상호 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 상호 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 상호 trong Tiếng Hàn.
Từ 상호 trong Tiếng Hàn có nghĩa là chung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 상호
chungadjective 저는 흥미 공유를 통해서 사회적 상호작용을 했습니다. Tôi giao tiếp xã hội nhờ những sở thích chung. |
Xem thêm ví dụ
말하자면, 약물에 중독되게 하고 파킨슨병에 걸렸을 때 마비를 불러 일으키고 다양한 정신병의 원인이 되는 바로 이 도파민 시스템이 다른 이들과의 상호작용을 판단하고 다른 이와 상호작용 할 때 하는 행동에 가치를 부여하기 위해 사용되는 것입니다. Chính chất Đô-pa-min gây ra sự nghiện, làm bạn tê cơ khi mắc bệnh Parkinson, nguyên nhân của nhiều rối loạn tâm lý, cũng như ảnh hưởng đến việc đánh giá tương tác với người khác và gắn giá trị cho mỗi cử chỉ khi bạn tương tác với người khác. |
영감 받은 상호부조회 회장은 감독과 함께 상의하고 와드의 각 자매들을 돌보고 보살피는 감독의 일을 돕기 위해 기도하는 마음으로 방문 교육을 지명합니다. Các chủ tịch Hội Phụ Nữ đầy soi dẫn bàn thảo với vị giám trợ của họ và thành tâm thực hiện công việc thăm viếng giảng dạy để phụ giúp ông trong việc trông nom và chăm sóc mỗi phụ nữ trong tiểu giáo khu. |
저희 연구는 사회적 뇌에 관심이 있습니다. 즉, 다른 사람들을 이해하고 그들과 상호 작용하는데 우리가 뇌의 어떤 부분을 어떻게 사용하는가에 대한 것이죠. Trong phòng thí nghiệm của tôi, chúng tôi quan tâm đến bộ não xã hội, điều đó có nghĩa là mạng lưới các vùng não mà chúng tôi sử dụng để hiểu và tương tác với người khác. |
상호 동의에 의해 지정된 기간 기도에 시간을 바치고 다시 합하기로 한 경우는 예외입니다. 그것은 여러분의 자기 제어의 부족 때문에, 사탄이 여러분을 계속 유혹하지 못하게 하려는 것입니다.” Đừng từ-chối nhau, trừ ra khi hai bên ưng-thuận tạm-thời, để chuyên việc cầu-nguyện; rồi trở lại hiệp cùng nhau, kẻo quỉ Sa-tan thừa khi anh em không thìn [tự kiềm chế, NW] mình mà cám-dỗ chăng” (Rô-ma 8:5; I Cô-rinh-tô 7:3, 5). |
애널리틱스의 기본 기여 모델에서는 전환 1회로만 집계되고 두 번째 계정 B의 캠페인에서 전환 이전의 마지막 상호작용이 발생했으므로 이 캠페인이 전환에 기여했다고 간주합니다. Theo phương pháp phân bổ Analytics mặc định, lần nhấp này chỉ được tính là một lượt chuyển đổi và sẽ được phân bổ cho chiến dịch của tài khoản thứ hai (B) vì đó là lần tương tác cuối cùng trước khi người dùng chuyển đổi. |
순차적인 경전 공부와 교리 익히기는 상호 보완적인 활동으로, 둘 다 세미나리에서 학생들이 경험해야 하는 중요한 요소이다. Việc học thánh thánh theo trình tự và Thông Thạo Giáo Lý là các sinh hoạt bổ sung, và cả hai đều là các yếu tố quan trọng trong kinh nghiệm của học sinh trong lớp giáo lý. |
이유: 측정한 상호작용을 토대로 전략 및 투자 규모를 업데이트할 수 있습니다. Lý do: Bạn có thể cập nhật chiến lược và khoản đầu tư của mình dựa trên các tương tác mà bạn đo lường. |
선교 사업, 가족 역사 사업, 성전 사업은 서로 밀접하고 상호보완하는 관계를 형성하는 가운데 하나의 위대한 사업을 이루며, 때가 찬 경륜의 시대에 ‘하늘에 있는 것이나 땅에 있는 것이 다 그리스도 안에서 통일되게 하[기]’(에베소서 1:10) 위한 것입니다. Công việc truyền giáo, lịch sử gia đình và công việc đền thờ là những khía cạnh bổ sung và liên kết của một công việc vĩ đại, “để làm sự định trước đó trong khi kỳ mãn, hội hiệp muôn vật lại trong Đấng Ky Tô, cả vật ở trên trời và vật ở dưới đất” (Ê Phê Sô 1:10). |
다중 채널 유입경로 보고서는 전환 및 거래로 이어진 일련의 상호작용(예: 채널에서 발생한 추천 또는 클릭) 과정인 전환 경로에서 생성됩니다. Báo cáo Kênh đa kênh được tạo từ đường dẫn chuyển đổi, kết quả của tương tác (nghĩa là nhấp chuột/giới thiệu từ các kênh) dẫn đến mỗi chuyển đổi và giao dịch. |
사실 다른 동물간에 상호호혜성이 존재하는지를 증명하기에는 증거가 좀 애매하지요. 하지만 인간의 경우 의문의 여지가 없죠. Chưa có chứng cứ rõ ràng liệu các loài khác có tính tương hỗ hay không, nhưng chứng cứ ở loài người đã vô cùng rõ ràng. |
상호간에 친절하고 감사함을 나타내고 관대한 표현을 통해 온정을 즐기는 사람들이 얼마나 됩니까? Bao nhiêu người vui hưởng sự ân cần qua những biểu lộ nhân từ biết ơn và rộng lượng đối với nhau? |
수수료(전환당지불) 입찰 전략은 CPC 입찰과 어떤 방식으로 상호작용하나요? Chiến lược giá thầu trả Phí hoa hồng cho mỗi lượt chuyển đổi hoạt động với phiên đấu giá CPC như thế nào? |
여러분에게 말씀을 전할 이 기회에 대해 생각하다가 상호부조회에 대한 제 아내 프랜시스의 애정을 떠올리게 되었습니다. Trong khi suy ngẫm về cơ hội của tôi để được ngỏ lời cùng các chị em, tôi đã nhớ tới tình yêu thương mà người vợ yêu quý của tôi, là Frances, đã dành cho Hội Phụ Nữ. |
예를 들어 애널리틱스에서는 사용자가 소매 웹사이트에서 상호작용하는 제품의 ID 및 여행 웹사이트에서 선택하는 출발지 및 도착지 정보 등을 수집할 수 있습니다. Ví dụ: Analytics có thể thu thập các thông tin như ID của sản phẩm mà người dùng tương tác trên các trang web bán lẻ cũng như thông tin về điểm đi và điểm đến mà người dùng cung cấp trên các trang web du lịch. |
지침서 2권: 교회 행정(08702 320), 교회 잡지, 내 왕국에 속한 딸들: 상호부조회의 역사와 업적(06500 320), 가족 지도서(31180 320), 기타 교회에서 승인된 자료. Những nguồn tài liệu có thể gồm có thánh thư, Sách Hướng Dẫn 2: Điều Hành Giáo Hội (08702), các tạp chí Giáo Hội, Daughters in My Kingdom: The History and Work of Relief Society (06500), Sách Hướng Dẫn Gia Đình (31180), và các tài liệu khác đã được Giáo hội chấp thuận. |
Google Ads 계정을 애널리틱스 속성에 연결하면 사용자가 광고주의 마케팅과 어떤 방식으로 상호작용하는지(예: 광고 노출수 보기, 광고 클릭)에서부터 광고주가 사이트에서 설정한 목표를 고객이 어떤 방식으로 완료하는지(예: 구매, 콘텐츠 소비)에 이르기까지 고객의 구매 주기 전체를 파악할 수 있습니다. Khi liên kết tài khoản Google Ads với thuộc tính Analytics, bạn có thể xem toàn bộ chu kỳ của khách hàng, từ cách người dùng tương tác với hoạt động tiếp thị của bạn (ví dụ: thấy quảng cáo hiển thị, nhấp vào quảng cáo) tới cách họ hoàn tất các mục tiêu cuối cùng mà bạn đã đặt ra cho họ trên trang web (ví dụ: mua hàng, sử dụng nội dung). |
남성들에게는 신권 정원회가, 여성들에게는 상호부조회가 있었습니다. Đối với những người đàn ông, họ có nhóm túc số chức tư tế, và những người phụ nữ được Hội Phụ Nữ phục vụ. |
앱 또는 사이트와 상호작용하고 활동이 Google 애널리틱스를 통해 측정되는 사람입니다. Một người tương tác với một ứng dụng hoặc trang web đã thực hiện hành động mà bạn đo lường bằng Google Analytics. |
··· 그러나 유감스럽게도 세계는 아직 이 상호 의존이 온전히 실현된 상태에 이르지 못하였다. Đáng tiếc thay, thế giới chưa đạt đến mức để có thể hoàn toàn thực hiện sự phụ thuộc lẫn nhau. |
10 그렇습니다. 하느님에 대한 사랑과 서로에 대한 사랑 그리고 상호간의 존경은 결혼 생활의 성공에 매우 중요한 두 가지 열쇠입니다. 10 Quả thật, tình yêu thương đối với Đức Chúa Trời và đối với nhau cùng sự tôn trọng lẫn nhau là hai bí quyết thiết yếu giúp hôn nhân được thành công. |
이러한 상호 만족은 배우자 어느 편도, 방황하는 몸으로 이끌 수 있는 방황하는 눈을 갖지 않도록 지켜 주는 데 도움이 될 것입니다.—잠언 5:15-20. Làm thỏa lòng nhau sẽ giúp cho người hôn phối không bị người khác làm cho mắt mình thèm thuồng rồi đưa đến việc làm cho xác thịt thèm thuồng luôn (Châm-ngôn 5:15-20). |
하지만 기계는 어떻게 현실과 상호작용할 수 있을까요? Nhưng làm thế nào máy móc có thể có thể tương tác với thực tế này? |
이에 더하여 와드 상호부조회 회장님이셨던 에이브러햄 자매님은 일자리가 절실히 필요한, 와드의 한 자매님을 고용하도록 저의 부모님께 제안하셨습니다. Để giúp đỡ thêm, chủ tịch Hội Phụ Nữ của tiểu giáo khu là Chị Abraham, đã đề nghị cha mẹ tôi thuê một phụ nữ trong tiểu giáo khu đang rất cần việc làm. |
페이지 로드에서 상호작용 이벤트 조회를 전송하는 경우에는 코드 변경에 의해 비상호작용 매개변수가 true로 설정됩니다. Nếu bạn đang gửi lần truy cập Sự kiện tương tác khi tải trang, hãy thay đổi mã để đặt tham số không tương tác thành true. |
왜냐하면 요즘은, 몇 백 시간의 상호작용의 내용으로 구성된 비디오게임과 같은 콘텐츠는 존재하는데 반면에 상호작용이 일어나는 음악은 2시간 정도만 존재하기 때문입니다. Bởi ngày nay, chúng ta có nội dung tương tác, như game điện tử có hàng trăm giờ chơi game tương tác, nhưng trung bình chỉ có hai giờ cho âm nhạc. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 상호 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.