scrittura trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scrittura trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scrittura trong Tiếng Ý.
Từ scrittura trong Tiếng Ý có các nghĩa là chữ viết, chữ viết tay, hợp đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scrittura
chữ viếtnoun (fissazione di un significato in una forma esterna durevole) A differenza di tutte le lingue umane scritte, la loro scrittura è semasiografica. Khác với mọi chữ viết của loài người, chữ viết của họ là các hình ảnh biểu tượng. |
chữ viết taynoun Riesci a dedure tutto questo dalla sua scrittura? Cậu có tất cả từ chữ viết tay của hắn sao? |
hợp đồngnoun |
Xem thêm ví dụ
In quali modi possiamo fare una chiara applicazione delle scritture che leggiamo? Chúng ta cho thấy rõ cách áp dụng câu Kinh Thánh qua những cách nào? |
La mattina ci si sveglia presto e si inizia la giornata con una nota spirituale considerando la scrittura del giorno. Chúng tôi thức dậy từ sáng sớm và bắt đầu một ngày với các ý tưởng thiêng liêng, bằng cách xem xét câu Kinh-thánh mỗi ngày. |
Questo tipo di frasi possono aiutare a comprendere meglio e a concentrarsi sulle principali idee e sui principi delle Scritture. Các cụm từ như vậy có thể giúp các em hiểu rõ hơn và tập trung vào những ý chính và các nguyên tắc trong thánh thư. |
Scrivi il seguente principio nelle tue Scritture o nel diario di studio delle Scritture: conversione significa mutare spiritualmente e diventare una nuova persona tramite il potere di Dio. Viết lẽ thật sau đây vào thánh thư hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: Sự cải đạo có nghĩa là thay đổi phần thuộc linh và trở thành một người mới nhờ vào quyền năng của Thượng Đế. |
Puoi invitare gli studenti a scrivere Sarò fedele a Dio in qualsiasi circostanza nelle loro Scritture vicino a Mosia 17:9–12. Các anh chị em có thể muốn mời học sinh viết Tôi sẽ trung thành với Thượng Đế trong mọi hoàn cảnh trong quyển thánh thư của họ bên cạnh Mô Si A 17:9–12. |
▪ Preparate una breve presentazione utilizzando una scrittura e un paragrafo di una pubblicazione. ▪ Chuẩn bị một lời trình bày ngắn gọn bao gồm một câu Kinh Thánh và một đoạn trong ấn phẩm. |
Contrariamente a quanto sostiene la filosofia greca, le Scritture indicano chiaramente che l’anima non è qualcosa che la persona ha, ma ciò che la persona è. Trái với triết học Hy lạp, Kinh Thánh cho thấy rõ rằng linh hồn không phải là cái một người có, mà là chính người đó. |
Le Scritture ci incoraggiano continuamente a seguire le orme di Cristo. Thánh thư ghi đầy những điều nhằm khích lệ chúng ta để đi theo bước chân của Đấng Ky Tô. |
La Padronanza dottrinale si basa su quanto sviluppato in precedenza dai Seminari e dagli Istituti di Religione — come ad esempio la Padronanza delle Scritture e lo studio delle Dottrine fondamentali — e lo sostituisce. Phần Thông Thạo Giáo Lý xây đắp trên và thay thế các nỗ lực trước đây trong Các Lớp Giáo Lý và Học Viện Tôn Giáo, như là phần thông thạo thánh thư và học Các Giáo Lý Cơ Bản. |
15 Dedicandoci a Dio mediante Cristo esprimiamo la determinazione di usare la nostra vita per fare la volontà divina esposta nelle Scritture. 15 Khi dâng mình cho Đức Chúa Trời qua Đấng Christ, chúng ta bày tỏ quyết tâm dùng đời sống mình để làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời như được nêu ra trong Kinh Thánh. |
Un motivo simile per cui da alcuni la Chiesa di Gesù Cristo dei Santi degli Ultimi Giorni è esclusa dalle religioni cristiane è perché crediamo, come i profeti e gli apostoli antichi, in un Dio con un corpo, anche se certamente glorificato.17 A chi critica questo credo basato sulle Scritture chiedo, almeno retoricamente: se l’idea di un Dio con un corpo è ripugnante, perché l’incarnazione, l’espiazione e la risurrezione fisica del Signore Gesù Cristo sono le dottrine fondamentali e le caratteristiche singolarmente più distintive di tutta la Cristianità? Một lý do khác có liên quan đến điều đó mà Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô không được một số người xem là thuộc Ky Tô Giáo là vì chúng ta tin, cũng giống như các vị tiên tri và sứ đồ thời xưa, vào một Thượng Đế có thể xác—tất nhiên đầy vinh quang.17 Đối với những ai chỉ trích sự tin tưởng dựa trên thánh thư này, thì ít nhất tôi xin nhấn mạnh với câu hỏi: Nếu ý nghĩ về một Thượng Đế có thể xác là một sự xúc phạm, thì tại sao các giáo lý chính yếu và độc đáo nhất để phân biệt tất cả Ky Tô Giáo là Sự Hoá Thân, Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô? |
1, 2. (a) Qual è il significato dei termini “conoscere” e “conoscenza” come sono usati nelle Scritture? 1, 2. a) “Biết” và “sự hiểu biết” dùng trong Kinh-thánh có ý nghĩa nào? |
‘Vedete il buon paese’ è uno strumento che vi aiuterà a comprendere meglio le Scritture. ‘Hãy xem xứ tốt-tươi’ là một công cụ bạn có thể sử dụng để mở rộng kiến thức về Kinh Thánh. |
Studio delle Scritture in famiglia Việc học thánh thư với gia đình |
Giammai alcun passo delle Scritture venne con più potenza nel cuore di un uomo di quanto questo fece allora nel mio. “Thật chưa có một đoạn thánh thư nào lại có tác dụng xúc động tâm hồn con người mãnh liệt bằng đoạn thánh thư này đối với tôi lúc bấy giờ. |
Bisogna decifrare la scrittura per scoprirlo. Chúng tôi cần phải giải mã các con chữ để trả lời câu hỏi đó. |
Le Scritture identificarono in seguito Satana il Diavolo con “l’originale serpente”. Sau đó Kinh Thánh cho biết Sa-tan Ma-quỉ là “con rắn xưa”. |
Nel leggere le scritture, prendete l’abitudine di dare enfasi alle parole che evidenziano il motivo per cui le leggete. Khi đọc các câu Kinh Thánh, tập thói quen nhấn mạnh những từ trực tiếp chứng minh lý do đọc các câu đó. |
Attività pratica 6 – Fare esempi e attività scrittura Sinh Hoạt Thực Tập 6: Làm Gương và Viết |
(Atti 17:11) Essi esaminavano con attenzione le Scritture per comprendere più a fondo la volontà di Dio, così da poter meglio esprimere amore con la propria ubbidienza. (Công-vụ 17:11) Họ cẩn thận xem xét Kinh Thánh để hiểu rõ hơn ý muốn của Đức Chúa Trời, điều này giúp họ biểu lộ tình yêu thương qua những hành động vâng phục. |
Poi il discepolo Giacomo lesse un passo delle Scritture che aiutò tutti i presenti a capire qual era la volontà di Geova al riguardo. — Atti 15:4-17. Rồi môn đồ Gia-cơ đọc một đoạn Kinh Thánh giúp cho mọi người trong cử tọa hiểu ý muốn của Đức Giê-hô-va trong vấn đề này.—Công-vụ 15:4-17. |
(b) Cosa promettono le Scritture riguardo agli effetti del peccato adamico? (b) Kinh Thánh hứa gì liên quan đến hậu quả của tội lỗi A-đam truyền lại? |
Profeticamente le Scritture Ebraiche dicono di Cristo Gesù: “Libererà il povero che invoca soccorso, anche l’afflitto e chiunque non ha soccorritore. Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ báo trước về Chúa Giê-su: “Người sẽ giải kẻ thiếu-thốn khi nó kêu-cầu, và cứu người khốn-cùng không có ai giúp-đỡ. |
Ti invito a ricercare nelle Scritture come puoi essere forte. Tôi khuyến khích bạn hãy tra cứu thánh thư để có những câu trả lời về cách được trở nên mạnh mẽ. |
Perspicacia nello studio delle Scritture, volume 2, pagina 1132, spiega che il sostantivo greco da lui usato per “tradizione”, paràdosis, ha il senso di qualcosa “trasmesso a voce o per iscritto”. Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scrittura trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới scrittura
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.