섞다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 섞다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 섞다 trong Tiếng Hàn.

Từ 섞다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là pha trộn, sự hỗn hợp, trộn lẫn, trộn, tổ hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 섞다

pha trộn

(blend)

sự hỗn hợp

trộn lẫn

(blend)

trộn

(blend)

tổ hợp

(combine)

Xem thêm ví dụ

니고데모는 예수의 시신을 장사 지낼 준비를 하기 위해 “몰약과 침향을 은 것”을 가져왔습니다.
Ni-cô-đem đã cung cấp “bao trầm hương và kỳ nam hương” để chuẩn bị an táng thi thể Chúa Giê-su (Giăng 19:39, 40).
바로 두 물을 는 겁니다.
Trộn cả hai vào nhau.
오전 중반쯤 해가 밝게 빛나는 가운데, 장남이 횃불로 통나무들에 불을 붙이고 여러 가지 향료와 향을 은 향기가 좋은 혼합물을 싸늘한 아버지의 시신 위에 붓는 일로 화장 절차가 시작됩니다.
Dưới ánh nắng buổi sáng chói lọi, người con trai cả bắt đầu nghi lễ hỏa táng bằng cách dùng ngọn đuốc châm lửa vào đống củi, và đổ nước hoa và hương thơm trên tử thi của cha.
그런 물품 중에는 화장품 재료를 빻고 는 데 사용한 돌그릇이나 팔레트, 길쭉한 모양의 향수병, 유액을 담는 설화석고 용기, 윤을 낸 청동 손거울이 있습니다.
Trong đó có các chén đá dùng để tán và trộn vật liệu mỹ phẩm, lọ nước hoa hình củ cà rốt, loại khác bằng thạch cao tuyết hoa dùng chứa dầu và gương cầm tay bằng đồng bóng loáng.
카드 어요, 베르느 씨
Tráo bài đi, anh Bern.
포도주를 고,
Pha chế xong rượu nho ngon,
점토와 석회석 분말이 혼합된 시멘트를 그 골재와 습니다. 이 혼합물에 물을 첨가하면 시멘트는 반죽 형태가 되어 골재 표면을 감싸게 되고 수화반응이라는 화학 반응을 통해 빠르게 굳어집니다.
Khi pha nước vào, xi măng trở thành vữa xây với cốt liệu cát, hỗn hợp nhanh chóng cứng lại thông qua một phản ứng được gọi là ngậm nước.
이 두 그릇에는 곡식 제물로 쓸 기름 은 고운 가루가+ 가득 담겨 있었다. 62 그리고 향이 가득 담긴 10세겔 나가는 금잔 하나, 63 번제물로+ 어린 수소 한 마리와 숫양 한 마리와 1년 된 어린 숫양 한 마리, 64 속죄 제물로 어린 염소 한 마리,+ 65 친교 희생으로+ 소 두 마리와 숫양 다섯 마리와 숫염소 다섯 마리와 1년 된 어린 숫양 다섯 마리를 바쳤다.
60 Vào ngày thứ chín, thủ lĩnh+ của con cháu Bên-gia-min là A-bi-đan+ con trai Ghi-đeo-ni 61 dâng lễ vật gồm một cái đĩa bằng bạc nặng 130 siếc-lơ và một cái bát bằng bạc nặng 70 siếc-lơ, theo siếc-lơ chuẩn của nơi thánh,+ cả hai vật đó đều chứa đầy bột mịn trộn dầu để dùng làm lễ vật ngũ cốc;+ 62 một cái cốc bằng vàng nặng 10 siếc-lơ chứa đầy hương, 63 một con bò đực tơ, một con cừu đực và một con cừu đực con dưới một năm tuổi để làm lễ vật thiêu;+ 64 một con dê con làm lễ vật chuộc tội;+ 65 vật tế lễ hòa thuận+ là hai con bò, năm con cừu đực, năm con dê đực và năm con cừu đực con một năm tuổi.
다양한 뿔소라류에서 얻은 색소를 으면 자주색, 파란색, 진홍색에 이르는 갖가지 색조를 만들 수 있었습니다.
Sự phối hợp các sắc tố từ các loại ốc gai biển có thể tạo ra độ đậm nhạt và các màu sắc từ lam tím, xanh dương đến đỏ thẫm.
6 ‘바울’이 ‘골로새’인들에게 보낸 강력한 편지는, 그리스도교에 ‘유대’교나 이교 철학을 고 싶어하는 사람들의 영향력을 상쇄시켜 주었을 것입니다.
6 Lá thư đầy sức mạnh của Phao-lô gửi hội-thánh Cô-lô-se đã có thể đánh bật ảnh hưởng của những ai muốn pha trộn sự dạy dỗ của Do-thái giáo và triết lý tà đạo vào tôn giáo thật của đấng Christ.
그런데 어떤 점은 다른 점보다 당연히 더 열정적으로 말할 필요가 있으며, 연설 전체에 걸쳐 그러한 점들을 기술적으로 어 넣어야 합니다.
Nhưng một số điểm tự nhiên đòi hỏi phải diễn đạt một cách nhiệt tình hơn so với những điểm khác, nên những điểm này phải được bố trí khéo léo khắp bài giảng của bạn.
예를 들면, 여호와께서 그 민족에게 꿀 은 과자 같은 맛이 나는 식품인 만나를 공급해 주셨기 때문에 그들은 생존하였습니다.
Chẳng hạn, họ sống là nhờ Ngài cung cấp ma-na, một thức ăn giống như bánh ngọt pha mật ong.
보드카를 은 와인과 맥주를 몇 병이나 마셨는데도 전혀 눈치를 못 채더군요!
Dù như thế thì chẳng ai ngờ là tôi đã nốc vài lít rượu, rồi bia, và luôn cả rượu vốtca!
이 두 그릇에는 곡식 제물로 쓸 기름 은 고운 가루가+ 가득 담겨 있었다. 44 그리고 향이 가득 담긴 10세겔 나가는 금잔 하나, 45 번제물로+ 어린 수소 한 마리와 숫양 한 마리와 1년 된 어린 숫양 한 마리, 46 속죄 제물로 어린 염소 한 마리,+ 47 친교 희생으로+ 소 두 마리와 숫양 다섯 마리와 숫염소 다섯 마리와 1년 된 어린 숫양 다섯 마리를 바쳤다.
42 Vào ngày thứ sáu, thủ lĩnh của con cháu Gát là Ê-li-a-sáp+ con trai Đê-u-ên 43 dâng lễ vật gồm một cái đĩa bằng bạc nặng 130 siếc-lơ và một cái bát bằng bạc nặng 70 siếc-lơ, theo siếc-lơ chuẩn của nơi thánh,+ cả hai vật đó đều chứa đầy bột mịn trộn dầu để dùng làm lễ vật ngũ cốc;+ 44 một cái cốc bằng vàng nặng 10 siếc-lơ chứa đầy hương, 45 một con bò đực tơ, một con cừu đực và một con cừu đực con dưới một năm tuổi, để làm lễ vật thiêu;+ 46 một con dê con làm lễ vật chuộc tội;+ 47 vật tế lễ hòa thuận+ là hai con bò, năm con cừu đực, năm con dê đực và năm con cừu đực con một năm tuổi.
그러자 삼손이 말했다. “일곱 가닥으로 땋은 나의 머리카락을 날실에 어 짜면 되오.”
Ông bảo cô: “Em phải dệt bảy bím tóc trên đầu anh bằng sợi dọc trên khung cửi”.
쌀과 콩을 따로 요리해서 양념과 함께 어 먹는 이 요리는 아침이나 점심, 저녁 할 것 없이 자주 식탁에 오르는 메뉴입니다.
Gallo pinto có thể được dùng cho bữa sáng, trưa hoặc tối.
1,2,3,4,5명이서 카드 한벌을 그렇게 자르고 었습니다.
Một bộ bài được tráo bởi một, hai ba, bốn, năm người cả thảy.
누구든지 다른 형태나 방식으로 어, 음악적 생각들을 서로 연결해서 음반으로 굽거나 최종 결과물을 만들고, 이런 순환과정을 반복해 가는 거죠.
Bất cứ ai cũng được cho phép để mix chúng bằng nhiều cách khác nhau, vẽ ra những mối liên hệ giữa những ý tưởng âm nhạc và mọi người có thể ghi chúng ra đĩa hay tạo ra những sản phẩm khác và tiếp tục chu trình.
너는 그것을 기름과 잘 어 가져와서, 구운 곡식 제물을 조각내어 여호와를 위한 좋은* 향기로 바쳐야 한다.
+ Con sẽ đem lễ vật được rưới dầu và dâng nó như là bánh nướng của lễ vật ngũ cốc được bẻ thành nhiều miếng, để làm hương thơm dễ chịu dâng cho Đức Giê-hô-va.
9 또 이렇게 되었나니 누구든지 그 씨를 레이맨인들의 씨와 는 자는 동일한 저주를 그 씨에 초래하였더라.
9 Và chuyện rằng, bất cứ kẻ nào pha trộn dòng dõi mình với dòng dõi của dân La Man đều phải rước lấy sự rủa sả đó cho dòng dõi mình.
(웃음) 이제는 달걀을 깨서 넣어줘야 하고, 우유를 계량해서 넣고, 어줘야 합니다.
(Cười) Bây giờ bạn phải đập trứng và thêm vào.
우리가 데이터의 힘을 방면한다면, 조지 오엘의 미래의 전체주의국가에 대한 견해와 헉슬리의 하찮은 것들에 관한 견해에 맹목적으로 매달리지 않아도 되고 또는 두가지를 은 끔찍한 조합도 할 필요가 없죠.
Nếu ta mở ra nguồn sức mạnh số, ta sẽ không phải mù quáng nghe theo tư tưởng độc tài của Orwell hay tư tưởng tầm thường của Huxley hay một hỗn hợp dở tệ của cả hai.
값비싼 나드에 불순물을 거나 심지어는 가짜를 만드는 경우도 많았습니다.
Vì dầu cam tùng đắt tiền nên người ta thường làm dầu giả hoặc pha loãng.
이 두 그릇에는 곡식 제물로 쓸 기름 은 고운 가루가+ 가득 담겨 있었다. 68 그리고 향이 가득 담긴 10세겔 나가는 금잔 하나, 69 번제물로+ 어린 수소 한 마리와 숫양 한 마리와 1년 된 어린 숫양 한 마리, 70 속죄 제물로 어린 염소 한 마리,+ 71 친교 희생으로+ 소 두 마리와 숫양 다섯 마리와 숫염소 다섯 마리와 1년 된 어린 숫양 다섯 마리를 바쳤다.
66 Vào ngày thứ mười, thủ lĩnh của con cháu Đan là A-hi-ê-xe+ con trai A-mi-sa-đai 67 dâng lễ vật gồm một cái đĩa bằng bạc nặng 130 siếc-lơ và một cái bát bằng bạc nặng 70 siếc-lơ, theo siếc-lơ chuẩn của nơi thánh,+ cả hai vật đó đều chứa đầy bột mịn trộn dầu để dùng làm lễ vật ngũ cốc;+ 68 một cái cốc bằng vàng nặng 10 siếc-lơ chứa đầy hương, 69 một con bò đực tơ, một con cừu đực và một con cừu đực con dưới một năm tuổi, để làm lễ vật thiêu;+ 70 một con dê con làm lễ vật chuộc tội;+ 71 vật tế lễ hòa thuận+ là hai con bò, năm con cừu đực, năm con dê đực và năm con cừu đực con một năm tuổi.
검색 행동에서 나타나는 이러한 차이를 예상하고 콘텐츠를 작성할 때 이를 고려하여 키워드 문구를 적절하게 어 사용하게 되면 긍정적인 결과가 도출될 수 있습니다.
Việc dự đoán những khác biệt trong hành vi tìm kiếm và tính đến các khác biệt này trong khi viết nội dung của bạn (sử dụng kết hợp các cụm từ khóa) có thể cho kết quả tốt.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 섞다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.