세뱃돈 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 세뱃돈 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 세뱃돈 trong Tiếng Hàn.
Từ 세뱃돈 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là lì xì, phong bao mừng tuổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 세뱃돈
lì xìverb |
phong bao mừng tuổiverb |
Xem thêm ví dụ
90 그리고 너희를 먹이거나, 너희를 입히거나, 너희에게 돈을 주는 자는 결단코 자기 상을 ᄀ잃지 아니하리라. 90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình. |
이런 발전에 자주 놀라요. 위대한 경제학자인 루디 돈부쉬는 이런 말을 했죠. Chúng ta thường hay ngạc nhiên bởi những sự phát triển này. |
그 때문에 나는 농장을 돌볼 책임을 많이 떠맡게 되었다. 두 오빠가 가족을 위해 돈을 벌어 오느라고 집을 떠나 외지에서 일할 필요가 있었기 때문이다. Do đó, tôi phải đảm đương việc nông trại, vì hai anh trai tôi cần ra khỏi nhà để làm việc hầu đem tiền về cho gia đình. |
(전도 9:11, 「신세」 참조) 돈도 “보호하는 것”이 되므로, 주의 깊이 계획하면 종종 난관을 막을 수 있습니다. Tiền bạc là sự “che-thân”, và việc bàn tính cẩn thận thường có thể giúp tránh được hoàn cảnh gian khổ (Truyền-đạo 7:12). |
청소년들이 그러한 카페에서 한 달에 우리 돈으로 약 24만 원이나 쓴다는 말이 심심치 않게 들리고 있습니다. Những người trẻ tiêu 200 Mỹ kim mỗi tháng tại những quán đó không phải là điều hiếm thấy. |
5 일부 나라에서는, 그렇게 예산을 세우는 것이 불필요한 구매를 위해 높은 이자로 돈을 빌리고 싶은 충동을 억눌러야 하는 것을 의미할 수도 있습니다. 5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết. |
예를 들어, 정해진 기한이 지나도록 돈을 갚지 못하면 빌려 준 사람은 감정이 상하게 될 수 있습니다. Chẳng hạn, nếu quá thời hạn mà người vay không trả nợ, người cho vay có thể bực tức. |
따라서 적절하게 사용할 경우 돈은 좋은 목적에 도움이 될 수 있습니다. Vì thế, dùng tiền đúng cách là một điều tốt. |
범죄 이야기는 돈벌이가 잘 되는 장사입니다! Đúng, tội ác làm tăng doanh lợi! |
만일 우리가 의료 시스템에 돈을 지출하고 우선 순위를 두며 우리 자신이 인식을 전환하여 스스로의 건강을 증진시키고 더불어 기술을 활용할 수 있다면 어떨 것 같습니까? Sẽ ra sao nếu chúng ta chi nhiều hơn cho chăm sóc sức khỏe nhằm cải thiện tình trạng của bản thân, đồng thời thúc đẩy công nghệ? |
물론 우리는 창업자들과 시민 사회에 그 돈을 줘서 새로운 것들을 창조해 낼 수 있도록 해야 합니다. 크고 연줄이 든든한 회사들, 크고 투박한 정부 프로그램들에게 주기 보다는 말입니다. Ta nên dùng tiền cho các doanh nhân, tổ chức xã hội, để khởi tạo các cty mới, không chỉ là cty lớn mà là các công ty liên kết, các chương trình chính phủ lớn. |
돈 받으면 10% 송금해줄게 Bọn tôi sẽ chuyển cho cô 10% sau khi nhận được tiền. |
“만일 다른 사람이, 불쾌한 경험을 한 그 두 [증인]의 입장에 있었다면, 그는 필시 ··· 그 지갑에 들어 있는 상당액의 돈을 가졌을 것이다. Báo Il Gazzettino di Treviso viết: “Nếu người nào đó gặp phải trường hợp của hai Nhân-chứng đáng thương ấy, thì có lẽ người đó... sẽ giữ số tiền lớn trong ví. |
문을 지키는 제사장들은 사람들이 여호와의 집으로 가져오는 모든 돈을 그 상자에 넣었다. Các thầy tế lễ giữ cửa sẽ bỏ vào rương ấy toàn bộ số tiền được mang đến nhà Đức Giê-hô-va. |
그리고 예수께서 때때로 군중에게 연설을 하고, 돈 바꿔 주는 사람들과 상인들을 두 차례 내쫓으시며 그들이 자신의 아버지의 집에 불명예를 돌렸다고 말씀하신 곳도 바로 이방인의 뜰이었습니다. Và chính tại nơi đó Chúa Giê-su đôi khi giảng cho đám đông và đã hai lần đuổi hết những người đổi tiền và con buôn, phán rằng họ làm ô nhục nhà của Cha ngài. |
그렇게 우리는 초기 투자가들을 찾고 그들의 투자금으로 서비스의 시작 비용을 충당합니다. 이런 서비스가 성공적이면, 즉 그로 인해 더 나아진 결과가 있다면, 실제로 재범율의 감소를 확인할 수 있고 그를 통해 예산을 절약한 정부는 절약한 돈으로 우리에게 서비스에 대한 값을 치룰 수 있게 됩니다. Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư |
놀랍게도 그들은 보수를 받는 것이 아니라 기꺼이 자신의 돈을 들여 전파 활동을 합니다. Điều ngạc nhiên là họ không những không nhận lương khi làm việc này mà còn vui vẻ tự trang trải mọi chi phí. |
“그것들은 히브리어로 하르-마게돈이라고 하는 곳으로 왕들을 모았다.”—계시 16:13-16. Giăng nói thêm: “Chúng nhóm các vua lại một chỗ, theo tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Ha-ma-ghê-đôn” (Khải-huyền 16:13-16). |
돈을 사랑하는 것은 온갖 해로운 일의 뿌리입니다. 어떤 사람들은 이 사랑을 추구하다가 ··· 많은 고통으로 온통 자기를 찔렀습니다.” Bởi chưng sự tham tiền-bạc là cội-rễ mọi điều ác, có kẻ vì đeo-đuổi nó mà... chuốc lấy nhiều điều đau-đớn”. |
사업상의 목적으로 돈을 빌려 준 경우라면, 빌려 준 사람은 이자를 부과할 수 있었습니다. Nếu cho vay tiền để làm ăn, người ta có thể lấy lời. |
엄마가 아이스크림 사 먹으라고 돈을 좀 주셨는데, 형제가 약 살 돈으로 쓰시도록 형제에게 드리기로 했어요. Mẹ em cho tiền để mua kem, nhưng em muốn tặng anh để mua thuốc. |
해마다 많은 돈을 벌면서도 만족하지 않는 자본가와 기업 경영자들에 대한 보도를 읽어 본 적이 있지 않습니까? Bạn há chưa từng đọc về chuyện những chuyên gia tài chính và các giám đốc công ty không lấy làm thỏa mãn về việc họ kiếm được bạc triệu mỗi năm sao? |
(요한 4:34) 예수께서 성전에서 돈 바꿔 주는 사람들과 마주치셨을 때 어떤 반응을 보이셨는지를 기억하십시오. Hãy nhớ lại Giê-su đã phản ứng ra sao khi ngài đương đầu với những người đổi bạc trong đền thờ. |
그가 다니던 교회의 교직자는 큰돈을 기부해서 하느님을 시험해 보라고 강력히 권하였습니다. Mục sư của anh xúi anh thử Đức Chúa Trời bằng cách đóng góp một món tiền lớn. |
(박수) 트랜스젠더들과 그들과 관련된 이슈는 요즘 주류 언론매체의 관심을 많이 받고 있습니다. 좋은 일이고 필요한 일입니다. 그렇지만 관심의 대부분이 소수 개인들에게만 집중되어 있습니다. 그들은 대부분 돈이 많으면서 꽤 유명하고 (Tiếng vỗ tay) Gần đây, người chuyển giới và vấn đề này, đã thu hút nhiều sự chú ý từ giới truyền thông. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 세뱃돈 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.