세우다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 세우다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 세우다 trong Tiếng Hàn.

Từ 세우다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là xây dựng, dựng, xây, đặt, lập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 세우다

xây dựng

(raise)

dựng

(raise)

xây

(build)

đặt

(establish)

lập

(establish)

Xem thêm ví dụ

가정의 밤은 백 년이 지난 후에도 여전히 우리가 영원토록 지속될 가족을 세우는 데 도움이 됩니다.
Một trăm năm sau, buổi họp tối gia đình vẫn tiếp tục để giúp chúng ta xây đắp gia đình là điều sẽ tồn tại suốt vĩnh cửu.
7 영적으로 훌륭한 일상 과정을 유지하는 것도 세워 주는 대화를 위한 소재가 풍부해지게 합니다.
7 Khi có một lề lối thiêng liêng tốt, chúng ta có rất nhiều đề tài để nói chuyện xây dựng.
동유럽의 증인들은 예수께서 세워 놓으신 무슨 본을 따랐습니까?
Các Nhân-chứng ở Đông Âu đã theo gương mẫu nào của Giê-su?
그들은 종교적 교리와 의식 및 조직을 구주께서 세우신 방식으로 돌려놓으려 했지만, 신권이나 충만한 복음을 갖지는 못했다.
Tuy nhiên, họ đã không có chức tư tế hay phúc âm trọn vẹn.
이 기사에서는 어릴 때부터 영적 목표를 세우고 야외 봉사를 우선순위에 두는 것이 왜 유익한지 알아볼 것입니다.
Bài này giải thích tại sao cần đặt mục tiêu thiêng liêng ngay từ khi còn trẻ, và tại sao cần ưu tiên cho thánh chức.
예수께서는 추종자들을 위해 생활에서 무슨 본을 세우셨습니까?
Giê-su đặt gương mẫu nào trong lối sống cho các môn đồ?
5 일부 나라에서는, 그렇게 예산을 세우는 것이 불필요한 구매를 위해 높은 이자로 돈을 빌리고 싶은 충동을 억눌러야 하는 것을 의미할 수도 있습니다.
5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết.
23 또 그들은 내 백성, 곧 야곱의 남은 자들과 또한 이스라엘 집에 속한 자로서 오게 될 모든 자를 도와, 그들로 ᄀ새 예루살렘이라 일컬어질 한 성을 세우게 할 것이라.
23 Và họ sẽ giúp dân của ta, là dân còn sót lại của Gia Cốp, cùng tất cả những người sẽ đến thuộc gia tộc Y Sơ Ra Ên, để họ có thể xây dựng một thành phố gọi là aTân Giê Ru Sa Lem.
그분은 “거룩한 곳과 참된 천막의 공복[레이투르고스]이십니다. 그 천막은 여호와께서 세우신 것이며, 사람이 세운 것이 아닙니다.”
Ngài “làm chức-việc [“công dịch”, NW] [lei·tour·gosʹ] nơi thánh và đền-tạm thật, bởi Chúa dựng lên, không phải bởi một người nào”.
러더퍼드 형제는 회중에 있거나 여행하는 봉사를 하는 혹은 협회의 지부들에 있는 모든 감독자를 위해 훌륭한 본을 세웠습니다.
Anh Rutherford nêu gương tốt cho tất cả các giám thị, dù ở hội thánh, trong công việc lưu động hay tại một chi nhánh nào đó của Hội.
두 번째나 세 번째에 표시했다면 어떤 목표를 세워 볼 수 있겠습니까?
Nếu chọn câu trả lời thứ hai hoặc thứ ba, bạn có thể đặt mục tiêu nào?
스물세 살이던 1922년에 아버지는 텍사스 주 출신의 윈니라는 예쁜 젊은 여자와 결혼했으며, 한 곳에 정착하여 가족을 부양할 계획을 세우기 시작하였습니다.
Vào năm 1922, lúc được 23 tuổi, cha cưới Winnie, một phụ nữ trẻ đẹp người Texas, và bắt đầu tính chuyện an cư lạc nghiệp và nuôi nấng gia đình.
(여호수아 18:1; 사무엘 상 1:3) 세월이 흘러, 다윗 왕은 영구적인 건축물을 지을 계획을 세웠습니다.
Với thời gian, vua Đa-vít đề nghị xây một tòa nhà cố định.
□ 교육을 받을 계획을 세울 때 어떤 요소들을 고려할 수 있습니까?
□ Các yếu tố nào mà một người nên xem xét khi hoạch định về học vấn?
학생들이 나열한 상황이나 활동에서 어떻게 다툼을 피하거나 극복할 것인지 목표를 세우고 이를 기록하게 한다.
Mời họ đặt ra và viết xuống một mục tiêu về cách họ sẽ cố gắng tránh hoặc khắc phục sự tranh chấp trong một tình huống hay sinh hoạt họ đã liệt kê.
여러분은 미래 지향적이 되어 목표를 세울 수 있습니다.
Ạnh có thể hướng tương lai, đặt ra mục tiêu.
그들은 이 기초 위에 유대교에 대한 새로운 제한 사항과 요구 조건을 세움으로, 성전이 없이도 거룩한 일상 생활을 하기 위한 지침을 마련하였습니다.
Xây đắp dựa trên nền tảng này, họ đặt ra những giới hạn và những sự đòi hỏi mới cho Do Thái Giáo, đưa ra sự hướng dẫn cho đời sống trong sạch hàng ngày mà không có đền thờ.
‘그 집을 세우는’ 일 한 가지는, 그 아내가 언제나 남편의 좋은 점을 말하는 것이며, 그렇게 하여 남편에 대한 다른 사람들의 존경심을 증가시키는 것입니다.
Một cách để ‘xây dựng nhà mình’ là người vợ luôn luôn nói tốt về chồng và như thế giúp người khác kính trọng chồng mình hơn.
1 예수께서는 제자들에게 “땅의 가장 먼 곳까지 이르러” 증인이 되라는 사명을 주셨을 때 이미 제자들이 따라야 할 모범을 세워 놓으셨습니다.
1 Khi Chúa Giê-su giao sứ mệnh cho môn đồ làm chứng “cho đến cùng trái đất”, ngài đã nêu gương để họ noi theo.
성서는 회중을 감독하는 일을 남자에게만 맡겨진 일로 묘사합니다. 사도 바울이 동료 감독자인 디도에게 쓴 편지 가운데 세워 놓은 본에 유의해 보십시오.
Kinh Thánh cho biết là chỉ người nam mới được giao trách nhiệm trông nom hội thánh.
특별구의 조직은 일본 지방자치법 하에 세워졌고 도쿄도에서만 유일하게 나타난다.
Cơ cấu của các quận đặc biệt được quy định trong Luật Tự trị địa phương và chỉ được áp dụng duy nhất cho Tokyo.
(창세 3:15) 또한 하느님께서는 그 씨를 통해 한 정부 즉 하늘 왕국을 세우실 것인데, 이 왕국은 순종하는 사람들을 축복하고 고통의 모든 원인, 심지어 죽음까지 없앨 것입니다.—창세 22:18; 시 46:9; 72:16; 이사야 25:8; 33:24; 다니엘 7:13, 14.
(Sáng-thế Ký 3:15) Hơn nữa, qua Dòng Dõi đó, Đức Chúa Trời sẽ thiết lập một chính phủ—một vương quốc trên trời. Chính phủ ấy sẽ mang lại ân phước cho những người vâng lời, và chấm dứt mọi nguyên nhân gây đau khổ, kể cả sự chết.—Sáng-thế Ký 22:18; Thi-thiên 46:9; 72:16; Ê-sai 25:8; 33:24; Đa-ni-ên 7:13, 14.
그 청남의 아들이나 손자 중 한 명이 언젠가 하나님의 종을 근처 산으로 데리고 가서 “이곳은 성전을 세우기에 안성맞춤입니다.” 라고 이야기할지도 모릅니다.
Một ngày nào đó, có thể một trong các con trai hoặc cháu trai của em ấy sẽ đưa một người tôi tớ của Thượng Đế đến một ngọn đồi gần đó và nói: “Đây sẽ là một nơi tuyệt vời cho một ngôi đền thờ.”
하지만 계획 세울 시간이 끝났습니다.
Nhưng đã hết thời gian lên kế hoạch.
(에베소 1:22; 계시 1:12, 13, 20; 2:1-4) 그 때까지, 우리가 스데바나와 보르두나도와 아가이고가 보인 모범을 따르고 우리 형제들에 대한 봉사에서 계속 수고한다면, 우리 역시 회중 마련을 충성스럽게 지지하며, 우리 형제들을 세워 주고, ‘그들에게 사랑과 훌륭한 일을 고무’하게 될 것입니다.—히브리 10:24, 25.
Trong khi chờ đợi, nếu chúng ta theo gương tốt của Sê-pha-na, Phốt-tu-na và A-chai-cơ và tiếp tục chịu khó phục vụ các anh em, chúng ta cũng sẽ trung thành ủng hộ sự sắp đặt của hội thánh, xây dựng anh em và ‘khuyên-giục họ về lòng yêu-thương và việc tốt-lành’ (Hê-bơ-rơ 10:24, 25).

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 세우다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.