संसाधन उपयोग trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ संसाधन उपयोग trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ संसाधन उपयोग trong Tiếng Ấn Độ.

Từ संसाधन उपयोग trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là sử dụng tài nguyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ संसाधन उपयोग

sử dụng tài nguyên

Xem thêm ví dụ

इस लेख में विश्व भर के हमारे विज्ञापनदाताओं हेतु एक समझने योग्य और उपयोगी संसाधन बनाने से संबंधित हमारे प्रयासों के बारे में बताया गया है.
Bài viết này mô tả những nỗ lực của chúng tôi trong việc tạo tài nguyên dễ hiểu và hữu ích cho nhà quảng cáo trên khắp thế giới.
नाम सर्वर का प्राथमिक फ़ंक्शन डोमेन नामों और होस्ट नामों का IP पतों में (संसाधन के रिकॉर्ड का उपयोग करके) अनुवाद करना है.
Chức năng chính của máy chủ định danh là dịch tên miền và tên máy chủ lưu trữ thành địa chỉ IP (sử dụng bản ghi tài nguyên).
Google Analytics का इस्तेमाल करने वाले साइट या ऐप्लिकेशन के मालिक (ग्राहक) इसे एक उपयोगी संसाधन मान सकते हैं, खासकर जब उनके कारोबार यूरोपीय आर्थिक क्षेत्र के सामान्य डेटा से जुड़े सुरक्षा कानून (जनरल डेटा प्रोटेक्शन रेगुलेशन) से प्रभावित हैं.
Chủ sở hữu trang web hoặc ứng dụng sử dụng Google Analytics (còn gọi là "khách hàng") có thể thấy đây là tài nguyên hữu ích, đặc biệt nếu họ là doanh nghiệp bị ảnh hưởng bởi Quy định chung về bảo vệ dữ liệu của Khu vực kinh tế Châu Âu.
किसी PHP साइट पर विज्ञापन कोड कार्यान्वित करने में सहायता के लिए, हम आपको "adsense php" जैसे शब्दों का उपयोग करके ऑनलाइन संसाधनों की खोज करने का सुझाव देते हैं.
Để được trợ giúp triển khai mã quảng cáo trên trang web PHP, chúng tôi khuyên bạn nên tìm kiếm các tài nguyên trực tuyến bằng cách sử dụng cụm từ như "adsense php".
जब आप Analytics का उपयोग करके कोई संसाधन ट्रैक करते हैं तो आप ट्रैकिंग कोड में एक प्रॉपर्टी ID शामिल करते हैं, जिसे आप अपने वेब पृष्ठों पर या अपने एप्लिकेशन स्रोत कोड में डालते हैं.
Khi bạn theo dõi tài nguyên bằng cách sử dụng Analytics, bạn bao gồm ID thuộc tính trong mã theo dõi mà bạn đặt trên mã nguồn trang web hoặc mã nguồn ứng dụng của mình.
इसके बदले में, IP पतों का उपयोग डोमेन, होस्ट और इंटरनेट पर मौजूद दूसरे संसाधनों का पता लगाना है.
Đổi lại, địa chỉ IP được dùng để xác định vị trí miền, máy chủ lưu trữ và các tài nguyên khác trên Internet.
वाइल्डकार्ड रिकॉर्ड का उपयोग NS (नाम सर्वर) रिकॉर्ड को छोड़कर किसी भी DNS संसाधन रिकॉर्ड प्रकार के साथ किया जा सकता है.
Bản ghi ký tự đại diện có thể được sử dụng cùng bất kỳ loại bản ghi tài nguyên DNS nào ngoại trừ bản ghi NS (máy chủ định danh).
डेटा अपलोड करने के दो तरीके हैं: Analytics वेब इंटरफ़ेस का उपयोग करके मैन्युअल रूप से और प्रबंधन API के अपलोड संसाधनों द्वारा प्रोग्राम के ज़रिये.
Có 2 cách để tải lên dữ liệu: theo cách thủ công, sử dụng giao diện web Analytics và lập trình qua tài nguyên Tải lên của API quản lý.
कैनड़ा में, टॉरन्टो यूनिवर्सिटी के प्रॉफेसर जेम्स फुल्लर्ड ने उनकी प्रशंसा व्यक्त करते हुए कहा: “इन चमगादड़ों और शलभों में की जानकारी संसाधन का परिमाण और एक बहुत सीमित संख्या के स्नायु कोशाणुओं का उपयोग करके कार्यान्तिव किए जानेवाले स्नायुवैज्ञानिक निर्णय चकित करनेवाली बात है।
Giáo sư James Fullard thuộc viện Đại học Toronto ở Gia-nã-đại biểu lộ sự thán phục của ông, nói rằng: “Điều kỳ diệu là cả con dơi lẫn con bướm đều dùng đến rất ít tế bào thần kinh để quản trị cả khối dữ kiện và quyết định phức tạp của thần kinh hệ.
Google Ads के बारे में अधिक जानकारी के लिए यहां आपके लिए कुछ उपयोगी संसाधन दिए गए हैं:
Để tìm hiểu thêm về Google Ads, dưới đây là một số tài nguyên hữu ích cho bạn:
दूसरे उपयोगी संसाधन:
Tài nguyên hữu ích bổ sung:
संसाधन के बाद, डेवलपर आयाम के रूप में पावरअप शक्ति तथा मीट्रिक के रूप में उत्पाद से प्राप्त आय और क्रेडिट का उपयोग करने वाली रिपोर्ट बना सकता है:
Sau khi xử lý, nhà phát triển có thể tạo báo cáo sử dụng Độ mạnh sức mạnh dưới dạng thứ nguyên và Doanh thu sản phẩm và Tín dụng được sử dụng dưới dạng chỉ số:
अगर आप Google क्लाउड प्रिंट के ज़रिए प्रिंटर का नेटवर्क डेवलप करना चाहते हैं या Google क्लाउड प्रिंट से संगत कोई ऐप बनाना चाहते हैं, तो यहां कुछ उपयोगी संसाधन दिए गए हैं:
Nếu bạn muốn phát triển một mạng máy in với Google Cloud Print hoặc tạo một ứng dụng tương thích với Google Cloud Print, thì dưới đây là một số tài nguyên hữu ích:
संसाधन के बाद, डेवलपर एक ऐसी रिपोर्ट बना सकता है, जिसमें आयाम के रूप में स्क्रीन के नाम का तथा मीट्रिक के रूप में स्क्रीन दृश्यों, कुल ईवेंट तथा स्तर पूर्णताओं का उपयोग किया जाता है:
Sau khi xử lý, nhà phát triển có thể tạo báo cáo sử dụng tên màn hình dưới dạng thứ nguyên và lượt xem màn hình, tổng số sự kiện và số lần hoàn thành cấp dưới dạng chỉ số:
तो एक तरह से, अगर हम कहें कि, हमे यह अनंत बढ़त और अनंत भौतिक संसाधन का उपयोग जरी रखने की ज़रूरत है, तो वो यह कहने के बराबर है कि अगर यह इंसान- और मैंने एक पूर्व राज्य के प्रधान को कहते सुना है, में उनका नाम नहीं लूँगा कि "पांच साल पहले हम खड़ी चट्टान की कगार पर थे|
Thế nên, nếu nói chúng ta cần tiếp tục sự tăng trưởng không ngừng này, việc sử dụng liên tục các nguồn nguyên liệu, Điều đó giống như lời một vị tôi đã nghe một vị lãnh đạo chính phủ, tôi sẽ không nói tên, đã nói là "Năm năm trước, chúng ta đã ở bờ vực thẳm.
यदि आपका आयातित डेटा इस रिपोर्ट के लिए दिखाई देता है, लेकिन इसके पूर्व की रिपोर्ट के लिए नहीं तो इसका संभावित कारण आपके डेटा सेट द्वारा संसाधन समय मोड का उपयोग किया जाना हो सकता है.
Nếu dữ liệu đã nhập của bạn xuất hiện cho báo cáo này, nhưng không xuất hiện cho các báo cáo trước đó, thì có thể là do Tập dữ liệu của bạn đang sử dụng chế độ thời gian xử lý.
राजनीतिक अनुसंधान के लिए यूरोपीय सहायता संघ (European Consortium for Political Research) ने क्षेत्रीय शक्ति को इस प्रकार परिभाषित किया है: "एक राज्य जो एक भौगोलिक रूप से परिभाषित क्षेत्र से संबंधित हो, आर्थिक और सैन्य दृष्टि से इस क्षेत्र में दबदबा रखता हो, जो इस क्षेत्र में वर्चस्व रूपी प्रभाव और विश्व स्तर पर महत्वपूर्ण प्रभाव रखता हो, जो शक्ति के संसाधनों का उपयोग करने के लिए तैयार हो और उसके पड़ोसी देशों द्वारा उसे क्षेत्रीय नेता के रूप में मान्यता प्राप्त हो या फिर क्षेत्रीय नेता स्वीकार किया गया हो।
Hiệp hội nghiên cứu chính trị Châu Âu (European Consortium for Political Research (ECPR)) xác định một cường quốc khu vực là: "Một nhà nước thuộc về một khu vực địa lý xác định, thống trị khu vực này về kinh tế và quân sự, có khả năng thực hiện bá quyền ảnh hưởng trong khu vực và ảnh hưởng đáng kể trên phạm vi thế giới, sẵn sàng thực hiện sử dụng tài nguyên năng lượng và được công nhận hoặc thậm chí được các nước láng giềng chấp nhận làm lãnh đạo khu vực ".
जल संसाधन पानी के वह स्रोत हैं जो मानव के लिए उपयोगी हों या जिनके उपयोग की संभावना हो।
Tài nguyên nước là các nguồn nước mà con người sử dụng hoặc có thể sử dụng vào những mục đích khác nhau.
राज्य में नारंगी वाणिज्यिक उत्पादन का 95 प्रतिशत का उपयोग ज्यादातर संतरे के रस के संसाधन के रूप में होता है जो कि (एक सरकारी राज्य पेय) भी है।
Khoảng 95% số cam thương mại sản xuất trong bang là dành cho chế biến (hầu hết là nước cam ép, đồ uống chính thức của bang).
यदि आपने सफलतापूर्वक अपने डेटा सेट में डेटा आयात कर लिया है (अपलोड संबंधी किसी त्रुटि की रिपोर्ट नहीं की गई है) और आप इस बारे में सुनिश्चित हैं कि आपका स्कीमा सही तरीके से परिभाषित है, लेकिन आपको आयात के दिनांक से पहले के दिनांकों का डेटा अपनी रिपोर्ट में दिखाई नहीं दे रहा है तो इसका संभावित कारण आपके द्वारा संसाधन समय आयात का उपयोग किया जाना हो सकता है—जो केवल आयात के दिनांक के बाद एकत्रित हिट पर ही लागू होता है.
Nếu bạn đã nhập thành công dữ liệu vào Tập dữ liệu (không có lỗi tải lên nào được báo cáo) và chắc chắn giản đồ được xác định đúng, nhưng bạn không thấy dữ liệu đó trong báo cáo cho các ngày TRƯỚC ngày nhập, thì vấn đề có thể là bạn đang sử dụng nhập thời gian xử lý—chỉ áp dụng cho các lần truy cập được thu thập SAU ngày nhập.
संसाधन के बाद, आयाम के रूप में सामाजिक इकाई का और प्रत्येक सामाजिक गतिविधि मीट्रिक का उपयोग करने वाली एक कस्टम रिपोर्ट कुछ ऐसी दिखाई देगी:
Sau khi xử lý, báo cáo tùy chỉnh sử dụng pháp nhân xã hội làm thứ nguyên và mỗi chỉ số hành động trên mạng xã hội sẽ giống như sau:
अगर आप कस्टम नाम सर्वरों का उपयोग कर रहे हैं, तो DNS टैब के शीर्ष पर एक संदेश दिखाई देगा और आपको अपने संसाधन रिकॉर्ड और वाइल्डकार्ड रिकॉर्ड अपने DNS प्रदाता के ज़रिए कॉन्फ़िगर करने चाहिए.
Nếu bạn đang sử dụng máy chủ định danh tùy chỉnh, thông báo sẽ hiển thị ở đầu tab DNS và bạn nên định cấu hình các bản ghi tài nguyên và bản ghi ký tự đại diện bằng nhà cung cấp DNS của bạn.
इसकी सहायता से आप संयोजित (श्रृंखलाबद्ध) आयाम संसाधन-उपरांत बना सकते हैं, जिससे आप अपने ट्रैकिंग क्रियान्वयन को अपडेट किए बिना या अतिरिक्त कस्टम-आयाम स्लॉट का उपयोग किए बिना अधिक सुविधाजनक रिपोर्टिंग कर सकते हैं.
Chỉ số này cho phép bạn xử lý trước các thứ nguyên được kết hợp (được nối), giúp báo cáo linh hoạt hơn mà không phải cập nhật triển khai theo dõi hoặc sử dụng thêm vùng thứ nguyên tùy chỉnh.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ संसाधन उपयोग trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.