सींग~मारना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ सींग~मारना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ सींग~मारना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ सींग~मारना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là máu, khâu vạt chéo vào, đâm thủng, cắt thành vạt chéo, doi đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ सींग~मारना

máu

(gore)

khâu vạt chéo vào

(gore)

đâm thủng

(gore)

cắt thành vạt chéo

(gore)

doi đất

(gore)

Xem thêm ví dụ

• बुढ़ापे की मार सहनेवाले भाई-बहनों के लिए हम प्यार और परवाह कैसे दिखा सकते हैं?
• Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi?
ज़रूर उन राजाओं ने एक-दूसरे को तलवार से मार डाला होगा।
Chắc ba vua ấy đã dùng gươm chém giết lẫn nhau.
यहोवा ने इस्राएलियों को आज्ञा दी थी कि वे कनान देश के सात जातियों के शहरों को ढा दें और उनमें रहनेवाले सभी लोगों को मार डालें।
Đức Giê-hô-va đã ra lệnh cho dân Y-sơ-ra-ên phải hủy phá những thành của bảy nước trong đất Ca-na-an, diệt mọi dân trong đó.
तुम माँ या मुझे कभी नहीं मारोगे, न?
Cha sẽ không bao giờ làm hại Mẹ hay con, phải không?
गठबंधन में जीवन का सबसे ज्यादा नुकसान 25 फ़रवरी 1991 को हुआ जब एक इराकी अल-हुसैन मिसाइल ने धाहरण, सऊदी अरब में एक अमेरिकी सैन्य बैरक पर हमला किया, जिसमें पेनसिल्वेनिया से 28 अमेरिकी सेना रिज़र्व मारे गए।
Thiệt hại nặng nhất trong một vụ đối với lực lượng liên quân xảy ra ngày 25 tháng 2 năm 1991 khi một hoả tiễn Al-Hussein của Iraq đánh trúng trại lính Mỹ tại Dhahran, Ả Rập Xê Út giết chết 28 quân dự bị Hoa Kỳ đến từ tiểu bang Pennsylvania.
वेदी के सींग काटकर ज़मीन पर गिरा दिए जाएँगे।
Các sừng bàn thờ sẽ bị chặt và rơi xuống đất.
क्योंकि एसाव के पहाड़ी इलाके का हर इंसान मार डाला जाएगा।
Vì mỗi người trong vùng núi của Ê-sau đều sẽ bị diệt trong cuộc tàn sát.
तूने हित्ती उरियाह को तलवार से मार डाला!
Ngươi đã dùng gươm giết U-ri-a người Hếch!
नॅरेटिव ऑफ़ दी एक्सपिड़िशन आफ़ अॅन अमेरिकन स्क्वॉड्रन टू द चाइना सीज़ अॅन्ड जपॅन (चीन के समुद्र तथा जापान को भेजी एक अमरीकन स्क्वॉड्रन की खोजयात्रा की कथा), जो पेरी के अधिक्षण में संकलित की गयी, जापानी अधिकारियों के बारे में बताती है जो खुद को एक ऐसे बौने इंजन पर छलांग मारने से न रोक सके, जो “एक छः वर्षीय बच्चे को मुश्किल से ढो सकता था।”
Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”.
मैं पार्टी में लुई वापस मारे उस आदमी को देखा.
Tôi đã thấy có một gã giết Louis ở bữa tiệc.
20 और ऐसा हुआ कि, लमनाइयों की बड़ी संख्या के कारण नफाई अत्याधिक डरे हुए थे, कि कहीं ऐसा न हो कि उन्हें वश में कर लिया जाए, और वे कुचले, और मारे जाएं, और नष्ट किये जाएं ।
20 Và chuyện rằng, vì quân số dân La Man quá đông khiến dân Nê Phi phải khiếp sợ, họ sợ rằng họ sẽ bị thôn tính, bị dày xéo, bị giết chết, và bị hủy diệt.
मगर प्रधान याजक, शास्त्री और जनता के खास-खास लोग उसे मार डालने की ताक में थे। + 48 मगर उन्हें ऐसा करने का सही मौका नहीं मिल रहा था, क्योंकि सब लोग उसकी बातें सुनने के लिए हमेशा उसे घेरे रहते थे।
Các trưởng tế, thầy kinh luật và những người có chức quyền trong dân chúng tìm cách giết ngài;+ 48 nhưng họ không biết phải làm thế nào, vì dân chúng ai nấy cứ theo sát ngài để nghe giảng.
10 तूने एक फूँक मारी और समुंदर ने उन्हें ढाँप लिया,+
10 Ngài thổi hơi ra, biển bao phủ chúng;+
3 अब वे अपने राजा द्वारा लिमही से की गई शपथ के कारण लोगों को मारने का साहस न कर पाए; लेकिन वे उनके गालों पर थप्पड़ मारते, और उनके ऊपर अधिकार दिखाते; और उनकी पीठ पर भारी बोझ रखते, और उन्हें मूक गधों की तरह हांकते—
3 Bấy giờ chúng không dám sát hại họ vì lời thề mà vua chúng đã lập với Lim Hi; nhưng chúng tát vào amá họ và dùng quyền uy đối với họ; chúng bắt đầu đặt bnhững gánh nặng lên lưng họ, và sai khiến họ chẳng khác chi đối với con lừa câm—
16वीं सदी के बाद से जर्मन भाषा में आइनहॉर्न ("एक-सींग") शब्द गैंडों की विभिन्न प्रजातियों का एक विवरणक बन गया है।
Tại Đức, từ thế kỷ 16, từ Einhorn (tiếng Anh: one-horn, tiếng Việt: một sừng) đã miêu tả một vài loài tê giác.
ऐसी नौबत कभी नहीं आएगी कि उसे मारा जाए, उसके काम अधूरे रह जाएँ या कोई नाकाबिल नेता उसके अच्छे कामों पर पानी फेर दे।
Ngài sẽ không bao giờ bị truất phế khi đang tại vị, và công việc của ngài không bị bỏ dở hoặc phá hỏng bởi một người kế nhiệm thiếu khả năng.
26 यहोशू ने वैसा ही किया। उसने उन्हें इसराएलियों के हाथ से छुड़ाया और इसराएलियों ने उन्हें नहीं मारा
26 Và đó là điều Giô-suê đã làm với họ; ông cứu họ khỏi tay người Y-sơ-ra-ên và họ không bị giết.
ख़ुद से पूछिए: ‘मुझे किस तरह की लैंगिक दुष्कामना को मार डालना चाहिए?
Bạn hãy tự hỏi: ‘Có những loại ham muốn tình dục nào mà tôi phải làm chết hoàn toàn?
अमालेकियों के ख़िलाफ़ युद्ध करने में, “दाऊद उन्हें रात के पहले पहर से लेकर, दसरे दिन की साँझ तक मारता रहा” और बहुत सारा लूट ले गया।
Trong trận chiến với người A-ma-léc, “Đa-vít đánh chúng nó từ tảng sáng ngày đó cho đến chiều” và tịch thâu được nhiều chiến lợi phẩm.
12 हां, वे तीसरी बार फिर से गए, और उसी प्रकार नुकसान उठाना पड़ा; और जो मारे नहीं गए थे वे नफी के नगर को वापस लौट आए ।
12 Phải, họ lại xuất trận lần thứ ba, nhưng cũng vẫn chịu chung một số phận như vậy; và những ai không bị giết chết đều trở về thành phố Nê Phi.
तुम्हारे बेटे को किसने मारा?
Ai giết con trai bạn?
बीसवीं सदी के युद्धों में जितने नागरिक मारे गए उतने पहले कभी नहीं मारे गए थे।
Trong kỷ nguyên này, chiến tranh đã giết nhiều thường dân hơn bao giờ hết.
दक्षिण इटली के एक ऐम्फिथियेटर या स्टेडियम में, दो पड़ोसी शहरों के बीच एक खेल चल रहा था। अचानक, खेल के चाहनेवालों के बीच दंगा शुरू हो गया। इस दंगे में न जाने कितने लोग घायल हो गए और कितने मारे गए।
Tại miền nam nước Ý, một cuộc ẩu đả giữa các cổ động viên thể thao kình địch nhau—đến từ hai thành phố kế cận—đã làm vô số người bị thương và nhiều người phải thiệt mạng, trong đó có cả trẻ em.
सामान्य युग 33 के निसान 14 (लगभग अप्रैल 1) को, यीशु पर सरकार के खिलाफ बगावत करने का झूठा इलज़ाम लगाकर उसे गिरफ्तार कर लिया गया, उस पर मुकद्दमा चलाया गया, उसे सज़ा सुनायी गयी और आखिर में मार डाला गया।
Vào ngày 14 Ni-san (khoảng ngày 1 tháng 4) năm 33 CN, Chúa Giê-su bị bắt, bị xét xử, kết án và hành quyết oan ức về tội dấy loạn.
मगर भाषण सुनते-सुनते वे इतना गुस्सा हो गए कि वे जैस्सी को मारना चाहते थे।
Nhưng khi nghe, họ nổi giận đến mức muốn đánh Jesse.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ सींग~मारना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.