ra cho cùng nhóm người, do cùng nhóm người gây ra mà cho bất cứ ai, do bất cứ ai. |
이곳에 주의 깊이 소장되어 있는 사진들은 우리의 “가족 앨범”의 일부라고 할 만합니다. Các bức ảnh được giữ cẩn thận trong kho lưu trữ có thể được xem là một phần của “al-bum ảnh gia đình”. |
이 추정이 정확하다면, 이것은 희귀한 옷으로서 박물관의 흥미 있는 소장품이 될 것입니다. Nếu điều này là đúng, thì áo đó là một cái áo rất hiếm, một bảo vật đáng được chú ý, đáng được trưng trong viện bảo tàng. |
소장님이 알기 전에 수습하자는 거예요, 조 소장님, 아니 언론이 알게 되면 얼마나 끔찍할지 알잖아요 Không ai trong chúng ta muốn thấy điều gì sẽ xảy ra nếu ông ấy, hoặc, lạy trời đừng có chuyện đó, đám báo chí biết chuyện này. |
나는 이렇게 대답하였습니다. “소장님, 저는 세 가지 이유로 소장님을 존경합니다. Tôi đáp: “Thưa bố, con kính trọng bố vì ba lý do. |
교도소장께서 모순을 느끼는 모양이지? Kẻ giam giữ chúng ta quả là giỏi sắp đặt những sự trớ trêu. |
그가 그렇게 하기를 거부하자 수용소장은 SS(히틀러의 정예 친위대인 슈츠슈타펠)부대 대장이었던 하인리히 히믈러와 접촉하여 수용소의 다른 모든 수감자들이 보는 앞에서 디크만을 처형할 수 있게 허락해 달라고 요청하였습니다. Khi anh từ chối, người chỉ huy trại liên lạc với Heinrich Himmler, người đứng đầu đơn vị SS (Schutzstaffel, cận vệ ưu tú của Hitler), và xin phép hành quyết Dickmann trước sự hiện diện của tất cả các tù nhân khác trong trại. |
우리는 교도소장에게 표상물—빵과 포도주—을 가져올 수 있게 허락해 달라고 요청하였는데, 네 시간의 토의 끝에 허락을 받았습니다. Chúng tôi xin phép ông giám đốc để mang vào những món biểu hiệu, bánh và rượu, và sau bốn giờ thảo luận thì lời yêu cầu của chúng tôi được thông qua. |
형인 제임스 클린턴(1736년~1812년) 장군은 대륙군 소장을 역임했고, 뉴욕의 주지사였던 데위트 클린턴의 삼촌이었다. George Clinton là anh trai của Tướng James Clinton và chú của thống đốc New York, DeWitt Clinton. |
에인션트 원의 개인 소장용요 Tàng thư tư nhân của Cổ Nhất. |
아우슈비츠의 소장이었던 Rudolf Höss에 의하면, 벙커1은 800명을 벙커2는 1,200명을 한번에 ‘처분’할수 있었다고 한다. Theo Rudolf Höß, chỉ huy trại Auschwitz, boong ke 1 chứa 800 người, boong ke 2 chứa 1.200. |
바로 '천공 카드'라는 기술인데요, 이 사진은 기계에 들어가는 세 개의 천공 카드 인식기들 중 하나입니다 여기서 그리 멀지 않은 과학박물관에 소장 중인, 찰스 배비지가 만든 프로그램인데 프로그램을 만들며 — 직접 가서 볼 수도 있어요 — 누군가 실제로 이 기계를 만들길 기다리고 있었겠죠 chính là thẻ đục lỗ. Vật trong ảnh chứa một trong ba phiếu bấm lỗ độc giả trong này, và đây là một chương trình tại Bảo tàng Khoa học, không xa lắm đâu, do Charles Babbage tạo ra, ngồi ở đó — bạn có thể đến xem nó — chờ cho máy được xây dựng. |
나는 소장에게 “나는 오직 그리스도의 군인이 되고 싶습니다”라고 적혀 있는 진술서를 건네주었죠. Tôi đưa cho ông bản tường trình tuyên bố lập trường và nói: “Tôi chỉ muốn là người lính của Đấng Ki-tô”. |
루카리스는 이집트 알렉산드리아의 총주교로 있는 동안 많은 책들을 수집해서 소장하고 있었다. Trong khi Lucaris còn là đại thượng phụ địa phận Alexandria, Ai Cập, ông có một bộ sưu tập gồm nhiều sách. |
그것은 바티칸 도서관에 소장되어 있는 한 귀중한 필사본으로, 수천 년 전에 기록된 하느님의 말씀의 여러 부분에 더 깊은 이해의 빛을 비춰 줍니다. Đó là bản chép tay quý giá ghi lại nội dung của nhiều phần trong Kinh Thánh—tác phẩm cổ được viết cách đây nhiều ngàn năm. |
교도소장은 감옥의 목적이 '혁명적 사고방식 통제'라고 했습니다. Người quản lý nói rằng Tổng cục muốn ''kiểm soát các động thái nổi loạn.'' |
그 교도소장은 “워치타워의 대표자들이 더 자주 방문해 주면 재소자들이 사회생활을 하는 데 바람직한 특성을 기르게 되고 그들 사이에서 호전적인 경향을 억누르는 데 도움이 될 것”이라고 설명하였습니다. Ông giải thích: “Nếu đại diện Hội Tháp Canh đến thăm thường xuyên hơn thì có lẽ các tù nhân phát triển được những đức tính đáng chuộng, nhờ đó họ bớt hung hăng và dễ hòa đồng hơn”. |
1997년에 처음으로, 수사들은 일부 귀중한 소장품들을 테살로니키에서 전시하도록 허락하였다. Vào năm 1997, lần đầu tiên các thầy tu cho phép một số đồ sưu tập quý của họ được trưng bày ở Thessaloníki. |
그러한 등록이 시행되었다는 증거가 기원 104년에 이집트의 로마 총독이 내린 칙령에 들어 있습니다. 현재 영국 도서관에 소장되어 있는 그 칙령의 복사본에는 다음과 같은 기록이 있습니다. Có bằng chứng về một lần kê khai dân số như thế do quan tổng đốc La Mã cai quản Ai Cập ban sắc lệnh vào năm 104 công nguyên (CN). |
그 책자본은 마침내 이탈리아 중부의 아미아타 산에 있는 수도원의 도서관에 소장되었으며, 바로 그 이름을 따서 아미아티누스 책자본이라는 이름을 갖게 되었습니다. Cuối cùng, cuốn sách đó được đưa vào thư viện của tu viện Mount Amiata, ở miền trung nước Ý, do đó nó được gọi là Codex Amiatinus. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 소장 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.