서툴다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 서툴다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 서툴다 trong Tiếng Hàn.

Từ 서툴다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là ác, sui, nặng, tồi tệ, nặng trầm trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 서툴다

ác

(badly)

sui

(badly)

nặng

(badly)

tồi tệ

(badly)

nặng trầm trọng

(badly)

Xem thêm ví dụ

성서를 가르치는 이 사람들이 서툰 와이우나이키어로 떠듬떠듬 말했지만, 집주인들은 놀라면서 기뻐하며 기꺼이 들었습니다. 때로는 집주인들이 짧은 스페인어로 생기 넘치는 대화를 계속 이어 가기도 하였습니다!
Tuy những người tiên phong đặc biệt này chỉ nói bập bẹ được vài câu bằng tiếng Wayuunaiki, nhưng chủ nhà lấy làm ngạc nhiên và sẵn sàng lắng nghe, đôi khi lại còn tiếp tục trò chuyện vui vẻ bằng tiếng Tây Ban Nha dù không nói được nhiều!
이게 처음은 아냐 그는 서툰 작전에서 혼자 살아 돌아온 적 있어
Đây không phải lần đầu, anh ấy là người sống sót duy nhất ctrong một nhiệm vụ bất thành.
그렇다면 새로운 악기를 만들어 보면 어떨까요? 내 행동, 손짓, 기술, 때론 서툰 기술등에 적응할 수 있는 악기를 만드는 건 어떨까요?
Nhưng nếu tôi có thể làm ra một nhạc cụ mà có thể thích ứng được với cách tôi cư xử, với cách tay tôi làm việc, với những việc tôi làm được một cách điêu luyện, có lẽ, với những việc tôi làm không mấy điêu luyện?
서툴고 돌발적이며 집요해 보일 때도 있겠지만, 우리는 다만 우리에게 가장 소중한 진리를 전하고 싶을 뿐입니다.
Ước muốn giản dị của chúng tôi là chia sẻ với các bạn các lẽ thật có giá trị lớn nhất đối với chúng tôi.
(사도 4:13) 그렇지만 단어들을 서툴게 발음하여 당신이 제공하는 성서 진리의 가치를 떨어뜨리는 일이 없게 하는 것은 중요합니다.
(Công 4:13, Tòa Tổng Giám Mục) Tuy nhiên, điều quan trọng là tránh làm suy giảm hiệu quả của việc trình bày lẽ thật Kinh Thánh do phát âm kém.
우리가 타지에서 온 사람이고 프랑스어가 서툰데도, 사람들은 친절했으며 인심이 후했습니다.
Dù là người lạ và không nói giỏi tiếng Pháp, chúng tôi nhận thấy người dân ở đây tử tế và hiếu khách.
커틀러 장로님은 스페인어는 서툴었지만 확신에 찬 젊은 선교사였습니다. 하루는 그가 이렇게 말했습니다.
Sau khi đã học xong tất cả các bài học của người truyền giáo, tôi vẫn không tin chắc là mình cần phải thay đổi bất cứ điều gì trong cuộc sống của mình.
또한 여호와의 백성 중에는 영어가 서툴지만 영어권으로 이주했기 때문에 영어로 의사소통을 해야 하는 사람들이 있습니다.
Ngoài ra, cũng có những người trong dân Đức Chúa Trời dọn đến những nước mà họ phải dùng tiếng Anh để giao tiếp trong khi tiếng Anh của họ bị hạn chế.
사실 초고속인터넷(DSL)도 다소 서툰 기술이죠.
Mà DSL cũng còn rất thô sơ.
미국에 사는 한 폴란드 형제는 1922년에 처음으로 야외 봉사에 참여한 경험을 떠올리며 이렇게 썼습니다. “나는 출판물을 어떻게 제공해야 하는지도 모르고 영어가 아주 서툰데도 혼자 어떤 의사의 진료실에 가서 문을 두드렸습니다.
Kể lại kinh nghiệm lần đầu đi rao giảng vào năm 1922, một anh người Ba Lan sống tại Hoa Kỳ viết: “Không biết phải mời nhận ấn phẩm thế nào, trong khi tiếng Anh thì rất tệ, một mình tôi đến văn phòng của một bác sĩ và gõ cửa.
우리가 내뱉는 언어는 서툴고 또 서툴지만, 주님은 그 진실한 읊조림을 마치 아름다운 시구라도 되듯 소중히 여기고 이해하십니다.
Ngài trân quý và hiểu được những cố gắng nhỏ nhất của chúng ta để cầu nguyện, thủ thỉ một cách chân thành, như thể những lời này là bài thơ hay.
제 연기, 특히 서툰 연기, 에 대한 관심은 오래 갔습니다.
Sở thích diễn xuất của tôi, đặc biệt là diễn xuất tồi, rất thành công.
어떤 성원들은 우리와 관습이 다르고 우리가 사용하는 언어에 서툴지 모릅니다.
Một số anh chị có thể có những phong tục khác hoặc không thành thạo ngôn ngữ của chúng ta.
난 언니가 거짓말에는 늘 서툴다고 생각했어
Và đó giờ em đã luôn nghĩ chị là kẻ nói dối dở tệ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 서툴다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.