시공 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 시공 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 시공 trong Tiếng Hàn.
Từ 시공 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là xây dựng, công trình xây dựng, toà nhà, nhà, sự xây dựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 시공
xây dựng(construction) |
công trình xây dựng(construction) |
toà nhà
|
nhà
|
sự xây dựng(construction) |
Xem thêm ví dụ
“죽음의 독백에서 몰몬은 시공을 초월하여 모두에게, 특히 언젠가 자신이 남긴 장엄한 기록을 읽게 될 ‘이스라엘 집의 남은 자’들에게 말했다. “Trong một lời nói một mình về cái chết, Mặc Môn đã vượt qua thời gian và không gian để nói với tất cả mọi người, nhất là ‘những người còn sót lại của gia tộc Y Sơ Ra Ên’ là những người sẽ đọc biên sử vĩ đại của ông vào một ngày nào đó. |
그러자 기술자들은 식당이나 극장에 시공하면 휴대 전화 신호를 차단할 수 있는 건축 자재를 개발하기에 이르렀습니다.—“휴대 전화 사용에 관한 제안” 네모 안의 내용 참조. Để giải tỏa điều này, nhiều kỹ sư đã phát minh một loại vật liệu xây cất dùng trong tiệm ăn và rạp hát để ngăn tín hiệu điện thoại di động.—Xem khung “Những đề nghị trong việc dùng điện thoại di động”. |
그것은 교회 지붕 공사나 지붕 단열재 시공 공사와 같은 계약을 따내기 위해 입찰에 응하는 것과는 다르지 않겠습니까? Liệu có khác với việc người đó đấu thầu để ký một hợp đồng, chẳng hạn như lợp ván mỏng hoặc cách nhiệt cho mái nhà thờ? |
기술자들은 이런 힘들이 끊임없이 성전을 공격하리라는 것을 감안하여 설계를 했고, 시공 회사는 건물 지하에 약 9.8미터 깊이의 구멍을 팠습니다. Khi biết các lực này không ngừng tấn công đền thờ, các kỹ sư thiết kế và nhà thầu đã khai quật một cái hố sâu 10 mét ở bên dưới toàn bộ cấu trúc. |
우리 시대의 건축 설계자나 시공자들이 그러하듯이, 사랑이 많으시고 친절하신 우리 하나님 아버지와 그분의 아들께서는 우리가 견고하고 흔들림 없는 삶을 정립하는 데 사용할 도면과 장비, 기타 자재들을 준비해 주셨습니다. Giống như các nhà thiết kế và xây dựng trong thời đại của chúng ta, Đức Chúa Cha yêu mến và nhân từ cùng Vị Nam Tử của Ngài đã chuẩn bị kế hoạch, công cụ và các nguồn lực khác cho chúng ta sử dụng để chúng ta có thể xây dựng và hỗ trợ cuộc sống của mình được chắc chắn và vững bền. |
언제든지요. 미는 사람들을 시공과 연결시켜줍니다. Nét đẹp kết nối con người xuyên suốt thời gianvà không gian. |
호킹은 우주가 어떻게 시작되었는가를 논하면서, 이렇게 말하였습니다. “권위가 인정된 일반 상대성 이론에서 ··· 우주의 시작은 무한한 밀도와 시공 곡률(時空曲率)의 특이점이어야 한다. Hawking, giáo sư toán tại trường Đại học Cambridge, khi bàn về sự khởi đầu của vũ trụ, đã nói: “Theo thuyết tương đối cổ điển... thì vũ trụ phải bắt nguồn từ giao điểm của tỉ trọng vô cực và đường biểu diễn không gian và thời gian. |
왜 교회에서는 시공 업체에 그토록 높은 표준을 요구했을까요? Tại sao một nhà thầu được đòi hỏi phải làm tròn tiêu chuẩn cao như vậy? |
궁극의 케로로, 기적의 시공섬 입니다!! Lời thú tội của Go, người vô hình!! |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 시공 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.