세월 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 세월 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 세월 trong Tiếng Hàn.
Từ 세월 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thời gian, 時間, giờ, thời tiết, thời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 세월
thời gian(time) |
時間(time) |
giờ(time) |
thời tiết
|
thời(time) |
Xem thêm ví dụ
나는 내가 경험한 소름끼치는 일들이 지난 세월 동안 내내 내 생각을 사로잡지 못하도록 여호와께서 나의 사고력을 강화시켜 주신 것에 대해 감사하고 있습니다. Tôi tạ ơn Đức Giê-hô-va là ngài củng cố khả năng suy nghĩ của tôi, thế nên qua bao năm nay những điều kinh hoàng mà tôi từng trải đã không chi phối tư tưởng của tôi. |
17 세월이 흘러가면서, 여러분은 예전에 하던 일 또는 하고 싶은 일을 모두 다 할 수는 없음을 알게 될 것입니다. 17 Năm tháng trôi qua, bạn thấy mình không thể làm được tất cả những gì trước kia mình thường làm hoặc tất cả những gì mình muốn nữa. |
(여호수아 18:1; 사무엘 상 1:3) 세월이 흘러, 다윗 왕은 영구적인 건축물을 지을 계획을 세웠습니다. Với thời gian, vua Đa-vít đề nghị xây một tòa nhà cố định. |
세월이 흐르면서, 그 지역의 사람들이 발전시킨 숭배 형태에는 하느님의 율법에 규정된 할례와 같은 관행과 신앙이 어느 정도 섞여 있었습니다. Dần dần họ tạo nên một hình thức thờ phượng pha trộn, trong đó có một số niềm tin và thực hành có trong Luật pháp của Đức Chúa Trời, chẳng hạn như phép cắt bì. |
이 이야기가 아주 많은 문화권에서 아주 오랜 세월 동안 대중적으로 잘 알려진 이유는 보편적으로 적용되기 때문이라고 생각합니다. Tôi cho rằng lý do mà câu chuyện này vẫn còn rất phổ biến trong nhiều văn hóa và tồn tại nhiều năm là nhờ vào cách áp dụng rộng lớn của nó. |
이제 형제가 되어 다시 만난 우리는 서로 얼싸안고 지난 세월을 돌이켜 보았습니다. Chúng tôi ôm nhau, cùng hồi tưởng lại quá khứ, và giờ đây là anh em đồng đạo. |
안젤로는 여러 종교에서 하나님의 참된 종교를 찾아보았지만, 오랜 세월 동안 만족할 수 없었습니다. Trong nhiều năm, Angelo tìm kiếm tôn giáo chân chính của Thượng Đế trong các tín ngưỡng khác nhau nhưng vẫn không toại nguyện. |
예를 들어 찰스 다윈은 우리가 관찰할 수 있는 작은 변화들에는 아무도 본 적이 없는 훨씬 더 큰 변화도 가능하다는 의미가 내포되어 있다고 가르쳤습니다.17 다윈은 원래의 몇몇 생물, 소위 단순한 생명체들이 오랜 세월에 걸쳐 “아주 조금씩 변이”되면서 서서히 진화하여 지구 상에 존재하는 수많은 형태의 생물이 되었다고 생각했습니다.18 Thí dụ, ông Charles Darwin dạy rằng những thay đổi nhỏ chúng ta thấy ám chỉ là những thay đổi lớn có thể xảy ra, nhưng không ai thấy17. Ông cho rằng qua thời gian dài, một số hình thái ban đầu, được gọi là hình thái sự sống đơn giản, tiến hóa dần thành hàng triệu hình thái sự sống khác nhau trên trái đất, nhờ “những thay đổi rất nhỏ”18. |
난 이 기관에 온 힘을 다해 30년이란 세월을 봉사했고 Tôi đã cống hiến 30 năm và 2 cuộc hôn nhân cho cơ quan này. |
15 세월의 흐름은 사람이 하나님의 도움 없이 다스리는 데 성공할 수 없다는 것을 증명하였습니다. 15 Thời gian trôi qua đã chứng minh rằng nhân loại không thể nào tự cai trị lấy với kết quả tốt mà không cần đến sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời. |
고약한 세월에 나이 먹은 것 말곤 한 게 없으니 Tất cả những gì tôi từng làm là sống đến tuổi già đã chín muồi. |
세월이 흘러 아벨은 목자가 되고 카인은 농사를 짓습니다. Cuối cùng, A-bên trở thành người chăn chiên, còn Ca-in thì theo nghề làm ruộng. |
지난 세월을 통하여 ‘워치 타워 협회’의 이사들과 그리고 영적으로 자격을 갖추고 밀접히 연합해 온 다른 기름부음받은 남자들이 ‘여호와의 증인’의 통치체로서 일해 왔읍니다. Trong suốt thời gian qua những giám đốc của Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) và những người khác, được xức dầu, có khả năng thiêng liêng và hợp tác chặt chẽ với họ, phục vụ với tư cách một Hội đồng Lãnh đạo Trung ương cho các Nhân-chứng Giê-hô-va. |
세월이 흐르면서, 대부분의 사람들은 목이 곧고 반역적인 사람들임이 판명되었으며—일부는 거의 통제할 수 없는 사람들이었습니다! Nhưng lời hứa này đưa ra một thử thách: không phải tất cả con cháu của Áp-ra-ham tức dân Y-sơ-ra-ên đều yêu mến Đức Giê-hô-va. |
92세 된 한 자매는 이렇게 말하였습니다. “하느님께 헌신적인 봉사를 바친 지난 80여 년의 세월을 한 점의 후회도 없이 돌이켜 볼 수 있다는 것은 참으로 큰 특권입니다! Một chị 92 tuổi nói: “Thật là một vinh dự khi nhìn lại hơn 80 năm tận tụy phụng sự Đức Chúa Trời—một điều tôi không hề hối tiếc! |
그들은 이 사물의 제도에서 보내야 하는 남아 있는 세월에 대해 염려할 필요가 없습니다. Họ không cần phải lo âu về những năm tháng còn lại của đời họ trong hệ thống mọi sự này. |
현재 우리는 세월의 흐름 속에 어디에 와 있읍니까? Giờ đây chúng ta đang ở điểm nào trong dòng thời-gian? |
(마태 6:9, 개역 한글판) 하지만 오랜 세월 동안, 그분의 이름을 아는 사람은 거의 없었습니다. (Ma-thi-ơ 6:9) Thế mà trong một thời gian dài, danh của Ngài lại ít được biết đến. |
세월이 흐르면서, 그의 공적에 대한 많은 전설이 생기게 되었다. Qua nhiều năm, người ta phát triển nhiều truyền thuyết về kỳ công của ông. |
20년간 보조자로 일해 온 또 다른 형제도 그 세월을 돌아보며 이렇게 말합니다. “축복이 이렇게 클 줄은 정말 상상도 못했습니다.” Nhìn lại hai thập kỷ được phục vụ với tư cách là người trợ giúp, một anh khác nói: “Đó là một đặc ân quý giá hơn bất cứ điều gì mà tôi có thể mong đợi”. |
나는 현재 건강 문제를 겪고 있지만, 전 시간 봉사를 한 60년이 넘는 세월 동안 우리의 삶은 매우 행복했고 안정적이었다고 말할 수 있습니다. Bất chấp những vấn đề sức khỏe hiện nay, tôi có thể nói rằng đời sống chúng tôi rất hạnh phúc và an toàn trải qua hơn 60 năm trong thánh chức trọn thời gian. |
워치타워 길르앗 성서 학교는 이 학교의 졸업생들이 ‘훌륭한 증거의 무더기’를 쌓아 왔기 때문에 60년이 넘는 세월 동안 신뢰와 탁월한 명성을 얻게 되었습니다. Hơn 60 năm qua, Trường Kinh Thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh đã tạo được uy tín và danh tiếng nhờ ‘đống bằng chứng tốt’ mà các học viên tốt nghiệp của trường để lại. |
오랜 세월이 흘러 루시 자매님이 인생의 말년에 이르셨을 때, 저는 그분을 방문했습니다. Nhiều năm sau đó, vào lúc cuối đời của Lucy tôi đã tới thăm bà. |
(잠언 3:9) 세월이 흐른 후에, 그들은 훨씬 더 큰 건축 공사를 하게 되었습니다. (Châm-ngôn 3:9) Về sau, họ được giao cho một công trình khác có quy mô còn vĩ đại hơn. |
그 모든 세월 동안, 하나님은 사랑으로 참으셨다. Trong suốt tất cả những năm đó, Đức Chúa Trời yêu thương đã chịu đựng thật kiên nhẫn. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 세월 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.