신나다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 신나다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 신나다 trong Tiếng Hàn.

Từ 신나다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là kích thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 신나다

kích thích

verb noun

Xem thêm ví dụ

(야고보 1:17) 그런가 하면, 멋지게 노래하는 새나 신나게 뛰노는 강아지 또는 장난치는 돌고래 등은 모두 여호와께서 동물들이 저마다 서식지에서 생을 즐기도록 창조하셨음을 증거합니다.
Thật thế, tiếng chim hót líu lo, cảnh con chó nhỏ nô đùa hay con cá heo vui giỡn thảy đều chứng thực rằng Đức Chúa Trời đã tạo ra thú vật để cho chúng vui hưởng sự sống trong chỗ ở của chúng.
아버지와 어머니는 그런 곳에서 우리가 흥미진진하고 신나고 재미있게 지낼 수 있게 해 주셨지요!
Ba mẹ tôi đã làm mọi thứ trở nên thú vị, hào hứng và vui vẻ!
5배는 신나, 이거 볼래 내가 했어
Xem này, chị mua đấy.
할머니는 더 신나하셨습니다.
Và thậm chí bà còn bị kích động hơn nữa.
LT: 바로 그게 신나는 점이죠.
LT: Chà, đó chính là điều thú vị về chủ đề này.
1915년은 분명 물리학자들에게 신나는 해였을 겁니다.
Năm 1915 gây thú vị đối với các nhà vật lý học.
살기에 상당히 신나는 곳이죠.
Một hành tinh thú vị để sinh sống.
그러나 좋은 상태를 유지하면 후두는 꽤나 좋은 악기이며 오페라풍의 아리아를 부를 수 있고 시무룩한 혼잣말을 하고 신나게 말할 수 있을 것입니다.
Nếu được giữ gìn kỹ lưỡng, thanh quản của bạn là một khí cụ tinh vi, có khả năng hát aria trong các vở Opera, các vở độc thoại mượt mà, và các bài diễn thuyết cảm động.
이게 정확한 설명인진 모르겠지만 양자역학이 새들이 방향 찾는 걸 도와준다면 신나는 일 아닐까요?
Ta không biết liệu đó là một giải thích chính xác, nhưng, có lẽ sẽ rất thú vị nếu cơ học lượng tử giúp chim di chuyển?
신나는 곳에서 당신을 구할 남자
Tôi là người sẽ cứu cô thoát khỏi toàn bộ những sự tuyệt vời này.
더 많은 정보에 관심이 있다면, 웹사이트를 방문해서 이것이 얼마나 신나고 흥미로운 계획이고, 우리가 왜 이 일을 하려는지 알아보세요.
Nếu bạn muốn biết thêm thông tin, chúng tôi có trang web mô tả điều thú vị này và nhiệm vụ hấp dẫn, và lý do tại sao chúng tôi muốn làm điều đó.
신나서 소리지릅니다.
Hãy phấn khích và reo hò, "Ê!
하지만 신나는 것은 지난 몇 년 동안 완전히 우리의 우주가 아니라고 할 수 없는 수준의 후보를 찾는 것은 그렇게 오래 걸리지 않는다는 것을 발견한 사실입니다.
Nhưng điều thú vị mà tôi đã tìm được trong vòng vài năm qua là bạn không phải đi xa trong vũ trụ phép toán đến khi bạn có thể bắt đầu tìm thấy các vũ trụ mà không khác vũ trụ chúng ta một cách rõ ràng.
제 남동생이 태어났을 때 저는 겨우 3살이었습니다. 제 삶에 새로운 존재가 생겼다는 것에 매우 신나 있었죠.
Tôi mới ba tuổi khi em tôi ra đời và tôi đã vô cùng phấn khích rằng có thêm một người mới trong đời.
가끔은 방학 같은 때나 월요일에서 금요일까지 다 쉬는 날 아니면 신나게 놀 수 없다는 생각이 들어요.
Đôi khi em cảm thấy rằng em hkông thực sự được tận hưởng ngoại trừ nếu em đang đi nghỉ mát, như khi em được nghỉ ngày thứ 2 và tất cả các ngày khác.
신나는 얘기죠.
Thật thú vị đó chứ!
잘했어 신나는 음악이 좋아
Tôi rất thích nhịp đập và tiếng gào.
세상에 속한 사람은 하나님에 대해 책임을 지는 것을 어려워합니다. 그들은 마치 부모님이 출타 중인 집에서 파티를 벌이고 신나게 놀면서 24시간 후에 부모님이 돌아오셨을 때 벌어질 결과에 대해서는 생각하지 않으려고 하는 자녀와도 같습니다.
Những người thuộc về thế gian gặp khó khăn trong việc có trách nhiệm đối với Thượng Đế—giống như một đứa con tổ chức liên hoan ở nhà của cha mẹ nó trong khi họ đi xa, thích thú cảnh ầm ĩ náo động, không chịu suy nghĩ về hậu quả khi cha mẹ nó trở về 24 giờ sau đó.
그래서 제가, "개점만 생각하면 신나서 죽을 것 같아요!"
Tôi nói, "Tôi chỉ háo hức phát cuồng về việc khai trương!"
우리 생물학자에게 이렇게 신나고 정말 귀중한 시간은 처음입니다.
Chưa bao giờ thú vị hơn trở thành nhà sinh học như thế.
처음 10마일은 꽤 빠르게 지나갔어요. 사람들을 제치고 가는 것이 정말 신났거든요. 세 바퀴의 휠체어로 두 다리의 사람들을 말이죠.
Mười dặm đầu tiên trong phần thi chạy trôi qua khá nhanh, tôi thấy phấn khích vì vượt qua được nhiều người bằng ba bánh xe lăn của mình thay vì bằng hai chân như họ.
야외에서 신나는 일들을 경험하고 회중에서 새로운 친구들을 사귀다 보니 이내 기쁨이 되살아났습니다.”
Chẳng bao lâu, những kinh nghiệm hào hứng trong thánh chức và những người bạn mới trong hội thánh đã giúp em vui vẻ trở lại”.
지구 표면에서는 많은 신나는 일이 벌어집니다.
Có rất nhiều điều thú vị đang xảy ra trên bề mặt Trái Đất.
신나게 두 가정 모두 비슷한 존엄에
CHORUS Hai hộ gia đình, cả hai như nhau về nhân phẩm,
놀거나 장난치고 싶은 기분일 때, 우리는 무엇인가 신나는 것을 원합니다.
Khi chúng ta đang vui vẻ, chúng ta thích sự hào hứng.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 신나다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.