शून्य~स्थान trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ शून्य~स्थान trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ शून्य~स्थान trong Tiếng Ấn Độ.

Từ शून्य~स्थान trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là vacuum_cleaner, máy hút bụi, Chân không, 真空, chân không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ शून्य~स्थान

vacuum_cleaner

(vacuum)

máy hút bụi

(vacuum)

Chân không

(vacuum)

真空

(vacuum)

chân không

(vacuum)

Xem thêm ví dụ

हे यहोवा की सारी सृष्टि, उसके राज्य [हुकूमत] के सब स्थानो में उसको धन्य कहो।”—भजन 103:19-22.
Hỡi các công-việc của Đức Giê-hô-va, trong mọi nơi nước Ngài [hoặc thuộc quyền tối thượng của Ngài], khá ngợi-khen Đức Giê-hô-va!”—Thi-thiên 103:19-22.
यहोवा ने पूर्वबताया था: “निश्चय मोआब सदोम के समान, और अम्मोनी अमोरा की नाईं बिच्छू पेड़ों के स्थान और नमक की खानियां हो जाएंगे, और सदैव उजड़े रहेंगे।”
Đức Giê-hô-va báo trước: “Mô-áp chắc sẽ giống như Sô-đôm, và con-cái Am-môn sẽ giống như Gô-mô-rơ, thành ra một nơi đầy gai-gốc, một hầm muối, một chỗ hoang-vu đời đời” (Sô-phô-ni 2:9).
मानक स्थान एक्सटेंशन के विपरीत, पार्टनर स्थान एक्सटेंशन के लिए आपको किसी Google मेरा व्यवसाय खाते से लिंक करने की आवश्यकता नहीं है.
Trái ngược với tiện ích vị trí chuẩn, tiện ích vị trí của đơn vị liên kết không yêu cầu bạn phải liên kết với tài khoản Google Doanh nghiệp của tôi.
13 और ऐसा हुआ कि हम चार दिनों तक, लगभग दक्षिण-दक्षिण पूर्व दिशा की ओर चलते रहे, और हमने फिर अपने तंबुओं को लगाया; और हमने उस स्थान का नाम शाजर रखा ।
13 Và chuyện rằng, chúng tôi đã đi được bốn ngày, gần đúng theo hướng nam đông nam, và rồi chúng tôi lại dựng lều; và chúng tôi gọi chốn ấy là Sa Se.
हमें यीशु के लोहू के द्वारा . . . पवित्र स्थान में प्रवेश करने का हियाव हो गया है।”—इब्रानियों 10:19.
“Hỡi anh em,... chúng ta nhờ huyết Đức Chúa Jêsus được dạn-dĩ vào nơi rất thánh”.—Hê-bơ-rơ 10:19.
अगर आप अपने 'मेरे स्थान' फ़ोल्डर से आयातित इमेजरी निकालना चाहते हैं:
Nếu bạn muốn xóa hình ảnh đã nhập khỏi thư mục "Địa điểm của tôi":
अगर आपका ऐप्लिकेशन भौगोलिक स्थान का इस्तेमाल करता है या उसमें देश के आधार पर सामग्री प्रतिबंध हैं, तो परीक्षण डिवाइस केवल वही चीज़ दिखाते हैं जो उनके स्थान में उपलब्ध हैं.
Nếu ứng dụng của bạn sử dụng vị trí địa lý hoặc có hạn chế về nội dung dựa trên quốc gia, thì thiết bị thử nghiệm chỉ có thể hiển thị những nội dung hiện có ở vị trí đó.
“परमप्रधान के छाए हुए स्थान में रहिए”: (10 मि.)
“Hãy tiếp tục ở trong nơi kín đáo của Đấng Chí Cao”: (10 phút)
(मत्ती २४:१४; इब्रानियों १०:२४, २५) अगर आपकी ज्ञानेन्द्रियाँ पक्की हैं, तो अपने माता-पिता के साथ अपने भविष्य की योजना बनाते वक्त आप परमेश्वर की सेवा को हमेशा पहला स्थान देंगे।
(Ma-thi-ơ 24:14; Hê-bơ-rơ 10:24, 25) Nếu khả năng nhận thức của bạn bén nhạy, bạn sẽ không bao giờ quên những mục tiêu thiêng liêng khi bạn và cha mẹ bạn hoạch định cho tương lai.
ध्यान दें: Google Ads स्थान एक्सटेंशन चलाने के लिए आपके खाते की पुष्टि होना ज़रूरी नहीं है.
Lưu ý: Bạn không cần phải xác minh tài khoản để chạy tiện ích vị trí Google Ads.
आप दिशा-निर्देशों को तुरंत देखने के लिए अपने महत्वपूर्ण स्थानों को शॉर्टकट के रूप में सहेज सकते हैं.
Bạn cũng có thể lưu các địa điểm quan trọng của mình dưới dạng phím tắt để tìm chỉ đường một cách nhanh chóng.
लेकिन पिछले कुछ सालों में, अनेक स्थानों में धार्मिक समूहों पर सरकारी दबाव कम किया गया है।
Tuy nhiên trong vài năm qua, tại nhiều nơi chính phủ có phần nới lỏng việc kiềm chế các nhóm tôn giáo.
६ दूसरा क्षेत्र जहाँ सम्मान दिखाना मुनासिब है, हमारी नौकरी के स्थान पर है।
6 Một lãnh vực thứ hai cần phải tôn trọng người khác là tại chỗ làm việc.
“नरक,” न्यू कैथोलिक एन्साइक्लोपीडिया व्याख्या देती है, “वह शब्द है जो नरकदण्डित लोगों का स्थान सूचित करने के लिए इस्तेमाल किया जाता है।”
Cuốn “Tân Bách khoa Tự điển Công giáo” (New Catholic Encyclopedia) giải thích rằng chữ “địa ngục được dùng để chỉ về nơi dành cho những kẻ mắc tội”.
ध्यान दें कि आप अभी भी किसी स्थान समूह/व्यवसाय खाते में मालिकों और एडमिन को एकल जगहों में मैन्युअल रूप से जोड़ सकते हैं.
Xin lưu ý rằng bạn vẫn có thể thêm chủ sở hữu và người quản lý vào các vị trí duy nhất theo cách thủ công trong nhóm vị trí/tài khoản doanh nghiệp.
Google ऑनलाइन फ़ार्मेसी के प्रचार की अनुमति देता है, बशर्ते वे Ministerie van Volksgezondheid, Welzijn en Sport में पंजीकृत हों और समर्पित ऑनलाइन डेटा संग्रह स्थान में प्रदर्शित होती हों.
Google cho phép quảng bá hiệu thuốc trực tuyến nếu những hiệu thuốc này được đăng ký với Ministerie van Volksgezondheid, Welzijn en Sport và xuất hiện trên vị trí lưu trữ trực tuyến dành riêng.
नोट करें: और भी सटीक स्थान रिमाइंडर पाने और बैटरी बचाने के लिए, वाई-फ़ाई चालू करें.
Để thay đổi lời nhắc của bạn, nhấp vào thời gian hoặc địa điểm lời nhắc ở cuối ghi chú.
अनेक लोगों के लिए, जहाँ पैसे की बात आती है वहाँ बाक़ी की सब चीज़ें दूसरे स्थान पर हो जाती हैं।
Đối với nhiều người, khi nói đến tiền bạc thì mọi thứ khác đều bị dẹp qua một bên.
3 आज यीशु का अनुकरण करना: अगर हम सादगी भरा जीवन जीते हुए मसीही सेवा को पहला स्थान देंगे, तो हम यीशु के उदाहरण पर चल रहे होंगे।
3 Noi gương Chúa Giê-su ngày nay: Chúng ta có thể noi gương Chúa Giê-su bằng cách cố gắng sống một đời sống giản dị đặt thánh chức tín đồ Đấng Christ làm trọng tâm.
34 और अब मैं जानता हूं कि जो प्रेम तुममें मानव संतानों के लिए हुआ होगा वह उदारता है; इसलिए, यदि मनुष्यों में उदारता नहीं है तो वे उस स्थान के उत्तराधिकारी नहीं हो सकते हैं जिसे तुमने अपने पिता के भवनों में तैयार किया है ।
34 Và giờ đây, con biết rằng atình thương yêu này mà Ngài dành cho con cái loài người là lòng bác ái; vậy nên, nếu loài người không có lòng bác ái, thì họ không thừa hưởng được nơi mà Ngài đã chuẩn bị trong các gian nhà của Cha Ngài.
बोली समायोजन रिपोर्ट का उपयोग करके उच्च (या निम्न) प्रदर्शन करने वाले डिवाइस प्रकारों, स्थानों और दिन के समय की पहचान करें.
Sử dụng báo cáo Điều chỉnh giá thầu để xác định các loại thiết bị, vị trí và thời gian trong ngày có hiệu suất cao (hay thấp).
(इब्रानियों 9:1-7) इसे ध्यान में रखते हुए 1 राजा 8:8 में कही गयी बात समझना मुश्किल लग सकता है, जहाँ लिखा है: “डंडे तो ऐसे लम्बे थे, कि उनके सिरे उस पवित्र स्थान से जो दर्शन-स्थान के साम्हने था दिखाई पड़ते थे परन्तु बाहर से वे दिखाई नहीं पड़ते थे।”
(Hê-bơ-rơ 9:1-7) Do vậy, 1 Các Vua 8:8 có vẻ khó hiểu: “Các đòn khiêng dài, đến nỗi người ta, từ nơi thánh ở trước nơi chí-thánh, có thể thấy được, nhưng ở ngoài thì chẳng thấy”.
शायद आप उस शून्य भावना से परिचित हैं जो किसी प्रिय व्यक्ति के मरने पर उत्पन्न होती है।
CÓ LẼ bạn đã từng trải qua kinh nghiệm cảm thấy đời sống trống rỗng vì đã vừa mất một người thân.
ये रीमार्केटिंग, अफ़िनिटी ऑडिएंस (एक जैसी पसंद वाले दर्शक), कस्टम अफ़िनिटी ऑडिएंस (पसंद के हिसाब से चुने गए एक जैसे दर्शक), एक जैसे सामान या सेवा में दिलचस्पी रखने वाले ग्राहक, मिलते-जुलते उपयोगकर्ता, जनसांख्यिकी और स्थान टारगेटिंग और कीवर्ड के हिसाब से टारगेटिंग सहित टारगेटिंग (विज्ञापन के लिए सही दर्शक चुनना) सुविधाओं का उपयोग करने वाले विज्ञापनदाताओं पर लागू होती हैं.
Những chính sách này áp dụng cho những nhà quảng cáo sử dụng các tính năng nhắm mục tiêu, bao gồm tiếp thị lại, đối tượng chung sở thích, đối tượng chung sở thích tùy chỉnh, đối tượng trong thị trường, đối tượng tương tự, nhắm mục tiêu theo nhân khẩu học và theo vị trí, cũng như nhắm mục tiêu theo ngữ cảnh của từ khóa.
स्थानों के लिए आसान, मोड़-दर-मोड़ नेविगेशन पाने के लिए Google मैप ऐप्लिकेशन का उपयोग करें.
Để dò đường từng chặng tới các địa điểm một cách dễ dàng, hãy sử dụng ứng dụng Google Maps.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ शून्य~स्थान trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.