sceriffo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sceriffo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sceriffo trong Tiếng Ý.
Từ sceriffo trong Tiếng Ý có các nghĩa là quận trưởng, quý tộc A rập, Sêrip, cảnh sát trưởng, nguyên soái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sceriffo
quận trưởng(sheriff) |
quý tộc A rập(shereef) |
Sêrip(shereef) |
cảnh sát trưởng(marshal) |
nguyên soái(marshal) |
Xem thêm ví dụ
Sceriffo, non so... tôi không chắc về chuyện này. |
Ehi, vice sceriffo. Ê, phụ tá nhỏ. |
Datemi un momento, sceriffo. Chờ tôi một tí, cảnh sát trưởng. |
La mattina in cui capitò quel brutto episodio, papà aveva consegnato copie di una lettera allo sceriffo, al sindaco e al capo della polizia di Selma per spiegare che avevamo il diritto costituzionale di svolgere il nostro ministero sotto la protezione della legge. Vào buổi sáng hôm xảy ra nỗi kinh hoàng đó, cha tôi đã đem giao bản sao của một lá thư cho ông cảnh sát trưởng cấp quận, ông thị trưởng, và chỉ huy trưởng cảnh sát ở Selma; lá thư này miêu tả quyền lợi theo hiến pháp Hoa Kỳ cho phép chúng tôi thực hiện thánh chức của mình dưới sự bảo vệ của luật pháp. |
Altri testimoni, sceriffo? Còn nhân chứng nào nữa không, Cảnh sát trưởng? |
Chi è pigro, adesso, Sceriffo? Giờ thì ai mới lười biếng hả, cảnh sát trưởng? |
Il nano quello di sceriffo! Cho thằng lùn đó làm Cảnh sát trưởng. |
Potrei anche intendere piu'in generale, Sceriffo. Tôi nghĩ việc như nào thì mình cứ thế giải quyết thôi. |
E hanno sparato al vice sceriffo Savage in faccia a bruciapelo. Và bắn vào mặt Savage, trong tầm gần. |
Lo sceriffo della contea è Robert J. Morgan. Đô trưởng của Thành phố là ông Robert Doyle. |
Per impedirvi di andare dallo sceriffo. Để anh không đi báo cảnh sát được. |
Ho degli affari con l'ufficio dello sceriffo. Tôi có chút chuyện ở văn phòng Cảnh sát trưởng. |
Parlo inglese, sceriffo può chiedere a me. Tôi nói tiếng Anh, Cảnh sát trưởng nếu ông muốn hỏi tôi. |
Sceriffo corrotto. Quân Viên Thượng tan rã. |
Non credo che i Paesi abbiano proprio degli sceriffi. Tôi không nghĩ các nước có cảnh sát trưởng, thật đấy. |
E va bene, sceriffo della lavatrice. Tuân lệnh, Đội Trưởng Đội Giặt Giũ. |
Sono lo sceriffo. Tôi là Cảnh sát trưởng. |
Yo, ho aspettato che la " sceriffa " se ne andasse. Yo, tôi đã chờ đến khi bà vợ sắp vỡ đê của ông rời khỏi nhà rồi nhé. |
Che succede, Sceriffo? Đang có chuyện gì, Cảnh sát trưởng? |
Nell' ufficio dello sceriffo c' e ' la segreteria telefonica del cazzo Cái máy trả lời chết tiệt ở văn phòng cảnh sát |
Temo qualcuno lo sia gia', sceriffo. E là có người bị thương rồi, cảnh sát trưởng. |
L'uniforme ti sta molto bene, sceriffo. Bộ đồng phục hợp với anh đấy. |
Sapevo che era un errore farsi convincere dal giudice a nominarla sceriffo. Tôi đã biết đó là một sai lầm khi nghe lời thẩm phán bầu anh làm cảnh sát trưởng. |
Non sono il tuo maledetto sceriffo! Tôi không phải là Cảnh sát trưởng gì hết. |
Il rischio è che sia collegato anche con l'ufficio dello sceriffo. Điều nguy hiểm là nếu có một đường dây chạy thẳng tới văn phòng cảnh sát trưởng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sceriffo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sceriffo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.