Saya sekarat trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Saya sekarat trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Saya sekarat trong Tiếng Indonesia.
Từ Saya sekarat trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là chết, diệt vong, tử, mất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Saya sekarat
chết
|
diệt vong
|
tử
|
mất
|
Xem thêm ví dụ
Bagaimana penghuni pondokan hal sendiri, dan saya sekarat. " Những lodgers thứ tự, và tôi đang chết. " |
Orangtua Saya sekarat berharap bahwa saya harus menikah Count Dzerzhinsky. Ý nguyện cuối cùng của cha mẹ tôi là tôi sẽ lấy Bá tước Dzerzhinsky. |
Dia mengatakan hal yang paling berharga saya sekarat. Ông từng bảo: " Mặt hàng đáng giá nhất tôi biết là thời gian ". |
Saat saya sekarat nanti, saya akan mengingat satu cerita lebih baik dibandingkan cerita lain. Vào thời điểm cuối cuộc đời tôi, tôi sẽ nhớ tới một chuyện hơn là những thứ khác. |
Pada waktu saya menyadari bahwa ibu saya sedang sekarat, saya menangis karena saya sangat mengasihi dia.” Khi tôi biết mẹ sắp mất, tôi khóc vì tôi yêu mẹ rất nhiều”. |
Dengar, telepon saya sedang sekarat dan saya perlu bicara cepat. . Điện thoại sắp hết pin rồi, tôi cần thông tin |
Ketika ayah saya terbaring sekarat, ia mengatakan: Khi cha tôi hấp hối, ổng nói: |
Layanan bercerita; melek tulisan suci; keputusan misi; doa bagi ayah saya yang sekarat. Phục vụ qua việc kể chuyện; đọc thánh thư; quyết định đi truyền giáo; cầu nguyện cho cha tôi đang hấp hối. |
Saya bilang teman saya sedang sekarat! Tôi nói bạn tôi chết mất! |
Rasa sakit di sekujur kaki saya sangatlah hebat, dan selama sepanjang perjalanan itu, saya mengira bahwa saya sedang sekarat. Cơn đau lan khắp chân tôi thật dữ dội và trong suốt chặng đường đi, tôi nghĩ rằng tôi sắp chết. |
Seorang saudara menceritakan, ”Ketika ibu saya sedang sekarat dan tidak lagi memiliki kekuatan untuk berbicara, ia memberi isyarat dengan melipat tangannya bahwa ia ingin kami berdoa bersamanya. Một anh kể lại: “Khi mẹ tôi sắp chết và không còn sức để nói, bà ra hiệu bằng cách chắp tay lại rằng bà muốn chúng tôi cầu nguyện với bà. |
Dalam kondisi ini, saya menghadapi sebuah dilema: Akankah saya katakan pada mereka bahwa mereka sedang sekarat, atau haruskah saya berbohong untuk menghibur? Tôi lâm vào thế khó xử: Có nên nói với họ rằng họ sắp phải đối diện với thần chết, hay nên nói dối để họ an lòng? |
Saya yakin, ada sesuatu yang tidak beres dengan masyarakat yang sekarat ini, dan saya percaya bahwa pemerintah bertanggung jawab akan hal ini. Tôi cảm thấy có điều gì thật bất ổn với xã hội thiêu thân này, và tôi cho rằng các chính phủ phải chịu trách nhiệm. |
Beberapa kali saat saya pergi memimpin upacara pemakaman, atau sedang duduk dengan orang yang sedang berduka atau sekarat, saya ikut terlarut dalam kesedihan, kesulitan, serta tantangan yang dihadapi oleh keluarga atau orang itu. Tôi biết có nhiều lúc khi tôi chủ trì một đám tang, hay khi tôi đang ngồi với người thân của người quá cố hay là với người sắp qua đời, và tôi bị tràn ngập bởi sự buồn bã, sự khó xử, sự thách thức cho gia đình, và cho con người. |
Saya bahkan bukan dokter pekerja kemanusiaan, dan saya tidak tahu betapa sering saya merasa tidak berdaya melihat orang- orang sekarat di depan saya, dan saya tidak dapat menyelamatkan mereka. Tôi thậm chỉ không phải là bác sĩ cứu trợ, và tôi không thể tả với bạn thời gian tôi càm thấy mình vô dụng đến nhường nào chứng kiến những người chết trước mặt mình, và tôi không thể cứu họ. |
Meskipun demikian, pada saat yang sama, saya merasa seolah-olah sedang sekarat. Nhưng đồng thời, tôi cảm thấy như tôi đang chết ở trong lòng. |
”Saya rasa generasi kita sedang sekarat.” —Johanna P., mahasiswi tahun pertama, berusia 18 tahun, Connecticut, AS. “Tôi cảm tưởng rằng thế hệ chúng ta đang tàn lụi dần”.—Johanna P., 18 tuổi, sinh viên năm thứ nhất đại học, Connecticut, Hoa Kỳ. |
Pada usia 79 tahun, Saudara Macmillan menulis, ”Sejak pertama kali saya mengetahui janji-janji yang diulurkan kepada umat manusia yang sakit dan sekarat, harapan saya tentang berita yang Alkitab singkapkan tidak pernah pudar. Lúc 79 tuổi, anh Macmillan viết: “Từ khi mới biết lời hứa của Đức Chúa Trời dành cho nhân loại đang đau đớn, chết dần, đến nay niềm hy vọng của tôi nơi những gì Kinh Thánh tiết lộ vẫn không hề phai mờ. |
Sejak saat itu, saya putuskan bahwa saya tidak berhak untuk membohongi pasien sekarat demi kenyamanan. Từ đó trở đi, tôi quyết định rằng việc của tôi không phải là nói dối để an ủi người sắp chết. |
Saya bekerja untuk orang-orang yang sekarat selama 40 tahun lebih. Cho tới giờ tôi đã làm việc với những người hấp hối được hơn 40 năm. |
Saya bekerja untuk orang- orang yang sekarat selama 40 tahun lebih. Cho tới giờ tôi đã làm việc với những người hấp hối được hơn 40 năm. |
Saya sering melihat teman dan kenalan dalam keadaan sekarat karena kelaparan di jalanan —suatu pemandangan yang mengerikan yang tidak akan pernah saya lupakan! Tôi thường thấy bạn bè và người quen chết đói trên đường phố—một cảnh tượng khủng khiếp mà tôi sẽ không bao giờ quên được! |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Saya sekarat trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.