濕疹 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 濕疹 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 濕疹 trong Tiếng Hàn.

Từ 濕疹 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là viêm da, Viêm da, eczêma, chàm, chàm bội nhiễm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 濕疹

viêm da

(eczema)

Viêm da

(eczema)

eczêma

(eczema)

chàm

(eczema)

chàm bội nhiễm

(eczema)

Xem thêm ví dụ

나도 가족도 어디에 이상이 있는지 몰라서, 우리는 그것이 습진이라고 생각하였습니다.
Chính tôi và gia đình tôi không ai biết bệnh đó là bệnh gì; chúng tôi tưởng đó là bệnh chàm (eczema).
27 여호와께서 당신을 이집트의 종기와 치질과 습진과 피부병으로 치실 것이니, 당신이 낫지 못할 것입니다.
27 Đức Giê-hô-va sẽ đánh anh em bằng ung nhọt của Ai Cập, bằng bệnh trĩ, bệnh chàm và các vết trên da mà anh em không thể chữa được.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 濕疹 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.