삼촌 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 삼촌 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 삼촌 trong Tiếng Hàn.

Từ 삼촌 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chú, bác, cậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 삼촌

chú

noun

저는 대학에 가고 싶었는데 제 아버지는 가난했고, 삼촌은 말할 것도 없었거든요
Tôi muốn học lên đại học, nhưng bố tôi nghèo, chú tôi cũng vậy.

bác

noun

제가 여러분과 이야기를 하다가 제 삼촌을 소개시켜드린다고 해보죠.
Giả sử tôi đang nói chuyện với các bạn và giới thiệu bạn với bác tôi.

cậu

noun

그래서 나는 오랫동안 외삼촌을 거의 만나지 못했습니다.
Thế là bẵng đi một thời gian dài tôi không gặp cậu Ben.

Xem thêm ví dụ

이것은 나탸샤가 새 사촌들과 삼촌과 이모들을 처음 만나는 날 밤입니다.
Đây là đêm đầu tiên Natasha thấy các anh em họ và các cô chú mới.
저는 모든 파킨슨병 환자들이 그 날 제 삼촌이 느꼈던 기분을 느낄 수 있게 해주고 싶습니다.
Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó.
삼촌인 프레드 위즈머와 외숙모 율레일리 위즈머는 텍사스주 템플에 살았습니다.
Anh trai của mẹ là bác Fred Wismar và vợ là bác Eulalie sống ở Temple, Texas.
하루는 삼촌이 쓰시는 온갖 도구를 구경하다가 배에 세밀한 부분이나 장식을 만들어 넣을 때 각각의 도구가 어떻게 쓰이는지를 눈여겨보았다.
Một ngày nọ, tôi thấy tất cả các dụng cụ của chú ấy và nhận thấy cách mà mỗi dụng cụ đã được sử dụng cho một chi tiết hoặc một phần cụ thể trên chiếc tàu.
+ 11 그리하여 슬로브핫의 딸들인 말라, 디르사, 호글라, 밀가, 노아는+ 삼촌들의 아들들과 결혼했다.
11 Ranh giới ấy sẽ trải dài từ Sê-pham đến Ríp-la và phía đông của A-in, rồi nó sẽ đi xuống và qua dốc phía đông của biển Ki-nê-rết.
시간이 정말 오래 걸렸죠. 항상 모든 집안행사에서 주목과 관심의 대상이었던 삼촌은 사람들 뒤에 숨기 시작했습니다.
Từ đó, chú tôi, người từng là trung tâm trong mọi buổi họp mặt gia đình, đột nhiên trở nên lặng lẽ.
그 해에 삼촌이 「하나님의 거문고」 책을 아버지에게 주었다.
Năm đó, chú tôi đưa cho cha quyển sách “Đàn cầm của Đức Chúa Trời” (The Harp of God).
던 부부가 다녀간 지 나흘 후, 플로이드 외삼촌은 우편함을 확인하러 나가셨다가 미끄러져 넘어지셨다.
Bốn ngày sau chuyến thăm đó, Cậu Floyd đi ra ngoài để đến thùng thư, rồi bị trượt chân và té ngã.
필시 롯은 자신의 삼촌인 아브라함의 아내 사라를 여호와께서 어떻게 보호해 주셨는지를 알고 있었을 것입니다.
Hẳn Lót đã biết cách Đức Giê-hô-va bảo vệ Sa-ra, vợ Áp-ra-ham, bác của ông.
이브라힘 삼촌은 항상 발코니에서 놀면서 제가 작업하고 있을 때 말을 걸었죠.
Chú Ibrahim luôn đứng ngoài ban công và nói chuyện với tôi khi tôi đang vẽ.
그의 형제 중 한 사람이 그를 되살 수도 있다. + 49 혹은 그의 삼촌이나 그의 삼촌의 아들이 그를 되살 수도 있고, 그의 가까운 친족* 곧 가족 중 한 사람이 그를 되살 수도 있다.
Một trong những anh em ruột của người có thể mua người lại,+ 49 hoặc chú bác hoặc con trai của chú bác, hoặc bất cứ người thân ruột thịt nào, tức một người trong gia đình, đều có thể mua người lại.
이 시가 어떤 잡지에 실렸습니다. 그리고 저는 삼촌에게서 분노의 편지를 받았습니다.
Khi bài thơ này được đăng tải trên tạp chí Tôi đã nhận được một lá thư giận dữ từ chú mình.
나는 외삼촌을 아주 좋아하였지만, 감리교인이던 다른 외가 식구들은 그를 이상한 사람으로 취급하였습니다.
Tôi rất thích cậu Ben, nhưng những người bà con khác bên ngoại theo Giám Lý Hội đều nghĩ cậu là người kỳ quặc.
문을 열었을 때 코키는 말을하기 시작했다, 그리고 삼촌이 들어 왔어요
Corky đã bắt đầu nói điều gì đó khi cánh cửa mở ra, và chú đến.
1945년 5월 11일, 삼촌은 오키나와 인근에서 USS 벙커 힐(USS Bunker Hill) 호를 타고 임무 수행 중이었는데, 자폭 특공기 두 대가 날아와 군함을 폭파했습니다.9400여 사망자 중에는 본 삼촌도 계셨습니다.
Vào ngày 11 tháng năm Năm 1945, trong khi phục vụ trên tàu sân bay USS Bunker Hill gần Okinawa, con tàu bị hai chiếc máy bay tự sát đánh bom.9 Gần 400 người trong thủy thủ đoàn thiệt mạng, trong đó có Cậu Vaughn của tôi.
왜냐하면 저희 아버지와 제 세 삼촌들은, 세계 2차 대전 때, 다 양심적 병역거부자들, 겁쟁들이었기 때문이죠.
Vì bố tôi, và 3 chú khác của tôi, trong Thế chiến II, đều theo phe phản chiến, rất yếu đuối.
아버지와 삼촌들과 친구들 모두가 술꾼이었으므로, 그것이 자연스러운 일로 보였습니다.
Cha, chú và bạn tôi đều là người nghiện rượu, do đó tôi xem chuyện say sưa là điều tự nhiên.
그는 그의 부자 삼촌인, 존 카터에게 의해 "당장 보자" 라고 쓰여진 전보와 함께 호출되어집니다 하지만 그가 그곳에 갔을때는, 그는 그의 삼촌이 의문스럽게 돌아가셨고 그의 소유지 한 묘에 묻혀 있다는 것을 발견하게 됩니다.
Anh được gọi bởi ông chú giàu có John Carter, đến dinh thự của ông với bức điện nói rằng, "Gặp chú ngay."
저들이 삼촌을 죽일 거예요
Bọn họ sẽ giết chú
여러분의 보수주의자 삼촌을 설득하기 위한 말이 단지 삼촌의 관점만이 아니라 본인의 신념도 바꿔야만 한다면 그 대화는 길게 이어질 수 없을 겁니다.
Nếu bạn dùng lời kêu gọi ấy thuyết phục ông chú theo Đảng Cộng hoà có nghĩa là vị ấy không chỉ cần thay đổi quan điểm vị ấy còn cần đổi đi giá trị cơ bản của mình điều đó sẽ chẳng đi đến đâu
8 야곱이 하란에 이르렀을 때, 외삼촌 라반은 그를 따뜻하게 맞이했으며 나중에 그에게 레아와 라헬을 아내로 주었습니다.
8 Khi Gia-cốp đến Cha-ran, cậu của ông là La-ban đã mở rộng vòng tay chào đón và sau đó gả Lê-a và Ra-chên cho Gia-cốp.
자, 많은 동문은 부자 삼촌이 발생하는 것은 매우 부드러운 간단하다고 생각합니다: 하지만,
Bây giờ, một nghiên cứu sinh rất nhiều nghĩ rằng có một người chú giàu có là một snap khá mềm nhưng, theo Corky, chẳng hạn không phải là trường hợp.
그 후 외삼촌과 외숙모는 메인 주로 이사하였고, 어머니가 재혼하여 우리 가족은 뉴저지 주로 이사하게 되었습니다.
Rồi cậu mợ Ben dọn nhà đi tiểu bang Maine, còn mẹ thì tái giá và chúng tôi về ở tiểu bang New Jersey.
(웃음) 왜냐하면 저희 아버지와 제 세 삼촌들은, 세계 2차 대전 때, 다 양심적 병역거부자들, 겁쟁들이었기 때문이죠.
(Tiếng cười) Vì bố tôi, và 3 chú khác của tôi, trong Thế chiến II, đều theo phe phản chiến, rất yếu đuối.
이브라힘 삼촌의 집에서 돼지들이 옥상에 있는 승강기를 지탱하는 모래주머니를 먹어치웠을 때 작업이 지연되었던 것이 생각납니다.
Chúng tôi nhớ bị trễ giờ tại nhà Chú Ibrahim khi heo của chú phối giống trên sân thượng ăn hết các bao tải cát giữ thang kéo.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 삼촌 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.