상상 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 상상 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 상상 trong Tiếng Hàn.

Từ 상상 trong Tiếng Hàn có nghĩa là cho rằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 상상

cho rằng

verb

최악의 경우를 상상하고는 성공할 가능성이 거의 없다고 생각해 시도조차 하지 않습니다.
Bạn nghĩ đến điều tệ nhất sẽ xảy ra nên không muốn thử và cho rằng cơ hội thành công rất mong manh.

Xem thêm ví dụ

우리는 이러한 종류의 여행이 염려와 불안감을 불러일으킬 수 있었으리라고 충분히 상상할 수 있습니다. 하지만 에바브로디도(Epaphroditus)는 (골로새의 에바브라와 혼동하지 말 것) 기꺼이 그 어려운 임무를 수행하겠다고 나섰습니다.
Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó.
상상해보세요. 사무실에 앉아서 페이스북만 들여다 보고 있고 유튜브 동영상만 보다보니 우리 생산성이 줄 수 밖에요.
Hãy tưởng tượng - ngồi văn phòng, lướt Facebook, xem video trên Youtube, chúng làm ta kém năng suất hơn.
“내가 너희에게 말하노니, 너희는 그 날에, 너희 복 받은 자들이여, 내게로 오라, 이는 보라, 지상에서 너희의 행위가 의의 행위였음이니라 라고, 너희에게 이르시는 주의 음성을 너희가 듣는 것을 스스로 상상할 수 있느냐?”
Câu này đọc: “Tôi hỏi các người, phải chăng các người có thể tưởng tượng là vào ngày đó mình sẽ được nghe tiếng nói của Chúa phán rằng: Các ngươi là những kẻ được phước, hãy đến cùng ta, vì này, những việc làm của các ngươi trên mặt đất là những việc làm ngay chính?”
자, 여러분이 미국 거리 어딘가에 서있다고 상상해보세요 그리고 한 일본 남성이 당신에게 다가와 묻습니다,
Hãy hãy tưởng tượng bạn đang đứng trên bất kì con đường nào ở Mỹ và một người Nhật lại gần và hỏi,
하지만 이제 저희는 다른 인간을 찾고, 상상하는 인간들인거죠
Nhưng bây giờ thì chúng ta là con người đang nhìn và tưởng tượng ra một người khác.
일단 우리 직원들이 최대한 상상력을 발휘하도록 합니다.
Trước hết, chúng tôi yêu cầu nhân viên thỏa sức tưởng tượng.
학생들이 이 진리를 깊이 이해할 수 있도록, 열쇠로만 시동을 걸 수 있는 차를 한 대 얻었는데 정작 열쇠는 받지 못한 상황을 상상해 보라고 한다.
Để giúp học viên hiểu thêm về lẽ thật này, hãy yêu cầu họ tưởng tượng rằng họ đã được đưa cho một chiếc xe mà cần phải có chìa khóa để khởi động nhưng đã không được đưa cho một chìa khóa.
그렇게 하는 것은 상상력을 올바로 사용하는 한 가지 방법입니다.
Đó chắc chắn là một cách tốt trong việc dùng trí tưởng tượng.
어쨋건 전형적인 가족이 이러한 새로운 역할을 해나가는데 어려움을 겪는다고 생각하면 전형적이지 않은 가족들은 어떨지 상상해보시죠. 아버지가 2명인 가족, 어머니가 2명인 가족, 한부모인 가정의 경우죠.
nếu bạn nghĩ điều đó khó cho một gia đình truyền thống để phân chia vai trò mới, hãy tưởng tượng nó khó đến thế nào cho gia đình đặc biệt: những gia đình có 2 người cha, gia đình có 2 người mẹ, hay gia đình chỉ có cha hoặc mẹ đơn thân.
예수 그리스도의 재림이 도래하는 날을 상상해 본다.
Hãy tưởng tượng cái ngày mà xảy đến Sự Tái Lâm của Chúa Giê Su Ky Tô.
만일 여러분에게 읽고, 공부하고, 가르침을 얻을 경전이 없었다면, 여러분의 삶이 어떻게 되었을지 상상해 본다.
Hãy tưởng tượng cuộc sống của các em sẽ như thế nào nếu các em chưa bao giờ có thánh thư để đọc, nghiên cứu, và được giảng dạy từ đó.
이러한 장면을 상상해 보십시오.
Hãy hình dung cảnh tượng ấy.
사실, 그들이 누리는 듯한 성공은 ‘그들의 마음의 상상하는 것을 뛰어넘’는 것 같았습니다.
Thật ra, sự thành công bề ngoài của chúng ‘vượt quá sự tưởng tượng trong lòng chúng’.
여러분이 앨마서 28장에 나오는 사건들을 다루도록 임무를 맡은 기자라고 상상해 본다.
Hãy tưởng tượng các em là một phóng viên được chỉ định để theo dõi các sự kiện tìm thấy trong An Ma 28.
당신은 우주의 창조주께서 그러한 도전적인 말을 들었다고 해서, 그 당시 존재하던 가장 큰 군사 강국의 통치자로부터 그러한 말을 들었다고 해서 조금이나마 움찔했을 것이라고 상상할 수 있습니까?
Bạn có thể nào tưởng tượng Đấng Tạo Hóa của vũ trụ lẽ nào lại thụt lùi trước lời thách thức như thế dẫu cho đến từ một nhà cai trị của một cường quốc quân sự mạnh nhất vào thời đó không?
아무튼, 우리는 77회까지 계속 세는 사람을 상상할 수 없습니다!
Nghĩ cho cùng, chúng ta không thể tưởng tượng một người cố tình đếm cho đến 77 lần!
사우스오스트레일리아의 메마른 지역에 있는 우리 집의 모습과는 너무도 동떨어진 그 모습은 나의 상상력을 자극했습니다.
Vì xứ Ceylon quá xa nơi chúng tôi sinh sống tại vùng đất khô cằn ở bang South Australia, nên hình ảnh này đã khơi dậy trí tưởng tượng của tôi.
비유는 상상력과 감각으로 생각하는 방법입니다.
Ẩn dụ tư duy bằng tưởng tượng và giác quan.
이 장면을 상상해 보십시오. 폭력배 네 사람이 내게 질문을 하려고 거기 서 있는 것이었습니다.
Bạn hãy tưởng tượng cảnh này: Bốn tên tội phạm đứng trước cửa hỏi tôi nhiều điều.
그러나 우리의 상상력이 만들어 내는 모든 두려움에 대해 대비할 수 는 없습니다.
Nhưng chúng ta không thể chuẩn bị cho mọi nổi sợ mà trí tưởng tượng của chúng ta bịa ra.
부모님한테 그런 건 상상도 못할 일이죠.”
Họ không bao giờ ngờ tới chuyện đó”.
유리 형제는 마리야라는 이름의 그 여성이 후기 성도일 줄은 상상도 못했습니다.
Yuri không hề biết rằng người phụ nữ đó tên là Mariya, là một Thánh Hữu Ngày Sau.
심판 날이 오른쪽 그림과 같을 것이라고 상상하는 사람이 많습니다. 그들은 심판 날에 수많은 영혼이 하느님의 보좌 앞에 나와 과거의 행위에 따라 심판을 받고, 하늘 생명의 상을 받거나 지옥에서 고초를 당하게 될 것이라고 생각합니다.
Như hình bên phải miêu tả, nhiều người hình dung là vào Ngày Phán Xét, hàng tỉ linh hồn sẽ bị dẫn đến trước ngôi Đức Chúa Trời để ngài phán xét tùy theo việc làm của họ trong quá khứ—một số được thưởng sự sống trên trời, số khác bị đày đọa trong địa ngục.
여러분이 이 세 친구 중 하나라고 상상해보세요. 여러분은 강에 도착했습니다.
Tưởng tượng bạn là một trong 3 người bạn đó đi tới một con sông.
17 그 일이 있은 후 수천년이 흐르는 동안, 하나님께서는 인간이 상상할 수 있는 온갖 형태의 정부를 시도해 보도록 허락하셨읍니다.
17 Trải qua hàng ngàn năm sau đó Đức Chúa Trời đã cho phép loài người thí nghiệm tất cả mọi chính thể mà người ta có thể tưởng tượng được.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 상상 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.