사자 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 사자 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 사자 trong Tiếng Hàn.
Từ 사자 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sư tử, con sư tử đực, 獅子, con sư tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 사자
sư tửnoun (고양이과에 속하는 육식동물) 그리고 저는 사자들이 움직이는 불빛을 무서워하는 것을 발견했습니다. Tôi khám phá ra rằng sư tử sợ ánh sáng chuyển động. |
con sư tử đựcnoun |
獅子noun |
con sư tửnoun 딱 한 순간 뿐만이 아니었고 이 사자들도 우리쪽으로 오기 시작했습니다. Không phải chỉ trong phút chốc mà những con sư tử này quay trở lại với chúng tôi. |
Xem thêm ví dụ
7장에서는 “거대한 짐승 넷”—사자, 곰, 표범, 철로 된 큰 이빨을 가진 두려움을 갖게 하는 짐승—을 생생하게 묘사합니다. Chương 7 mô tả sống động và chi tiết về “bốn con thú lớn”—con sư tử, con gấu, con beo, và con thú dữ tợn có răng lớn bằng sắt. |
다윗은 사자와 곰이 자기 양 떼를 공격했을 때 어떻게 했나요? Đa-vít làm gì khi sư tử và gấu tấn công bầy cừu của mình? |
5 사자는 흔히 용기를 연상시킵니다. 5 Sư tử thường được liên kết với sự can đảm. |
“이리가 어린 양과 함께 거하며 표범이 어린 염소와 함께 누우며 송아지와 어린 사자와 살찐 짐승이 함께 있어 어린 아이에게 끌리[리라.]”—이사야 11:6; 65:25. “Bấy giờ muông-sói sẽ ở với chiên con, beo, nằm với dê con; bò con, sư-tử con với bò nuôi mập cùng chung một chỗ, một đứa con trẻ sẽ dắt chúng nó đi” (Ê-sai 11:6; Ê-sai 65:25). |
그들은 “숲의 짐승들 가운데 있는 사자”처럼 용감하고 강하게 될 것이었습니다. Họ cũng can đảm và mạnh mẽ như “sư-tử ở giữa những thú rừng”. |
핵산 및 단백질 분자와 관련된 복잡한 작용이 벌새, 사자, 고래 등의 세포에서와 마찬가지로, 인체 내의 거의 모든 세포에서도 일어납니다. Các quá trình phức tạp liên quan đến các thành phần này xảy ra trong hầu hết tất cả các tế bào của cơ thể chúng ta, cũng như trong các tế bào của con chim ruồi, sư tử và cá voi. |
2 이사야 57장 20절과 21절(「신세」 참조)에서, 우리는 하느님의 사자인 이사야의 이러한 말을 읽게 됩니다. 2 Ở đoạn 57, câu 20 và 21, chúng ta đọc những lời của sứ giả Đức Chúa Trời là Ê-sai 57:20, 21: “Những kẻ ác giống như biển đương động, không yên-lặng được, thì nước nó chảy ra bùn-lầy. |
“사자가, 힘세고 젊은 사자*가 먹이를 놓고 으르렁거릴 때에, “Như sư tử, sư tử tơ dũng mãnh,* gầm gừ giữ mồi |
큰 몸집과 민첩성과 속도 그리고 뛰어난 시력 덕분에, 사자를 제외한다면 야생 상태에서 기린에게는 적이 거의 없습니다. Với kích thước, tính nhanh nhẹn và tốc độ nổi bật cũng như thị lực tốt, hươu cao cổ có ít kẻ thù trong vùng hoang dã ngoài sư tử. |
2 왕이 일으키는 공포*는 사자*가 으르렁거리는 것 같으니+ 2 Nỗi sợ vua gây ra như tiếng sư tử gầm;+ |
왕은 보복으로서 다니엘의 적들과 그들의 가족을 사자 굴에 던져 넣게 하였습니다. 또한 다리오는 제국 전역에 이와 같이 알리게 하였습니다. Vua ra lệnh quăng kẻ thù của Đa-ni-ên cùng vợ con họ vào hang sư tử để trừng phạt họ. |
그들은 확실히 평화의 사자가 아닙니다. Họ chắc chắn không phải là sứ giả đưa tin bình an. |
여호와를 대표하는, 계약의 사자인 예수께서는 기원 1세기에 심판하기 위해 전에 임하셨다 Sứ giả của giao ước là Giê-su, đại diện cho Đức Giê-hô-va, đã đến đền thờ đặng phán xét trong thế kỷ thứ nhất công nguyên |
송아지와 사자*와 살진 동물이 모두 함께 있을 것이고,*+ Bò con, sư tử và thú mập béo đều ở cùng nhau;*+ |
“한 그림은 이리와 어린양, 새끼 염소와 표범, 송아지와 사자, 이 모든 동물이 평화롭게 함께 어울리고 한 어린아이가 그 동물들을 이끌고 다니는 장면이었습니다. Anh viết: “Một bức tranh có hình con sói và chiên con, dê con và con beo, con bê và con sư tử—tất cả sống hòa thuận với nhau, được một bé trai dẫn đi... |
그 지역에는 한때 사자도 많이 서식했다. Trước đây, sư tử có nhiều trong vùng. |
용맹함으로 사자왕(le Lion)이라는 별명이 붙었다. Anh được mệnh danh là "Vua sư tử". |
광장에 사자가 있어!” Có con sư tử giữa phố!”. |
여호와께서는 왜 예언자와 사자들을 자기 백성에게 보내셨습니까? Tại sao Đức Giê-hô-va sai các tiên tri và sứ giả đến với dân Ngài? |
예언에 나오는 이 “사자”는 메시아 왕의 임재가 시작되기 전에 등장하게 되어 있었습니다. Nhân vật này xuất hiện trước khi Vua Mê-si hiện diện. |
(베드로 첫째 5:8) 사자처럼, 마귀도 흔히 어리고 경험이 없는 먹잇감을 노립니다. (1 Phi-e-rơ 5:8) Giống như sư tử, Ma-quỉ thường nhắm vào những người trẻ và thiếu kinh nghiệm. |
하지만 이 “울부짖는 사자”는 특히 여호와의 종들을 먹이로 삼는 데 관심이 있습니다. Tuy nhiên, con “sư-tử rống” này đặc biệt chú ý tấn công các tôi tớ của Đức Giê-hô-va (Khải-huyền 12:12, 17). |
예수께서는 두 번째 사자였습니다. Chúa Giê-su là sứ giả thứ hai. |
8 사자가 예후에게 와서 “그들이 왕의 아들들의 머리를 가져왔습니다” 하고 전하자 그가 말했다. 8 Người đưa tin đi vào nói với Giê-hu: “Họ mang đầu các con trai của vua đến”. |
자신의 사자들의 예언을 온전히 성취시키는 이이다. + Khiến những lời tiên đoán của các sứ giả mình ứng nghiệm hết;+ |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 사자 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.