sinar matahari trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sinar matahari trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sinar matahari trong Tiếng Indonesia.
Từ sinar matahari trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là bức xạ mặt trời, Bức xạ Mặt Trời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sinar matahari
bức xạ mặt trời
|
Bức xạ Mặt Trời
|
Xem thêm ví dụ
Tidak seperti malam sebelumnya, hari itu indah dan dipenuhi dengan sinar matahari. Không giống như buổi chiều hôm trước, ngày hôm đó trời rất đẹp và ấm. |
Lapisan atas es secara alami memantulkan sinar matahari. Lý do là bề mặt của băng phản xạ ánh sáng mặt trời. |
Sister Nielson mengajar di kelas Sinar Matahari. Chị Nielson đang dạy lớp Thiếu Nhi Sunbeam. |
Menjaga planet tetap hangat tanpa sinar matahari. Giữ hành tinh này ấm áp mà không cần ánh nắng. |
Diogenes menjawab bahwa ia hanya ingin Aleksander mundur agar tidak menghalangi sinar matahari! Theo lời thuật, thì Diogenes đáp ông chỉ muốn Alexander đứng sang một bên để không chắn ánh mặt trời! |
Tumbuhan hijau menyerap karbon dioksida, air, sinar matahari, dan zat-zat gizi, lalu menghasilkan karbohidrat dan oksigen. Trong quá trình quang hợp, cây xanh hấp thu khí cacbon đioxyt, nước, ánh sáng mặt trời và dưỡng chất, rồi sản sinh hydrat cacbon và oxy. |
/ Di sinar matahari langsung. Trong ánh nắng trực tiếp. |
Packer berkata, “Terang Kristus sendiri seuniversal sinar matahari. Packer đã nói: “Ánh Sáng của Đấng Ky Tô thì phổ quát như chính ánh sáng mặt trời. |
* Fotosintesis menggunakan sinar matahari, karbon dioksida, dan air untuk menghasilkan karbohidrat dan oksigen. Sự quang hợp dùng ánh sáng mặt trời, cacbon đioxyt và nước để sản xuất hyđrat cacbon và oxy. |
Allah menyediakan sinar matahari yang cahayanya menembus jendela-jendela semua bangunan, termasuk gereja atau klinik aborsi. Đức Chúa Trời cho mặt trời chiếu sáng qua cửa sổ mọi tòa nhà, kể cả một nhà thờ hoặc một dưỡng đường như thế. |
Ada lebih dari 10 ribu kali lipat sinar matahari dari yang kita butuhkan. Và ánh sáng mặt trời ngoài kia nhiều hơn gấp vạn lần lượng chúng ta cần. |
Pada siang hari, sinar matahari yang menerpa atap logam membuat rumah menjadi seperti oven. Ánh nắng mặt trời chiếu rọi trên mái lợp tôn khiến ngôi nhà nóng như lò lửa. |
Lembab, gelap, tanpa sinar matahari. Ẩm ướt, tối tăm, thiếu ánh sáng mặt trời. |
Sinar matahari itu merupakan garis- garis sejajar. Nó có những tia song song, chính là tia sáng mặt trời. |
Hanya pertobatan yang menuntun pada dataran tinggi bertaburkan sinar matahari dari kehidupan yang lebih baik. Chỉ có sự hối cải mới dẫn đến một cuộc sống tốt hơn. |
Sinar mataharinya terasa enak. Mặt trời tốt thật. |
Dia merupakan sinar matahari terakhir yang akan kamu lihat dalam seluruh hidupmu. Nó là vệt nắng cuối cùng mày được nhìn thấy trong cả quãng đời con kẹc nhà mày. |
Sebagian kecil energi tersebut yang kita terima dalam bentuk sinar matahari menunjang kehidupan di bumi ini. Một tỷ lệ rất nhỏ lượng năng lượng đó chiếu đến chỗ chúng ta dưới dạng ánh sáng mặt trời, duy trì sự sống trên đất. |
Di atas fotosfer, sinar Matahari yang tampak bebas berkelana ke angkasa dan energinya terlepas sepenuhnya dari Matahari. Trên quang quyển ánh sáng khả kiến của Mặt Trời tự do đi vào không gian, và năng lượng của nó thoát hoàn toàn khỏi Mặt Trời. |
Mereka mendapat lebih sedikit sinar matahari dan karenanya menghasilkan lebih sedikit kolekalsiferol melalui radiasi UVB (ultraungu B). Điều này cũng có nghĩa là họ ít chịu tác động bởi ánh sáng mặt trời và do đó sản sinh ra ít hơn vitamin D3 qua bức xạ UV. |
Sepuluh Tulah menunjukkan kendali sang Pencipta atas air, sinar matahari, serangga, satwa, dan manusia Mười Tai Vạ biểu dương quyền năng kiểm soát của Đấng Tạo Hóa đối với nước, ánh sáng mặt trời, côn trùng, thú vật, và loài người |
Setiap jam 09:30 pagi, aku dapat sinar matahari selama 15 menit. Mỗi sáng lúc 9h30 tôi dành 15 phút để sưởi nắng. |
Tempat pembuatan garam dengan sinar matahari biasanya sangat luas, demikian pula yang terdapat di Areia Branca. Như bao ruộng muối khác, ruộng ở Areia Branca rộng mênh mông. |
2 Agar mendapat panenan yang baik, seorang petani membutuhkan lahan yang subur, sinar matahari yang hangat, dan air. 2 Muốn gặt hái được một vụ mùa tốt, người nông dân cần có đất đai màu mỡ, ánh nắng mặt trời ấm áp và nước. |
Kau tak bisa berjalan di bawah sinar matahari. Chàng không thể đi lại dưới ánh mặt trời. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sinar matahari trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.