식료품 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 식료품 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 식료품 trong Tiếng Hàn.
Từ 식료품 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thực phẩm, bữa cơm, hàng tạp phẩm, đồ ăn, chất bồi dưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 식료품
thực phẩm(foodstuff) |
bữa cơm
|
hàng tạp phẩm(groceries) |
đồ ăn
|
chất bồi dưỡng
|
Xem thêm ví dụ
우리는 하느님의 말씀에 대한 “열망을 품”어야 한다. Bạn cần “tập ham thích” Lời Đức Chúa Trời. |
그러한 편견은 그들이 한 개종의 진정성에 대해 교회가 점점 더 의심을 품으면서 더욱 자란 것 같습니다. Sự kỳ thị đó hẳn là do giáo hội kích động, vì họ ngày càng nghi ngờ sự cải đạo chân thành của người Morisco. |
앨마는 코리앤톤에게 희망을 품을 수 있는 이유를 알려 주었다. An Ma đưa ra cho Cô Ri An Tôn một lý do để hy vọng. |
메디아 사람들과 페르시아 사람들은 전리품보다 정복을 통해서 얻는 영광을 더 높이 평가하였습니다. Người Mê-đi và Phe-rơ-sơ xem chiến thắng vẻ vang quan trọng hơn chiến lợi phẩm. |
한 학자에 의하면, 바리새인들은 이 가난한 사람들에게 귀중품을 맡기지 말고, 그들의 증언을 신뢰하지 말고, 그들을 손님으로 맞이하지도 그들의 손님이 되지도 심지어 그들에게서 물건을 사지도 말라고 가르쳤다. Theo một học giả, người Pha-ri-si dạy không nên giao vật quí báu cho những người này, cũng không nên tin lời chứng của họ, không tiếp họ như khách, không làm khách của họ, ngay cả không mua gì của họ. |
‘네가 내 이름을 위한 집을 지으려는 마음을 품었으니, 그런 마음을 품은 것은 잘한 일이다. 19 그러나 너는 그 집을 짓지 못할 것이다. 19 Tuy nhiên, con sẽ không xây nhà ấy mà chính con trai của con, người sẽ được sinh cho con, sẽ xây nhà cho danh ta’. |
탐심을 품는 사람은 그가 원하는 것이 자신의 생각과 행동을 지배하게 하여, 그것이 사실상 그의 신이 되고 맙니다. Về cơ bản, một người tham lam để vật mình khao khát chế ngự lối suy nghĩ và hành động của mình đến độ vật đó trở thành thứ mà họ tôn thờ. |
“당신이 예물을 제단으로 가져가다가, 거기서 당신의 형제가 당신에 대하여 무슨 반감을 품고 있는 것이 기억나거든, 예물을 거기 제단 앞에 두고, 가서 먼저 그 형제와 평화를 이룩하십시오. 그리고 나서 돌아와 예물을 바치십시오.” Ngài phán: “Ấy vậy, nếu khi nào ngươi đem dâng của-lễ nơi bàn-thờ, mà nhớ lại anh em có điều gì nghịch cùng mình, thì hãy để của-lễ trước bàn-thờ, trở về giảng-hòa với anh em trước đã; rồi hãy đến dâng của-lễ”. |
제십일 시에 고용된 일꾼들에게 하루 종일 일한 일꾼들과 동일한 품삯을 주는 것은 불공정한 일이었습니까? Trả lương cho người làm công vào giờ thứ 11 bằng với người làm việc cả ngày có bất công không? |
그러한 목표들이 참으로 고상한 것이기는 하지만, 많은 사람들은 이처럼 분열된 세상에서 그러한 목표들을 달성할 수 있는지에 대해 회의적인 견해를 품고 있습니다. Dù những mục tiêu đó có lẽ cao quý đến đâu, nhiều người không tin rằng chúng có thể thực hiện được trong thế gian đầy chia rẽ này. |
(히브리 12:4-11) 일부 사람들은 자기에게 자격이 있다고 생각하는 봉사의 특권이 주어지지 않았기 때문에 반감을 품고 회중과 거리를 둔다. Bởi vì không nhận được đặc ân phụng sự mà họ nghĩ là họ có đủ điều kiện để làm, một số người đã để cho sự phẫn uất gây ra rạn nứt giữa họ và hội thánh. |
그는 낙심한 나머지 하루 종일 걸어 광야로 들어갔는데, 물이나 필수품을 가지고 가지 않은 것이 분명합니다. Ông ta quá nản lòng đến nỗi ông đi bộ suốt cả ngày trong đồng vắng, rõ ràng ông không đem theo nước uống hoặc lương thực gì cả. |
니파이후서 9:27 참조) 머릿속에 머무는 생각, 마음속에 품는 감정, 하겠다고 선택한 행동, 이 모든 것들은 이생과 내세에서 우리 삶에 결정적인 영향을 미칠 것입니다. Những ý nghĩ chúng ta giữ trong tâm trí mình, cảm nghĩ chúng ta nuôi dưỡng trong lòng mình, và hành động chúng ta chọn làm đều sẽ có một ảnh hưởng quyết định đối với cuộc sống của chúng ta, ở nơi đây lẫn mai sau. |
1794년 휘트니는 단지 이미 있던 조면기를 개선해서 자신의 " 발명품" 으로 특허를 냈던거죠: 이 기계는 크기는 작았지만 목화 한다발을 넣고 크랭크를 돌리면 솜에서 씨를 Năm 1794, Whitney chỉ đơn giản là cải thiện nó và xin cấp bằng sáng chế một chiếc máy nhỏ sử dụng một tập hợp các chi tiết hình nón tự động tách hạt ra khỏi bông khi tay quay được bật lên. |
친척들이 저마다 자기 조부모님과 부모님의 소장품을 비롯하여 현재 갖고 있는 가족 역사, 이야기, 사진 등을 내놓을 것입니다. Mọi người sẽ mang theo lịch sử gia đình, những câu chuyện và hình ảnh hiện có, bao gồm cả tài sản trân quý của ông bà và cha mẹ. |
난민들은 이 모든 구호품을 대단히 감사하게 받아들였으며, 그러한 구호품은 난민들에게 위로가 되었고 그들이 시련을 인내하는 데에도 도움이 되었습니다. Anh chị em tị nạn rất quí trọng tất cả những thứ này, đã đưa lại niềm an ủi cho họ và giúp họ chịu đựng thử thách. |
퍼트리샤는 아기를 품에 안고 스페인에 도착했습니다. Cuối cùng chị Patricia đến Tây Ban Nha với đứa con gái bé bỏng. |
아말렉인들과의 전투에서, “다윗이 새벽부터 이튿날 저물때까지 그들을 치”고 많은 전리품을 얻었습니다. Trong trận chiến với người A-ma-léc, “Đa-vít đánh chúng nó từ tảng sáng ngày đó cho đến chiều” và tịch thâu được nhiều chiến lợi phẩm. |
그는 솔로몬에게 와서 마음에 품고 있던 것을 모두 물어보았다. Bà vào gặp Sa-lô-môn và nói với vua mọi điều trong lòng. |
농사 짓는 품꾼의 청원이 기록된 도자기 조각 Lời kêu van của một thợ gặt được viết trên mảnh gốm |
한 청남은 친족들이 복음을 받아들이도록 도움을 주고자 하는 강한 소망을 품고 있다. Một thiếu niên có một ước muốn mạnh mẽ để giúp những người thân yêu của mình chấp nhận phúc âm. |
튼튼한 가정에서 흔히 볼 수 있는 한 가지 행동 방식은, “아무도 다른 가족 성원에 대해 분을 품은 채 잠자리에 들지 않는다”는 것이라고, 그 조사를 주관한 사람은 기술하였다.6 그런데 1900여 년 전에 성서는 이렇게 조언하였다. “격분하더라도 죄를 짓지 마십시오. Người tổ chức cuộc thăm dò ý kiến ghi nhận rằng những gia đình lành mạnh thường theo biện pháp là “không ai đi ngủ khi còn giận người khác”.6 Tuy nhiên, cách đây hơn 1.900 năm, Kinh-thánh khuyên bảo: “Ví bằng anh em đương cơn giận, thì chớ phạm tội; chớ căm-giận cho đến khi mặt trời lặn” (Ê-phê-sô 4:26). |
그러한 임명을 받은 사람은 왕국회관의 일상적인 운영을 조직하며, 왕국회관이 깨끗하고 좋은 상태를 유지하고 충분한 공급품이 비치되어 있는지 확인합니다. Anh sắp xếp hoạt động ngày này qua ngày kia của Phòng Nước Trời, đảm bảo sao cho phòng họp được giữ sạch, được bảo trì đúng mức và đủ vật liệu cần dùng. |
Google 어시스턴트를 이용하여 식료품 및 생필품 같은 상품을 구매할 수 있습니다. Bạn có thể mua các mặt hàng như đồ tạp hóa và đồ gia dụng thông qua Trợ lý Google. |
그후 연합군은 그의 수집품들로 갔고 미술품들을 발견했습니다. 사람들은 누가 그것들을 괴링에게 팔았는지 찾기 시작했습니다 Quân đồng minh khám xét bộ sưu tập của Goering và tìm thấy những bức tranh mà ông đã lưu giữ, họ tìm kiếm những người đã bán chúng cho Goering. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 식료품 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.