semplicità trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ semplicità trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ semplicità trong Tiếng Ý.
Từ semplicità trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự dễ dàng, tính dễ hiểu, tính dễ làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ semplicità
sự dễ dàngnoun |
tính dễ hiểunoun |
tính dễ làmnoun |
Xem thêm ví dụ
7 È importante esprimersi con semplicità e lodare il padrone di casa ogni volta che è possibile. 7 Chúng ta phải nhớ thảo luận giản dị thôi, và khen chủ nhà khi có dịp. |
Uno dei modi più sicuri per evitare di andare anche soltanto vicini alla falsa dottrina consiste nello scegliere la semplicità nell’insegnamento. Một trong những cách thức chắc chắn nhất để tránh ngay cả việc gần đề cập đến giáo lý sai lầm là chọn điều giản dị trong sự giảng dạy của chúng ta. |
Il dono della semplicità? Lấy nó cho đơn giản nhé? |
Gesù insegnava con semplicità e profondo sentimento, valendosi di illustrazioni tratte dalla vita quotidiana e basandosi sulla Parola di Dio come autorità. Ngài dùng những sinh hoạt hàng ngày để minh họa và lấy thẩm quyền từ Lời Đức Chúa Trời để dạy một cách đơn giản và thành thật. |
1 Se vogliamo insegnare con efficacia la semplicità è un elemento importante. 1 Sự đơn giản là yếu tố quan trọng trong việc giúp người khác biết lẽ thật. |
Tuttavia, al termine del suo servizio in Italia, mentre si trovava nella casa della missione in attesa di tornare negli Stati Uniti, una donna certa, la moglie del presidente di missione, si è presa cura di lei con tenerezza e semplicità spazzolandole i capelli. Nhưng khi kết thúc công việc truyền giáo của chị ấy ở Ý, lúc dừng lại ở trụ sở phái bộ truyền giáo trên đường về Hoa Kỳ, thì một phụ nữ biết đích xác, là vợ của chủ tịch phái bộ truyền giáo, đã dịu dàng chăm sóc chị ấy một cách giản dị qua việc chải tóc cho chị ấy. |
Tale semplicità ci garantisce la sicurezza e impedisce che si perda qualcosa di importante. Sự an toàn có được nhờ vào sự giản dị đó, thì sẽ không bị sai lạc nhiều. |
• Quali esempi dimostrano che Gesù insegnava con semplicità e chiarezza? • Những thí dụ nào cho thấy sự dạy dỗ của Chúa Giê-su giản dị và rõ ràng? |
Voi sapete cos'è la semplicità, sapete cos'è la complessità. Đó là, các bạn biết sự đơn giản là gì, các bạn biết sự phức tạp là sao. |
Sulla semplicità. Đơn giản thôi. |
(1 Corinti 1:26-28) Pertanto la semplicità è una delle caratteristiche principali della verità biblica. (1 Cô-rinh-tô 1:26-28) Vì thế, tính đơn giản là một trong những đặc điểm chính của lẽ thật Kinh Thánh. |
Qui ho modificato la citazione di Potter Stewart dicendo che possiamo pensare a qualcosa che va dalle forbici al telefonino, all'internet e alla pillola anticoncezionale: dicendo che sono semplici - le funzioni sono semplici - e noi sappiamo riconoscere la semplicità appena la vediamo. Và tại đây tôi đã sửa đổi lời trích dẫn của Potter Stewart với việc nói rằng chúng ta có thể nghĩ về vài thứ -- mà kết nối tất cả các con đường từ quần áo tới điện thoại di động, Internet và thuốc tránh thai -- bằng việc nói rằng chúng là đơn giản, chức năng là đơn giản, và chúng ta công nhận sự đơn giản là gì khi chúng ta trông thấy nó. |
Fratelli e sorelle, cari amici, prego che incentreremo la nostra attenzione sulla “semplicità [...] rispetto a Cristo”18 e che permetteremo alla Sua grazia di elevarci e di sostenerci durante il nostro viaggio partendo da dove siamo ora fino ad adempiere il nostro destino divino alla presenza del Padre. Thưa các anh chị em, các bạn bè thân mến, tôi cầu nguyện rằng chúng ta sẽ tập trung vào “lòng thật thà tinh sạch đối với Đấng Ky Tô”18 và để cho ân điển của Ngài nâng cao hay mang chúng ta trong suốt cuộc hành trình của mình từ hiện trạng của chúng ta đến vận mệnh vinh quang của chúng ta nơi hiện diện của Đức Chúa Cha. |
Semplicità e chiarezza Diễn đạt dễ hiểu |
Un versetto affine che si trova in Dottrina e Alleanze descrive con altrettanta semplicità e sinteticità il nostro compito principale come figli e figlie del Padre Eterno. Một câu thánh thư tương tự trong Giáo Lý và Giao Ước cũng mô tả một cách rõ ràng và súc tích về công việc chính yếu của chúng ta với tư cách là các con trai và các con gái của Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu. |
Ad ogni modo, per semplicità, in questo articolo parleremo al maschile di chi è violento. Để đơn giản, trong bài này chúng tôi xem người đối xử thô bạo là nam giới. |
In quel primo consiglio rimasi colpito dalla semplicità dei principi che guidarono le nostre delibere e le nostre decisioni. Trong buổi họp hội đồng đầu tiên đó, tôi đã rất cảm kích trước mức độ giản dị của các nguyên tắc hướng dẫn cuộc thảo luận và quyết định của chúng tôi. |
" E ́la semplicità stessa ", ha detto, " il mio gli occhi mi dicono che sulla parte interna della vostra scarpa sinistra, proprio dove la luce del fuoco scioperi esso, la pelle è segnata da sei quasi tagli paralleli. " Đó là sự đơn giản chính nó, " anh nói, " tôi mắt nói với tôi rằng vào bên trong của bạn trái giày, chỉ cần nơi ánh lửa đình công nó, da được ghi bởi sáu gần song song với việc cắt giảm. |
“Sentii la verità spiegarsi dinanzi a me con chiara semplicità e profonda purezza”, racconta. Chị nhớ lại: “Tôi cảm thấy lẽ thật trải rộng trước mắt tôi đơn giản đến mức rõ rệt và thanh khiết vô cùng.” |
Cosa ci insegna su Gesù la semplicità della Commemorazione, e come questo viene confermato da Filippesi 2:5-8? Tính đơn giản của Lễ Tưởng Niệm cho biết gì về Chúa Giê-su? Điều này phù hợp với Phi-líp 2:5-8 như thế nào? |
L'estate scorsa sono andato a Cape Cod per fuggire dalla semplicità, e sono passato da Gap perchè avevo solo dei pantaloni neri. Vậy nên hè rồi tôi tới Cape để trốn tránh sự giản đơn, rồi đến Gap, vì chỉ có mỗi quần dài đen. |
Esse non sono complicate né stravaganti, ma sono tipiche della semplicità dei principi evangelici. Các giáo lễ này không phức tạp hoặc vô lý mà lại tiêu biểu cho sự đơn giản của các nguyên tắc phúc âm. |
Ma è anche utile, perché ci dice che l'estrema semplicità nelle regole di movimento a livello individuale può dare come risultato una grande complessità a livello di gruppo. Nhưng nó cũng hữu dụng, vì nó cho ta biết sự vô cùng đơn giản trong quy luật di chuyển ở cấp độ cá thể có thể dẫn đến một sự phức hợp rất lớn trên cấp độ của cả đàn. |
La semplicità è la cosa migliore Giản dị là tốt nhất |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ semplicità trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới semplicità
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.