scossa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scossa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scossa trong Tiếng Ý.
Từ scossa trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự chấn động, sự rung chuyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scossa
sự chấn độngnoun |
sự rung chuyểnnoun |
Xem thêm ví dụ
Amelia mi ha detto di quanto la morte di Micheal McAra l'abbia scosso. Amelia nói với tôi ông ta rất buồn vì cái chết của Michael McAra. |
" E ́assolutamente scosso ". " Anh ấy hoàn toàn lo lắng. " |
Tuttavia nel XVI e nel XVII secolo l’ordine stabilito fu scosso. Tuy nhiên, vào thế kỷ 16 và 17, trật tự xã hội đã được thiết lập từ lâu bị lung lay. |
Scosse la testa, no. Anh lắc đầu, không. |
A volte possiamo aver bisogno di una scossa che ci spinga a cambiare. Đôi khi chúng ta có thể cần có một cú sốc để đẩy chúng ta đến việc thay đổi. |
Aveva un taglio profondo alla testa, un labbro rotto, ed era veramente scosso. Một vết rạch lớn trên đầu, môi nứt toạc, người đang run rẩy. |
Ti ritroverai scossa da brividi e gemiti. Cô sẽ được lắc lư và rên rỉ. |
La prima scossa causa un dolore insopportabile. Cú sốc đầu tiên đau như trời giáng. |
Shock senza scossa, e un prurito che non fa una mossa. Sốc mà không do sốc và cơn ngứa không hề dừng. |
La Guerra d'Indipendenza ci scosse terribilmente, oppose famiglia a famiglia, vicino a vicino. Cuộc đấu tranh giành tự do tác động đến chúng tôi rất khủng khiếp. các gia đình, những người hàng xóm trở nên thù địch nhau. |
«Quando contemplo la rapidità con la quale si avvicina il grande e glorioso giorno della venuta del Figliuol dell’Uomo, quando Egli verrà per ricevere a Sé i Suoi santi, dove essi dimoreranno alla Sua presenza e saranno incoronati di gloria e d’immortalità; quando penso che presto i cieli saranno scossi, la terra tremerà e vacillerà di qua e di là e il cielo si dispiegherà come si dispiega un papiro arrotolato; quando rifletto sul fatto che i monti e le isole non saranno più trovati, grido nel mio cuore: quale sorta di uomini santi e pietosi dovremmo essere! “Khi tôi suy ngấm về ngày giáng lâm vĩ đại và vinh quang của Con của Người sẽ chóng đến, khi Ngài sẽ đến để tiêp nhận Các Thánh Hữu đến cùng Ngài, khi mà họ sẽ ở chốn hiện diện của Ngài, và được đội mão triều thiên với vinh quang và sự bất diệt; khi tôi thấy rằng chằng bao lâu các tầng trời sẽ rung chuyển và đất sẽ rung động và lăn qua lăn lại; và rằng các tầng trời sẽ được mở ra, như một cuộn giấy được mở ra; và rằng mọi núi và đảo đều an trốn, thì tôi tự nghĩ trong lòng, chúng ta phải là người như thế nào để được dự vào mọi cuộc đàm luận thiêng liêng và sự tin kính! |
Le persone rette sono attratte dalla vera adorazione non perché le nazioni vengono scrollate, o scosse. Những người có lòng thành được thu hút đến với sự thờ phượng thật, nhưng không phải do các nước bị rúng động. |
“Il pianeta è scosso dalla forza di diecimila terremoti. “Trái đất rung chuyển với một sức mạnh tương đương với mười ngàn trận động đất. |
Le ambiguità dei codici penali, le difficoltà ad amministrare equamente la giustizia e sentenze discutibili hanno scosso seriamente la fiducia della gente. Những kẽ hở trong bộ luật hình sự, khó khăn trong việc áp dụng luật pháp một cách công minh, và phán quyết khả nghi của tòa án đã lung lay lòng tin của người ta. |
Papà scosse la testa e si sedette al tavolo. Bố tôi lắc đầu, ngồi vào bàn ăn. |
Abbiamo dunque ragione di credere che la generazione che nel 1914 assisté alla scossa iniziale e conta ancora persone oggi in vita dev’essere quella che assisterà all’adempimento finale di questa profezia. Bởi thế chúng ta có lý do vững chắc để tin là thế-hệ đã từng chứng-kiến biến cố rúng động khởi đầu vào năm 1914, và ngày nay còn được đại-diện bởi một số người vẫn còn sống, phải là thế-hệ sẽ được chứng kiến sự ứng-nghiệm sau cùng của lời tiên-tri. |
Non siate “presto scossi dalla vostra ragione” “Đừng vội để tâm trí bị lung lay”! |
Dato che la crosta terrestre attorno al Mediterraneo, inclusa Gerusalemme, si trova in una zona sismica moderatamente attiva, e perciò soggetta a instabilità, le scosse di terremoto non erano nulla di eccezionale per gli abitanti della zona nel primo secolo. Vì vỏ trái đất bọc xung quanh vùng Địa-trung-hải, gồm cả thành Giê-ru-sa-lem, nằm trong mạch rung chuyển và vì vậy dễ bị ảnh hưởng bởi sự biến chuyển ngoài vỏ, mỗi rúng động không phải là chuyện bất thường cho dân vùng đó vào thế-kỷ thứ nhất. |
So che le parole di verità sono bdure contro ogni impurità; ma i giusti non le temono, poiché essi amano la verità e non ne sono scossi. Tôi biết rằng, những lời nói của sự thật rất bkhó nghe đối với tất cả những gì không trong sạch; nhưng người ngay chính không hề sợ những lời ấy, vì họ yêu lẽ thật, và không bị nao núng. |
Nelle successive 5 settimane si verificarono circa 50 scosse di assestamento (di Mj 4.0 o maggiore). Trong vòng 5 tuần có khoảng 50 dư chấn (lớn hơn hoặc bằng 4,0 Mj) được ghi nhận. |
+ 27 L’espressione “ancora una volta” sta a indicare che le cose che possono essere scosse, le cose fatte, verranno rimosse affinché rimangano le cose che non possono essere scosse. + 27 Lời phán “một lần nữa” cho thấy rằng những vật bị rung chuyển, tức vật được làm nên, sẽ bị loại bỏ, hầu cho những vật không bị rung chuyển sẽ còn lại. |
Mio padre era visibilmente scosso dopo la telefonata, ma riprese la sua compostezza, raddrizzò le spalle e portò la sua fervente testimonianza del piano del Padre ed espresse la sua fede nel ruolo fondamentale del Salvatore in esso. Rõ ràng là cha tôi đã lo lắng rất nhiều khi ông rời chiếc máy điện thoại, nhưng ông bình tĩnh trở lại, vươn vai lên cao và chia sẻ chứng ngôn nhiệt thành về kế hoạch của Đức Chúa Cha và đức tin của ông về vai trò thiết yếu của Đấng Cứu Rỗi trong kế hoạch đó. |
Quando siamo impegnati appieno e non ci risparmiamo, i cieli sono scossi per il nostro bene.4 Quando siamo tiepidi o devoti solo parzialmente, ci lasciamo sfuggire alcune delle più grandi benedizioni del cielo.5 Khi chúng ta cam kết trọn vẹn, thì các tầng trời sẽ rung chuyển vì lợi ích của chúng ta.4 Khi thờ ơ hoặc chỉ cam kết một phần thì chúng ta sẽ mất đi một số phước lành lớn lao nhất của thiên thượng.5 |
Una comunità solitamente tranquilla è scossa da questo rapimento. Một cộng đồng yên tĩnh, bình thường đang bị cuốn cuồng sau sự việc này. |
Oppure: " Ops, Joey ha preso la scossa di nuovo ". Or, " Whoops, Joey lại tự củ hành mình nữa kìa. " |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scossa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới scossa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.