식물 인간 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 식물 인간 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 식물 인간 trong Tiếng Hàn.

Từ 식물 인간 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là rau, rau cải, Rau, thực vật, cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 식물 인간

rau

(vegetable)

rau cải

(vegetable)

Rau

(vegetable)

thực vật

(vegetable)

cây

Xem thêm ví dụ

그들은 고도에 의한 산소 부족으로 식물인간이야
Họ là thực vật vì độ cao, và không đủ oxy.
그렇지 않으면 환자가 저산소증에 빠져 식물인간이 되거나 사망할 수 있다.
Bỏ qua nhu cầu này động vật có thể bệnh và chết.
(열왕 첫째 4:30-32) 성경에서는 그가 식물, 동물, 인간의 본성, 하느님의 말씀을 포함하여 다양한 분야에 지식이 있었다고 알려 줍니다.
(1 Các Vua 4:30-32) Kinh Thánh cho thấy ông có kiến thức về nhiều đề tài, kể cả thực vật, thú vật, bản chất con người và Lời Đức Chúa Trời.
식물은 또 인간의 건강 유지에 필요한 복합 지방질, 단백질 및 비타민을 제조할 수 있읍니다.
Cây cỏ còn chế tạo ra được các chất béo phức tạp, các loại chất đạm và sinh tố cần thiết cho sức khỏe của chúng ta.
그럼 식물이 고스란히 새로운 인간 콜라겐을 생성하는 능력을 갖게 되지요.
Thế là hôm nay loại cây đó đã có khả năng tạo dòng collagen mới cho người, hoàn toàn mới.
성서에는 창조물들—동식물과 천체들—과 인간의 경험을 이용한 비유적 표현이 많이 들어 있습니다.
Kinh Thánh rất phong phú về hình thái tu từ tập trung vào các tạo vật—cây cối, động vật và thiên thể—cũng như kinh nghiệm con người.
지구의 생명 유지 체계를 이루는 공기, 동식물 생태계, 바다가 인간이 잘못 관리한 결과 점점 파괴되어 가고 있습니다.
Những hệ thống duy trì sự sống cho trái đất như không khí chúng ta thở, hệ sinh thái động thực vật, đại dương, ngày càng thảm hại vì sự quản lý tồi tệ của con người.
인간은 동식물의 종을 함부로 없애 버리는 것이 아니라 땅 위의 모든 생물과 평화를 이룰 것입니다.
Thay vì tiêu diệt bừa bãi nhiều loài động vật và thực vật, loài người sẽ sống hòa hợp với mọi tạo vật trên đất.
거기서 더 나아가서, 인위적인 환경을 넘어 자연의 세계를 생각하면서, 전 지금 '식물전화기'라는 프로젝트를 실행 중이에요 이 프로젝트는 관상용 식물로 하여금 인간의 의사소통 방법을 사용할 수 있게 해주죠
Và nên khi thoát khỏi điều đó, nghĩ sâu xa về đưa việc xây dựng một môi trường vào trong thế giới tự nhiên, Tôi đang tiến hành một dự án có tên gọi Tiếng gọi Sinh học --mà thực sự có thế cho phép những cây trồng trong gia đình tận dụng những phương thức kết nối của con người.
예를 들어, 일부 과학자들을 비롯한 어떤 사람들은, 성서의 가르침은 식물과 동물과 인간 모두가 하루 24시간으로 이루어진 문자적인 6일 안에 생겨났다는 것이라고 잘못 생각합니다.
Chẳng hạn, một số khoa học gia và những người khác lầm tưởng là Kinh Thánh nói cây cối, thú vật và con người, tất cả được dựng nên trong vòng sáu ngày mà mỗi ngày dài 24 giờ theo nghĩa đen.
우리의 경험은 이 식물들을 활용하여 인간의 생산 능률이 20퍼센트 이상 증가하는 놀라운만한 향상을 보여주었습니다.
Thực nghiệm của chúng tôi cũng chỉ ra rằng thật ngạc nhiên khi năng suất lao động đã gia tăng lên trên 20% khi sử dụng những loài cây này.
자 모든 인간의 삶이 식물에 의존한다면, 그들을 구하려고 노력해야 하는 것이 타당하지 않을까요?
Như vậy, nếu cuộc sống con người phục thuộc vào thực vật, thì cố gắng để bảo vệ chúng chẳng phải là một việc hợp lý lắm sao?
여호와 하나님께서는 인간, 동물, 새, 곤충 및 식물을 창조하셨으며, 그것도 매우 다양하게 창조하셨읍니다.
Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã tạo ra loài người, thú vật, côn trùng và thảo mộc với vô số các loại khác nhau.
인간의 삶은, 모든 삶은 식물에 의존하고 있습니다.
Đời sống loài người, cuộc sống của tất cả chúng ta, đều phụ thuộc vào các loài thực vật.
죽은 지 오래 된 사람의 실제 원자는 그 후에 땅 전역으로 퍼지게 되며, 이어서 흔히 동식물 속으로 아니 후에 죽은, 다른 인간 속으로도 흡수되었다.
Những nguyên tử kết thành cơ thể của những người đã chết từ lâu đã tan rã khắp nơi và một phần lớn tái nhập vào trong các thảo mộc và động vật—và thật vậy, ngay cả vào trong cơ thể của những người khác, rồi đến phiên họ cũng chết đi nữa.
「신 브리태니카 백과 사전」에 의하면, “환생”은 “영혼이 인간이나 동물 혹은 어떤 경우에는 식물과 같은 존재로 한 번 이상 연속해서 재생 즉 다시 태어나는 것”을 의미한다.
Cuốn The New Encyclopædia Britannica nói rằng sự tái sinh có nghĩa là “linh hồn sinh lại ở kiếp khác hay nhiều kiếp khác, có thể là người, thú vật, hoặc trong một số trường hợp, cây cối”.
이제는 세균, 바이러스, 곤충, 동물, 심지어 인간에게서 채취한 유전자를 가지고 식물의 유전자를 변형시키는 것이 가능하다.”
Bây giờ đã có thể chế ra các loại cây bằng cách tiêm gien từ vi khuẩn, vi-rút, côn trùng, thú vật hoặc thậm chí con người nữa”.
인간 외엔 아무 것도 없죠. 다른 식물도 다른 동물도 없어요.
Không có gì ngoài con người.
그것은 창조주께서 사랑과 인식을 나타낼 수 있는 인간에게보다는 지성이 없는 어떤 식물이나 말못하는 동물에게 관심을 더 보이신다는 뜻이 되기 때문이다.
Bởi điều này có nghĩa là Đấng Tạo hóa chăm sóc một số cây cối thiếu thông minh và thú vật ngu đần nhiều hơn là săn sóc loài người, một tạo vật có thể bày tỏ tình yêu thương và lòng biết ơn.
이어서 예수께서는, 여호와께서 동물과 식물의 필요를 돌보신다는 점을 언급하시고 인간이 그들보다 더 가치가 있다고 말씀하신 다음, 이렇게 교훈하셨습니다.
Rồi, sau khi đã nói đến việc Đức Giê-hô-va chăm sóc cho nhu cầu của loài thú và cây cỏ và nói rằng loài người còn quí giá hơn chúng, ngài khuyên: “Vậy, các ngươi chớ lo-lắng mà nói rằng: Chúng ta sẽ ăn gì?
저희는 제 1형 콜라겐을 만드는 5개의 인간 유전자를 모두 이식 유전자를 가진 담배 식물에 복제하기로 결정했습니다.
Chúng tôi quyết định ghép tất cả 5 gen người có liên quan đến việc tạo loại collagen type 1 trong cơ thể người vào cây thuốc lá chuyển gen.
최근 보고: “인간이 해 온 일 때문에 지구 상의 동식물 종들이 대대적인 멸종의 위기에 내몰리고 있다.”
Báo cáo gần đây cho biết: “Những hoạt động của con người khiến cho nhiều loài động vật và cây cối chẳng bao lâu nữa bị diệt chủng”.
여호와께서는 땅을 창조하신 다음 인간에게, 이 땅을 의로운 남녀로 가득 채워서 동식물을 돌보고, 땅을 파괴하는 것이 아니라 그 아름다움을 보존하라고 말씀하셨습니다.
Đức Giê-hô-va đã tạo ra trái đất và bảo con người hãy sanh sản làm cho đất đầy dẫy những người đàn ông và đàn bà công bình biết chăm sóc các loài cây cỏ và sinh vật sống trên đất, giữ gìn vẻ đẹp của nó thay vì hủy phá nó.
여호와께서는 땅을 창조하신 다음 인간에게, 이 땅을 의로운 남녀로 가득 채워서 동식물을 돌보고 땅의 아름다움을 파괴하는 것이 아니라 그것을 보존하라고 말씀하셨습니다.
Đức Giê-hô-va đã tạo ra trái đất và bảo con người hãy sanh sản làm cho đất đầy dẫy những người đàn ông và đàn bà công bình biết chăm sóc các loài cây cỏ và sinh vật sống trên đất, giữ gìn vẻ đẹp của nó thay vì hủy phá nó.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 식물 인간 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.