seragam trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ seragam trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seragam trong Tiếng Indonesia.

Từ seragam trong Tiếng Indonesia có nghĩa là Đồng phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ seragam

Đồng phục

Yah, semua bis dan kotak pos.. Seragam pasukan penjaga dan hal lainnya,
Có xe buýt và hộp thư. Đồng phục lính canh,

Xem thêm ví dụ

Aku terbiasa memakai seragam.
Tôi quen mặc đồng phục rồi.
Internet seharusnya menyeragamkan semua orang dengan menghubungkan kita semua.
Internet được cho rằng sẽ đồng hóa mọi người bằng cách kết nối tất cả chúng ta lại.
Mereka tidak begitu baik untuk memakai seragam.
Chúng không đủ tử tế để mặc đồng phục đâu.
Aku belum pernah melihatmu tanpa seragam kerja.
Trước đây tôi chưa bao giờ thấy cô không mặc đồng phục
( koloni berbahasa belanda ) Ada dalam formasi kami... dan berseragam merah kami... saat mereka bergerilya dengan sendirinya.
Chúng tôi với đội quân dàn trận hợp lý... và bộ đồng phục màu đỏ... trong khi bọn họ là lực lượng du kích chỉ làm theo ý muốn.
Tanya apakah dia akan mencopot seragamnya.
Hỏi xem anh ta có định cởi bỏ quân phục?
Pria di foto tidak memakai lencana atau seragam.
Người đàn ông trong ảnh không mang phù hiệu hay mặc đồng phục.
Apa semuanya mendapatkan seragam, atau hanya Patrick?
Chỉ có đồ cho anh Patrick thôi sao?
Seragam kenangan kita...
Bộ đồng phục đầy kỉ niệm của chúng mình...
Kemudian, tim harus mencari lapangan untuk tiga item yang hilang dari seragam tersebut: sebuah tanda pangkat, kancing dan pedang.
Sau đó, nhóm nghiên cứu phải tìm kiếm các lĩnh vực cho ba mục mất tích từ thống nhất: một cấp sĩ quan, một nút và một thanh kiếm.
Kita pun tidak diharapkan menyeragamkan gaya berbusana kita.
Chúng ta không bắt buộc phải làm thế.
Saat mengenakan seragam, Anda tidak terlihat sampai seseorang marah pada Anda untuk alasan apa pun, misalnya Anda menghalangi jalan dengan truk Anda, atau Anda beristirahat di tempat yang terlalu dekat dengan rumah mereka, atau Anda minum kopi di kedai makan, dan mereka akan menghampiri dan mencaci Anda, dan bilang kalau mereka tidak ingin Anda berada di dekat-dekat mereka.
Bạn mặc bộ đồng phục lao công, và bạn trở thành người vô hình cho đến khi một ai đó cảm thấy khó chịu với bạn vì bất cứ lý do gì ví dụ như chiếc xe tải của bạn làm cản trở giao thông, hay bạn nghỉ giải lao quá gần nhà của họ, hay việc bạn uống cà phê ở nơi mà họ dùng bữa, bọn họ sẽ đến và chỉ trích bạn, và nói với bạn rằng họ không muốn bạn ở gần họ.
Mereka dipaksa memakai seragam Negara Api dan ditempatkan di baris depan dalam pertempuran tanpa senjata, itu yang kudengar.
Cho mặc quân phục Hỏa Quốc và vứt ra trận với tay không.
Prajurit Nazi yang berseragam membentuk barisan kehormatan untuk para peziarah di luar katedral.
Có đội quân danh dự của Quốc xã mặc quân phục đứng ngoài nhà thờ chánh tòa dàn chào những người hành hươngVt w92 15/8 3 Cathedral=nhà thờ chánh tòa.
Nama "Revolusi Anyelir" berasal dari fakta bahwa tidak ada tembakan yang diletuskan dan ketika orang-orang mulai turun ke jalanan untuk merayakan akhir kediktatoran dan perang di wilayah-wilayah jajahan, bunga anyelir diletakkan di moncong senjata dan juga di seragam.
Cái tên "Cách mạng hoa cẩm chướng" xuất phát từ thực tế là hầu như không có phát súng nào được bắn ra và khi dân chúng xuống đường để kỷ niệm sự kết thúc của chế độ độc tài và chiến tranh ở các thuộc địa, hoa cẩm chướng được đặt vào các họng súng và trên đồng phục của quân đội Celeste Caeiro.
Dalam sejumlah peristiwa, murid-murid Yesus mendengarnya mengatakan tentang ”generasi ini”, menerapkan istilah ini secara seragam dalam arti yang jauh lebih luas.
Các môn đồ của Giê-su đã nhiều lần nghe ngài dùng từ “thế hệ này” với ý nghĩa rộng lớn hơn nhiều.
14 Bila fakta-fakta sejarah diteliti, jelas bahwa Saksi-Saksi Yehuwa tidak hanya menolak seragam militer dan senjata tetapi, selama lebih dari setengah abad terakhir, mereka juga telah menolak dinas militer tanpa ikut tempur atau tugas-tugas lain sebagai pengganti dinas militer.
14 Việc xem xét các sự kiện lịch sử chứng tỏ Nhân-chứng Giê-hô-va không chỉ từ chối mặc quân phục và cầm vũ khí, nhưng trong vòng hơn nửa thế kỷ qua, họ cũng từ chối các dịch vụ không tác chiến hoặc chấp nhận làm các công việc khác thay thế quân dịch.
/ Seragam kamuflase.
Bộ đồ ngụy trang.
Kau tak pernah cerita apapun tentang seragam itu.
Anh chưa từng nói là bộ đồng phục lại xấu đền vậy.
Tapi, selain polisi Jerman berseragam biru, ada bahaya lain mengintai.
Tuy nhiên, cảnh sát Đức mặc đồng phục màu xanh da trời không phải là mối nguy hiểm duy nhất.
Akankah kita membuat masyarakat yang lebih membosankan dan lebih seragam, atau lebih kuat dan lebih fleksibel?
Liệu chúng ta sẽ tạo ra một xã hội nhàm chán và đơn điệu hay sống động và linh hoạt hơn?
Apakah dia tak terlihat tampan dengan seragam itu?
Mặc quân phục dường như làm cháu không bảnh trai lên được thì phải.
Yang seragam putih bangsa India Putih.
Áo trắng là người Bạch Nhung
Jadi kita, dalam proses pencampuran, harus mengembangkan gluten, kita harus mengaktifkan ragi atau khamir, dan harus meratakan bahan- bahan dengan seragam.
Và trong quá trình trộn chúng tôi phải phát triển gluten, kích thích bột nở hoặc men, chúng tôi phải chia đều tất cả các nguyên liệu, việc này rất quan trọng.
Semua orang di turnamen punya seragam kecuali kita.
Ở giải đấu chỉ có bọn con là không có đồng phục.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seragam trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.