^슬로바키아 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ^슬로바키아 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ^슬로바키아 trong Tiếng Hàn.
Từ ^슬로바키아 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Slovakia, Xlô-va-ki-a. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ^슬로바키아
Slovakia(Slovakia) |
Xlô-va-ki-a(Slovakia) |
Xem thêm ví dụ
2017년 5월에 변경되는 의료보건에 관한 Google Ads 정책에 따라 슬로바키아, 체코, 포르투갈의 온라인 약국 광고가 현지법을 준수하는 한 온라인 약국 광고를 게재할 수 있습니다. Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 5 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Slovakia, Cộng hòa Séc và Bồ Đào Nha, miễn là các quảng cáo này tuân thủ pháp luật địa phương. |
사랑하는 남편은 1993년 10월 14일에 사망하기까지 하느님께 충실을 유지하였으며, 나는 현재 슬로바키아의 질리나에서 아들 가까이에 살고 있습니다. Anh Tibor, người chồng yêu dấu của tôi trung thành với Đức Chúa Trời cho đến khi anh chết vào ngày 14-10-1993. Giờ đây tôi sống gần con trai ở Žilina, Slovakia. |
슬로바키아어 Tiếng Slovak |
타트리 산맥 기슭과 접하며 슬로바키아 국경과 가까운 편이다. Tốc độ giới hạn qua cầu, Minnesota. |
폴란드 형제단에 속한 일부 사람들은 실레지아나 슬로바키아와 같은 더 안전한 피난처로 이주하였습니다. Một số Anh Em Ba Lan dọn đến những nơi ẩn náu an toàn hơn, như Silesia và Slovakia. |
폴란드 각지의 다른 여섯 개의 대회장과 슬로바키아의 한 대회장에서도 전자 통신 장비로 중계된 국제적인 프로그램을 즐겼다. Sáu địa điểm khác của hội nghị tại Ba Lan và một địa điểm tại Slovakia được kết nối qua phương tiện điện tử để mọi người nghe được những phần có tính cách quốc tế. |
이 시기는 1968년 1월 5일에 슬로바키아의 개혁파 알렉산데르 둡체크가 집권하면서 시작되었으며, 8월 21일 소비에트 연방과 바르샤바 조약 회원국의 동맹국이 체코슬로바키아를 침공하여 개혁을 중단시키면서 막을 내렸다. Nó bắt đầu ngày 5 tháng 1 năm 1968, khi nhà cải cách người Slovak Alexander Dubček lên nắm quyền lực, và kéo dài tới ngày 21 tháng 8 khi Liên Xô và các thành viên Khối hiệp ước Warszawa đồng minh tấn công nước này để ngăn cản các cuộc cải cách. |
슬로바키아의 최초의 독립 신문사인데요. Tờ báo độc lập đầu tiên ở Slovakia. |
슬로바키아는 4월에 잡지 배부 신기록을 달성하였습니다. Trong tháng 4, xứ Slovakia có số tạp chí phân phát cao nhất từ trước đến nay. |
이 비디오는 광둥어, 그리스어, 네덜란드어, 노르웨이어, 덴마크어, 독일어, 러시아어, 루마니아어, 리투아니아어, 불가리아어, 스웨덴어, 스페인어, 슬로바키아어, 슬로베니아어, 영어, 이탈리아어, 인도네시아어, 일본어, 체코어, 폴란드어, 표준 중국어, 프랑스어, 핀란드어, 한국어, 헝가리어로 제작되어 있다. Băng video này có trong tiếng Anh, Ba Lan, Bun-ga-ri, Czech, Đan Mạch, Đức, Hà Lan, Hàn, Hung-ga-ri, Hy Lạp, Indonesia, Lithuania, Na Uy, Nga, Nhật, Pháp, Phần Lan, Quan Thoại, Quảng Đông, Ru-ma-ni, Slovak, Slovenia, Tây Ban Nha, Thụy Điển và Ý. |
타티야나가 16세이던 1994년에, 체코 공화국과 폴란드와 슬로바키아에서 온 6명의 특별 파이오니아가 타티야나가 속해 있던 우크라이나의 회중에서 봉사하기 시작했습니다. Năm 1994, khi chị Tatyana được 16 tuổi, có sáu tiên phong đặc biệt từ Cộng hòa Séc, Ba Lan và Slovakia bắt đầu phụng sự trong hội thánh của chị ở Ukraine. |
「신세계역 성경」(New World Translation of the Holy Scriptures)은 전역과 부분역을 합쳐 현재 13개 언어로 나와 있는데, 그중에는 체크어와 슬로바키아어도 포함됩니다. “Bản dịch Kinh-thánh Thế giới Mới” (New World Translation of the Holy Scriptures / Les Saintes Écritures—Traduction du monde nouveau), toàn bộ hay một phần, hiện nay có trong 13 thứ tiếng, kể cả tiếng Czech và tiếng Slovak. |
이것은 Epos 체코와 슬로바키아 합성기에 대한 설정 대화상자입니다 Đây là hộp thoại cấu hình cho trình tổng hợp giọng nói Epos cho tiếng Séc và Slovakia |
나는 1904년에 지금은 슬로바키아 동부에 속하게 된 자그마한 마을 저호르에서 태어났습니다. TÔI sinh năm 1904, tại một làng nhỏ ở Zahor, hiện nay ở về phía đông Slovakia. |
그는 67번의 슬로바키아 리그 경기에 참여하여 4골을 기록하였고, 소속팀이 2008-09 시즌을 4위로 마감하는데 공을 세웠다. Trong khoảng thời gian thi đấu tại Slovakia, anh đã thi đấu 67 trận tại Corgoň Liga và ghi được 4 bàn thắng; góp phần giúp đội bóng của mình giành hạng 4 tại mùa giải 2008–09. |
기원 862년에 모라비아(현재의 체코 동부, 슬로바키아 서부, 헝가리 서부에 걸쳐 있는 지역)의 왕자 로스티슬라브는, 비잔틴 제국의 황제 미카일 3세에게 첫 문단에 나와 있는 것처럼 성경을 가르쳐 줄 사람을 보내 달라고 요청하였습니다. Vào năm 862 CN, Rostislav, hoàng tử Moravia (hiện nay là đông Czech, tây Slovakia và tây Hung-ga-ri) gửi cho hoàng đế Byzantine là Michael III nguyện vọng ghi lại trong đoạn đầu của bài này—xin cử người đến dạy Kinh Thánh. |
<타트라 산맥 위에 번개가 쳐도(슬로바키아어: Nad Tatrou sa blýska)>는 슬로바키아의 국가이다. Nad Tatrou sa blýska (tạm địch: Tia chớp trên đỉnh Tatra) là quốc ca của Slovakia. |
슬로바키아에서 겪은 믿음의 시련 19 Áp lực bạn bè—Có thật sự mạnh đến thế không? 12 |
호쇼브치크에는 학교가 없었지만, 나는 러시아어, 슬로바키아어, 우크라이나어, 폴란드어를 말하는 법을 배웠습니다. Ở Hoszowczyk không có trường học, nhưng tôi học nói được tiếng Ba Lan, Nga, Slovak và Ukraine. |
한국어, 불가리아어, 카탈로니아어, 크로아티아어, 체코어, 덴마크어, 네덜란드어, 영어, 필리핀어, 핀란드어, 프랑스어, 독일어, 그리스어, 힌디어, 헝가리어, 인도네시아어, 이탈리아어, 일본어, 라트비아어, 리투아니아어, 노르웨이어, 폴란드어, 포르투갈어(브라질), 포르투갈어(포르투갈), 루마니아어, 러시아어, 세르비아어, 중국어 간체, 슬로바키아어, 슬로베니아어, 스페인어, 스웨덴어, 태국어, 중국어 번체, 터키어, 베트남어 Tiếng Bungari, tiếng Catalan, tiếng Croatia, tiếng Séc, tiếng Đan Mạch, tiếng Hà Lan, tiếng Anh, tiếng Philippines, tiếng Phần Lan, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Hy Lạp, tiếng Hindi, tiếng Hungary, tiếng Indonesia, tiếng Ý, tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Latvia, tiếng Litva, tiếng Na Uy, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha (Braxin), tiếng Bồ Đào Nha (Bồ Đào Nha), tiếng Rumani, tiếng Nga, tiếng Serbia, tiếng Trung giản thể, tiếng Slovak, tiếng Slovenia, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Thụy Điển, tiếng Thái, tiếng Trung phồn thể, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ và tiếng Việt. |
슬로바키아에서 한 남자는 그 전도지를 매우 좋아한 나머지 20장을 복사하여서, 손수 이 흑백 복사본들을 배부하였습니다. Tại Slovakia, một ông thích tờ giấy nhỏ rất nhiều nên ông in lại 20 tờ, và tự mình phân phát các bản trắng đen đó. |
동부 슬로바키아에 사는 우리들은 대회 대표자들을 위해 마련된 특별 기차편으로 여행했습니다. Chúng tôi từ vùng đông Slovakia di chuyển trên chuyến xe lửa đặc biệt dành cho các đại biểu dự đại hội. |
교황 하드리아누스 2세는 메토디우스에게, 모라비아와 현재의 슬로바키아에 해당하는 지역의 니트라라는 도시 주변에서 일을 재개하라고 권하였습니다. Giáo Hoàng Adrian II khuyến khích Methodius trở về Moravia và gần thị xã Nitra, nay thuộc Slovakia, để hoạt động. |
결제 센터에서 슬로바키아 서비스 약관을 검토하세요. Xem Điều khoản dịch vụ cho Slovakia của Trung tâm thanh toán. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ^슬로바키아 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.