식물학자 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 식물학자 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 식물학자 trong Tiếng Hàn.

Từ 식물학자 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nhà thực vật học, thực vật học, lương y. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 식물학자

nhà thực vật học

(botanist)

thực vật học

(botanist)

lương y

(herbalist)

Xem thêm ví dụ

식물과 유기체에 관한 놀라운 점들을 배우는 시간이 있었지만 나는 모든 것이 진화의 결과라고 생각했지요. 그렇게 하면 과학적으로 생각하는 것처럼 보였거든요.”
Tôi thường học những điều tuyệt diệu về cây cỏ và sinh vật. Tuy nhiên, tôi quy mọi điều ấy cho sự tiến hóa, vì như thế khiến chúng tôi thấy mình suy nghĩ theo khoa học”.
학자들 사이에서 믿을 만한 자료로 여겨지는 고대의 한 비문에는 이집트의 파라오 투트모세 3세(기원전 2000년대)가 카르나크에 있는 아문-라 신전에 12톤의 금을 바쳤다는 기록이 있습니다.
Một bản khắc xưa mà các học giả công nhận là đáng tin cậy cho biết Pha-ra-ôn Thutmose III của Ai Cập (thiên niên kỷ thứ hai TCN) đã dâng tặng khoảng 12 tấn vàng cho đền thờ Amun-Ra ở Karnak.
그리고 아비센나와 아베로에스와 같은 저명한 아랍 학자들은 아리스토텔레스의 사상을 해석하고 상세히 설명하였습니다.
Những học giả Ả-rập nổi tiếng như Avicenna và Averroës đã giải thích và bình luận tỉ mỉ về tư tưởng của Aristotle.
그리고 바로 다음에, 그 화석은 영향을 미치기 시작했습니다. 얼마나 많은 식물과 동물들이 그 때까지 존재하면서 생명의 복잡성을 여실히 보여줬는지를 생각해보면 이는 매우 흥미로운 화석이 아닐 수 없습니다.
Không lâu sau đó, hóa thạch bắt đầu được khai quật một ý tưởng rất tốt để biết có bao nhiêu loài thực vật và động vật từng sống trên Trái Đất từ khi sự đa dạng sinh học bắt đầu để lại dấu tích đầy thú vị trong các hóa thạch.
학자에 의하면, 바리새인들은 이 가난한 사람들에게 귀중품을 맡기지 말고, 그들의 증언을 신뢰하지 말고, 그들을 손님으로 맞이하지도 그들의 손님이 되지도 심지어 그들에게서 물건을 사지도 말라고 가르쳤다.
Theo một học giả, người Pha-ri-si dạy không nên giao vật quí báu cho những người này, cũng không nên tin lời chứng của họ, không tiếp họ như khách, không làm khách của họ, ngay cả không mua gì của họ.
1818년에 영국인인 윌리엄 캐틀리는 브라질에서 화물로 온 열대 식물들을 받았습니다.
Vào năm 1818 một người Anh, William Cattley, nhận được từ Brazil một chuyến hàng chở bằng tàu gồm các loài thảo mộc nhiệt đới.
19세기의 성서 학자 앨버트 반스는 예수께서 태어나셨을 때 목자들이 밤에 집 밖에서 양 떼를 지키고 있었다는 사실을 언급한 다음 이렇게 결론을 내렸습니다. “이 점을 보면 우리의 구원자께서 12월 25일 이전에 탄생하셨음이 분명하다.
Sau khi đề cập Chúa Giê-su sinh ra lúc mà những người chăn ở ngoài trời đang thức đêm canh giữ bầy chiên của họ, Albert Barnes, một học giả Kinh Thánh thế kỷ 19, kết luận: “Điều này tỏ rõ rằng Đấng Cứu Chuộc của chúng ta sinh ra trước ngày 25 tháng 12...
정원사는 땅을 일구고 씨를 뿌리며 식물을 주의 깊이 보살필 것이다. 그러나 결국 식물이 자라는 것은 하나님의 놀라운 창조 능력 때문이다.
Người làm vườn có thể cuốc đất, gieo hạt giống và siêng năng trông nom các cây mới mọc, nhưng cuối cùng vì quyền năng sáng tạo kỳ diệu của Đức Chúa Trời nên mọi vật lớn lên (Sáng-thế Ký 1:11, 12, 29).
식물들은 모두 광합성 작용을 통해 잎에서 당분을 생산합니다.
Tất cả các cây này sản xuất đường trong lá qua quá trình quang hợp.
식물해부학을 탐구할 때 4가지 주요 분야가 있으며 각각은 다른 생물학 분야와 겹친다.
Có bốn lĩnh vực nghiên cứu chính trong hình thái học thực vật, và mỗi cái thì lại chồng chéo với các lĩnh vực khác của khoa học sinh vật.
학자에 따르면 “기꺼이 용서하다”로 번역된 그리스어 단어는 “사면이나 용서를 가리키는 일반적인 말이 아니라 ··· 용서하는 일의 은혜로운 특성을 강조하는 풍부한 의미가 담긴 단어”입니다.
Theo một học giả, từ Hy Lạp được dịch “sẵn lòng tha thứ” “không phải là từ thông thường cho việc dung thứ hay tha thứ... nhưng từ này còn có nghĩa rộng hơn là nhấn mạnh sự rộng lượng của việc tha thứ”.
히브리어와 그리스어 학자인 알렉산더 톰슨은 이렇게 기술하였다. “이 번역판은 그리스어 원문의 참다운 의미를 영어가 표현할 수 있는 범위 내에서 최대 한도로 전달하려고 노력한 아주 능숙하고 총명한 학자들의 작품임에 틀림없다.”—「디퍼런시에이터」, 1952년 4월호 52-57면.
Học giả tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp Alexander Thomson viết: “Bản dịch này rõ ràng là công trình của những học giả tài giỏi và khéo léo, là những người đã tìm cách làm sáng tỏ ý nghĩa chính xác nhất của bản văn Hy Lạp mà tiếng Anh có thể diễn đạt được”.—The Differentiator, tháng 4-1952, trang 52-57.
매우 중요한 광합성 작용의 경우, 식물이 이산화탄소와 물을 원료로 사용하고 햇빛을 에너지원으로 이용하여 당(糖)을 만들어 낸다는 것은 널리 알려진 사실입니다.
Theo sự hiểu biết phổ thông thì trong tiến trình quang hợp thiết yếu cho sự sống, cây cối dùng cacbon đioxyt và nước làm nguyên liệu để sản xuất ra đường, dùng ánh sáng mặt trời làm nguồn năng lượng.
저는 정신분석학자이며, 2004년 1월 메디카 몬디알레 학회의 임무를 받아 아프가니스탄으로 가게되었습니다.
Tôi là một nhà phân tâm học theo trường phái C.G.Jung (Thụy Sĩ). Tháng 1/2004, tôi tình cờ đến Afghanistan để thực hiện một nhiệm vụ cho Medica Mondiale.
라고 말하였습니다. 사회학자 미하일 토팔로브는 그러한 감정을 갖는 것을 이렇게 수긍하였습니다.
Nhà xã hội học Mikhail Topalov tán thành cảm nghĩ này: “Mấy đứa trẻ này không ngu đâu.
그리고 Ituri 숲자체를 빼놓을 순 없죠 이제까지 발견된 것만해도 1300 여종의 식물들이 살고 있어요
Và rừng Ituri sở hữu điều đó -- khoảng 1, 300 loài cây, được biết gần đây.
농부들 입니다. 전자공학 엔지니어, 기계공학 엔지니어, 환경 엔지니어, 컴퓨터 과학자 식물 과학자, 경제학자, 도시 설계자 하나의 플랫폼에서 서로 자신이 잘하는 것을 합니다.
Đây là những người nông dân, kĩ sư điện, kĩ sư cơ khí, kĩ sư môi trường, nhà khoa học máy tính, nhà thực vật học, nhà kinh tế học, nhà kế hoạch đô thị.
"학자로서의 분야가 아니라는 거죠?" 라고 그 친구가 말했고,
Anh ấy hỏi, "Ý anh là về học thuật, đó không phải lĩnh vực của anh?"
또한 식물이 성장하기 위해서는 충분한 빛이 있어야만 합니다.
Cũng thế, để các loài cây cỏ sinh sôi phát triển, cần có đủ ánh sáng.
이 난외주에, 마소라 학자들은 또한 단어의 형태나 결합이 특이한 경우를 적어 놓았으며, 그러한 단어가 성서의 각 책이나 히브리어 성경 전체에 얼마나 자주 나오는지를 표시하였습니다.
Trong những lời ghi chú ở lề, người Masorete cũng ghi chú những hình dạng và cụm từ lạ thường, ghi dấu những chữ này đã xuất hiện bao nhiêu lần trong một sách hoặc trong cả Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ.
바빌론과 이스라엘에 있던 마소라 학자들은 자음 주위에 덧붙이는 부호를 고안하여 강세와 모음의 적절한 발음을 나타냈습니다.
Những nhóm người Masorete tại Ba-by-lôn và Y-sơ-ra-ên sáng chế ra các dấu hiệu đặt xung quanh phụ âm để chỉ cách nhấn giọng và cách phát âm những nguyên âm cho đúng.
그러므로 기원전 280년경에 일단의 히브리학자들이 이집트의 알렉산드리아에 모여서 히브리어 성서를 당시 널리 사용되던 코이네로 번역하게 되었습니다.
Do đó, khoảng năm 280 TCN, một nhóm học giả Hê-bơ-rơ nhóm lại ở Alexandria, Ai Cập, để dịch Kinh-thánh tiếng Hê-bơ-rơ sang tiếng Koine phổ thông.
그렇다면 일부 저명한 성서 학자들이 현재 그런 견해에 도전을 제기하고 있다는 것을 알면 깜짝 놀랄지 모른다.
Nếu có, có lẽ bạn sẽ ngạc nhiên khi biết một số học giả Kinh-thánh được nhiều người kính nể ngày nay đang thách thức quan điểm này.
청각학자들의 말에 따르면, 어떤 소리든 85데시벨이 넘는 소리에 노출될 경우, 노출 시간이 길면 길수록 결국 청각을 상실하게 될 가능성이 그만큼 더 커집니다.
Các nhà thính giác học nói rằng càng nghe lâu bất cứ âm thanh nào cao hơn 85 đêxiben, cuối cùng tai càng bị hư hỏng nặng.
그렇지 않으면 사울처럼 로마식이 아닌 이름을 대신 사용하기도 하였다. 한 학자는 이렇게 말한다.
Ngoài ra, người ta còn có thể gọi ông bằng tên không có gốc La Mã là Sau-lơ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 식물학자 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.